You are on page 1of 22

完成回话: Hoàn thành hội thoại

( 1 ) A: 你好!
B:_________ !
A: 请问, ________________________________?
B: 我叫麦克。
A: ______________________________?
B: 我是英国人。

( 2 ) A: Nǐ xuéxí shénme?
B : _______________________________.
A: Yīngyǔ nán ma?
B:________________________________!
Đọc + Dịch
王老师好!我叫麦克,是西班牙人。我学习汉语,

我朋友是张东,他学习英语。今天我去学校见您。

我姓张,名字叫张东。我是中国人。他是麦克,是美国

人。他学习汉语,汉字很难,发音不太难、
Kiểm tra từ mới
1.Xin chào
2.Hôm nay bạn có khỏe ko?
3.Bố mẹ bạn gần đây công việc bận ko?
4.Ngày mai bạn bận ko?Đi chơi ko?
5.Hôm nay bạn học gì?
6. 1 ngày bạn học tiếng Hán mấy tiếng?
7. Bạn học tiếng Hán từ mấy h đến mấy h?cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn ??
( 从 cóng 。。。到 dào 。。。 Từ…đến)
8. Bạn học tiếng Hán được bao lâu rồi?
8. Bây h là mấy giờ rồi?
9. Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm nào?
10. Bây h tôi rất bận, tôi ko có thời gian ( 没 ( 有 ) 空 (时间) méi yǒu
kòng ((shí jiān ))
1. Xin hỏi, ngài họ gì?
2. Xin hỏi ngài tên gì?
3. Ngài là người nước nào?
4. Bạn là người ở đâu?
5. Rất vui đc quen biết ngài . 认识你我很高兴 rèn shi nǐ wǒ hěn
gāo xìng
第七课

你 吃 什么?
Nǐ chī shén me ?
Bạn ăn cơm ở đâu?
你在哪里(哪儿)吃饭?
午饭 wǔ fàn cơm trưa

现在 生词( Shēngcí )
1. 中午 zhōng wǔ ( Danh từ ) Buổi trưa 门口
外面 wài
Mén kǒu
miān 2. 吃 chī ( Động từ ) ăn

3. 饭 fàn ( Danh từ ) Cơm, bữa ăn


煮饭 zhǔ fàn
Bộ thực (shí) 食 (  飠 - 饣 ) - ăn

4. 食堂 shí táng ( Danh từ ) Nhà ăn


要 yào
Cần ,phải,muốn
5. 馒头 mán tou ( Danh từ ) Bánh bao chay
每天 měi tiān
6. 米饭 mǐ fàn ( Danh từ ) cơm
Nhà ăn của trường bạn
都 Dōu 米 ( Bộ mễ (mǐ) 米 – gạo ) gạo
生词( Shēngcí )
7. 要 yào ( Động từ ) cần, muốn, phải

一碗饭 8. 个 gè (Lượng từ) cái, chiếc


Yī wǎn fàn
9. 碗 wǎn (Danh lượng từ) bát
Bộ thạch (shí) 石 - đá

10. 鸡蛋 jī dàn (Danh từ) trứng gà


鸡 (Bộ điểu (niǎo) 鳥  ( 鸟 ) – con chim) gà
蛋 (Bộ thất (pǐ) 疋 ( 匹 ) - đv đo chiều dài, tấm) trứng
11. 汤 tāng  (Danh từ) canh

鸡蛋汤 jī dàn tāng canh trứng


Buổi sang tôi không ăn bánh bao ở nhà ăn.
在 哪儿 zài nǎ r Ở đâu jī ròu 鸡肉 thịt gà
Hái shì 还是 Hay là
Nhà ăn của trường học tôi
知道 zhī dào biết 会 huì biết
喜欢 xǐ huan thích
早上我在学校的食堂吃馒头
这些 书 Zhè xiē shū : những quyển sách này
这些人 Zhè xiē rén: những người này
那些杂志 Nà xiē zá zhì : những quyển tạp chí kia
那些朋友 我不知道 Nà xiē péng you wǒ bù zhī dào ..
Những người bạn kia đều là bạn tốt của tôi.
那些朋友都是我的好朋友。 Nà xiè péng you dōu shì wǒ de hǎo péng you ..

生词( Shēngcí )
12. 啤 酒 pí jiǔ ( Danh
từ )
杯 bēi cốc
酒 jiǔ rượu
都 是 dōu shì 这些
一些 + N
13. 这些 zhè xiē 那些
Bộ chỉ (zhǐ) 止 – dừng lại ~ 这些书
些 (Lượng từ) ~ 那些朋友
一些
那些 nà xiē
这些钱都是我的。
生词( Shēngcí )
14. 饺子 jiǎo zi ( Danh từ ) há cảo, bánh chẻo

15. 包子 bāo zi (Danh từ) bánh bao


Bộ bao (bā) 勹 – bao bọc

16. 面条 miàn tiáo (Danh từ) mì sợi


Bộ trĩ (zhǐ) 夂 – đến ở phía sau
饺子
Jiǎozi
包子
bāozi

四个包子
面条儿
miàntiáor
“ 一”的变调
Vần + yī ( đọc và viết phiên âm vẫn là “yī ”)
~ 第一 Dì yī ~ 星期一 Xīngqī yī
yī + thanh 1, 2, 3 ( đọc và viết phiên âm là “yì”)
~ 一半 Yī bàn ~ 一学 yī xué ~ 一本 yī běn
yī + thanh 4 ( đọc và viết phiên âm là “yí”)
~ 一个 Yí gè ~ 一件 yí jiàn
课文:你吃什么
在教室 – Zài jiàoshì )
麦克:中 午 你 去 哪儿 吃 饭? zhōng wǔ nǐ qù nǎr chī fàn ?
玛丽:我 去 食 堂。 Wǒ qù shí táng 。

(在食堂 – Zài shítáng )


麦克:你 吃 什么? Nǐ chī shén me ?
玛丽:我 吃 馒 头 .. Wǒ chī mán tou .
麦克:你 要 几 个? Nǐ yào jǐ ge ?
玛丽:一 个。你 吃 吗? Yí ge .Nǐ chī ma ?
麦克:不 吃,我 吃 米 饭。你 喝 什么 ? Bù chī ,wǒ chī mǐ fàn .nǐ hē shén me ?
玛丽:我 要 一 碗 鸡 蛋 汤 。你 喝 吗? Wǒ yào yì wǎn jī dàn tāng .Nǐ hē ma ?
麦克:不 喝,我 喝 啤 酒。 Bù hē ,wǒ hē pí jiǔ .
玛丽:这 些 是 什么? Zhè xiē shì shén me ?
麦克:这 是 饺 子,这 是 包 子,那 是 面 条。 Zhè shì jiǎo zi , zhè shì bāo zi ,nà
shì miàn tiáo .
练习( Liàn xí ) - 回答问题
1. 今天中午你吃什么?
2. 你要吃面条吗?
3. 明天中午你要喝鸡蛋汤吗?
4. 昨天中午你去哪儿吃饭?
5. 中午你一个人吃饭吗?
6. 你的那些书是什么书?
1.Trưa nay tôi ko ăn cơm ở nhà ăn, tôi đi ra ngoài ăn.
2. Hôm nay ngài muốn ăn gì?
3. Hôm nay có gì ngon?
4. Xin hỏi , ngài cần gì?
5. Bạn muốn uống gì?
6. Ở đây có cafe ko? 这里 (zhè lǐ )
7. Ở đây cái gì cũng có ( 什么 都 有 shén me dōu yǒu ))
8. Cho tôi 2 cốc bia.
9. Bạn uống bia gì? 河内啤酒, 三个三啤酒,西贡啤酒 xi1 gong1
10. Cho tôi 1 bát mì sợi, 2 chiếc bánh bao có nhân, 1 bát canh trứng
练习( Liàn xí )
Đặt câu với từ cho sẵn
1. 吃
跟。。。。一起去: gēn ……..yī qǐ qù ::
2. 喝
3. 食堂 Đi cùng ai
Bạn4. đi要cùng tôi : 你跟我一起去。
Trưa
5. 些
nay tôi ăn cơm cùng mẹ tôi:
中午我跟我妈妈一起吃饭。
Trưa nay tôi đi ăn cơm cùng giám đốc Vương
中午我跟王经理一起去吃饭。
Tôi làm việc cùng với anh ấy
我跟他一起工作。
• 阿兰,你 饿了吗 ? 我们 ( 出 ) 去吃饭啊。 饿 è : đói 吧 ba
• Ā lán, nǐ è le ma? Wǒ men chū qù chī fàn a
• 你要在哪儿吃饭?
• Nǐ yào zài nǎ’er chī fàn
• 我要在中国酒家 吃饭。 中国餐厅 zhōng guó cān tīng
饭店 fàn diàn
• Wǒ yào zài zhōng guó jiǔ jiā chī fàn.
• 好吧。
• Hǎo ba.
• 你们好,请问,你们有几个人一起去? 跟。。。。一起去
• Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù?
• 我们 2 个。
• Wǒ men liăng gè.
• 给我菜单,我要点菜。 Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
• Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài.
你要用什么菜? Nǐ yào yòng shén me cài? Chị muốn dùng món gì ạ?
• 你有什么好建议 ?Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì? Cô có gợi ý gì không?
• 四川豆腐很好吃,你们试试看。 Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon
tuyệt, chị thử xem.
• Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn. Món gà xào nấm có
không ?
• 有香菇鸡肉片吗? Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?
• 不好意思,我们今天用光鸡肉了。 Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà
rồi.
• Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.
• 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛
肉。
• Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè zhēng jiǎo
, yī gè tiě bǎn niúròu.
Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo
hấp, bò áp chảo.
• 你们想喝点儿什么? Các chị muốn uống gì?
• Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?
• 两瓶可口可乐。 Cho tôi hai chai Coca cola.
Liǎng píng kě kǒu kě lè.
• 还要点什么? Hái yào diǎn shén me? Còn món gì nữa không ạ?
• 够了,我会再点。 Gòu le, wǒ huì zài diǎn. Thế tạm đủ rồi, có gì tôi
sẽ gọi sau.

You might also like