Professional Documents
Culture Documents
03第三课:左边那个红色的是我的
03第三课:左边那个红色的是我的
左边那个红色的是我的
Bài 2:
Ly màu đỏ ở bên
trái là của tôi
目 01 02 03 04 05 06
录 生
词
课
文
注
释
语
音
汉
字
运
用
生词
1
手表 shǒubiǎo 旁边 pángbiān
千 qiān 真 zhēn
报纸 bàozhǐ 粉色 fěnsè
送 sòng 粉 fěn
一下 yíxià 颜色 yánsè
牛奶 niúnǎi 左边 zuǒbian
房间 fángjiān 红色 hóngsè
丈夫 zhàngfu 红 hóng
1 手表 shǒubiǎo 名 đồng hồ đeo tay
1. 这块手表很贵。
/Zhè kuài shǒubiǎo hěn guì./
2. 你的手表很好看。
/Nǐ de shǒubiǎo hěn hǎokàn./
2 千 qiān 数 nghìn
1. 我的手表是一千块。
/Wǒ de shǒubiǎo shì yīqiān kuài./
2. 我们学校有几千留学生。
/Wǒmen xuéxiào yǒu jǐ qiān liúxuéshēng./
3 报纸 bàozhǐ 名 báo
1. 我很少看报纸。
/Wǒ hěn shǎo kàn bàozhǐ./
2. 你买什么报纸?
/Nǐ mǎi shénme bàozhǐ?/
4 送 sòng 动 giao, đưa
1. 我送你回去。
/Wǒ sòng nǐ huíqù./
2. 我送给她一个手表。
/Wǒ sòng gěi tā yīgè shǒubiǎo./
5 一下 yíxià 数量 một chút
1. 等我一下。
/Děng wǒ yīxià./
2. 我说一下。
/Wǒ shuō yīxià./
6 牛奶 niúnǎi 名 sữa bò
1. 我每天晚上都喝一杯牛奶。
/Wǒ měitiān wǎnshàng dū hè yībēi niúnǎi./
2. 小孩都喜欢喝牛奶。
/Xiǎohái dōu xǐhuān hē niúnǎi./
7 房间 fángjiān 名 phòng
1. 这是我的房间。
/Zhè shì wǒ de fángjiān./
2. 你的房间很好看。
/Nǐ de fángjiān hěn hǎokàn./
8 丈夫 zhàngfu 名 chồng
1. 我丈夫在外国公司工作。
/Wǒ zhàngfū zài wàiguó gōngsī gōngzuò/
2. 你丈夫今年多大了?
/Nǐ zhàngfū jīnnián duōdà le?/
9 旁边 pángbiān 名 bên cạnh
1. 他坐在我旁边。
/Tā zuò zài wǒ pángbiān./
2. 我家旁边是超市。
/Wǒjiā pángbiān shì chāoshì./
10 真 zhēn 副 thật, quả là
1. 这个手表真好看。
/Zhège shǒubiǎo zhēn hǎokàn./
2. 他真是一个好人。
/Tā zhēnshi yīgè hǎorén./
11 粉色 fěnsè 名 màu hồng
1. 我喜欢粉色的衣服。
/Wǒ xǐhuān fěnsè de yīfu./
2. 你想买粉色的还是红色的。
/Nǐ xiǎng mǎi fěnsè de háishì hóngsè de./
12 粉 fěn 形 có màu hồng
1. 我想要粉一点的。
/Wǒ xiǎng yào fěn yīdiǎn de./
2. 这个粉色的比较好看。
/Zhège fěnsè de bǐjiào hǎokàn./
13 颜色 yánsè 名 màu, màu sắc
1. 你喜欢什么颜色?
/Nǐ xǐhuān shénme yánsè?/
2. 这件衣服的颜色很好看。
/Zhè jiàn yīfu de yánsè hěn hǎokàn./
14 左边 zuǒbian 名 bên trái
1. 我的左边是小明。
/Wǒ de zuǒbiān shì xiǎomíng./
2. 学校左边是书店。
/Xuéxiào zuǒbiān shì shūdiàn./
15 红色 hóngsè 名 màu đỏ
1. 有没有红色的?
/Yǒu méiyǒu hóngsè de?/
2. 我想买红色的书包。
/Wǒ xiǎng mǎi hóngsè de shūbāo./
16 红 hóng 形 có màu đỏ
1. 你要红的还是白的。
/Nǐ yào hóng de háishì bái de./
2. 红的比较好看。
/Hóng de bǐjiào hǎokàn./
课文
2
第一课文
在房间
A: 这块手表是你的吗?
/Zhè kuài shǒubiǎo shì nǐ de ma?/
B: 不是我的。是我爸爸的。
/Bùshì wǒ de. Shì wǒ bàba de./
A: 多少钱买的?
/Duōshǎo qián mǎi de?/
B: 三千多块。
/Sānqiān duō kuài./
第二课文
在家里
A: 这是今天早上的报纸吗?
/Zhè shì jīntiān zǎoshang de bàozhǐ ma?/
B: 不是,是昨天的。
/Bùshì, shì zuótiān de./
A: 你听,是不是送报纸的来了?
/Nǐ tīng, shì bùshì sòng bàozhǐ de lái le?/
B: 我看一下。不是,是送牛奶的。
/Wǒ kàn yīxià. Bùshì, shì sòng niúnǎi de./
第三课文
在家里
A: 这是谁的房间?
/Zhè shì shéi de fángjiān?/
B: 这是我和我丈夫的,旁边那个小的房间是我女儿的。
/Zhè shì wǒ hé wǒ zhàngfū de, pángbiān nàgè xiǎo de fángjiān shì wǒ nǚ'ér de./
A: 你女儿的房间真漂亮!都是粉色的。
/Nǐ nǚ'ér de fángjiān zhēn piàoliang! Dōu shì fěnsè de./
B: 是啊,粉色是我女儿最喜欢的颜色。
/Shì a, fěnsè shì wǒ nǚ'ér zuì xǐhuān de yánsè./
第四课文
在办公室
A: 你看见我的杯子了吗?
/Nǐ kànjiàn wǒ de bēizi le ma?/
B: 这里有几个杯子,哪个是你的?
/Zhè li yǒu jǐ gè bēizi, nǎge shì nǐ de?/
A: 左边那个红色的是我的。
/Zuǒbiān nàgè hóngsè de shì wǒ de./
B: 给你。
/Gěi nǐ./
根据课文内容回答问题
1. 爸爸的手表多少钱?
2. 送报纸的来了吗?
3. 旁边那个小的房间是谁的?
4. 她女儿的房间怎么样 ?
5. 哪个杯子是她的?
Điền vào chỗ trống
你 休息 一下吧。
我 问 一下 老师。
Phó từ ngữ khí
真
真 + tính từ được dùng để thể hiện cảm xúc
(1) 你真好!
(2) 今天天气真好!
(3) 你女儿的房间真漂亮!
语音
4
Từ ngữ có 4 âm tiết không mang thanh nhẹ
gōnggòng qìchē
Từ ngữ có 4 âm tiết mang một thanh nhẹ
Những từ này thường là tính từ, trong đó âm tiết thứ 2 thường là âm tiết
mang thanh nhẹ còn âm tiết thứ 4 được đọc nhấn mạnh.
duōduōsuōsuō
汉字
5
CÁC NÉT CHỮ HÁN
横折斜钩 飞
ngang gập nghiêng móc 风
弯钩 狗
cong móc 猫
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN
手
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN
丈 có nghĩa gốc là một người già đang cầm gậy trong
tay, ngày nay nó là đơn vị đo chiều dài.
丈
CÁC BỘ CỦA CHỮ HÁN
例如: A :这个红色的杯子是你的吗?
B :不是我的。
A :旁边 粉色的杯子是你的吗?
B :是我的。
物品
Món đồ 杯子 笔 书 报纸 钱
位置
Vị trí 左边 右边 前边 后边 旁边
颜色
Màu sắc 红色 粉色 白色 黑色 蓝色
VẬN DỤNG THEO MẪU CÂU
例如:左边的房间是我爸爸妈妈的,
他们的房间很大。旁边的是我
的,我的房间是粉色的。电脑
在桌子上,桌子在床旁边。
CHỌN HÌNH TƯƠNG ỨNG VỚI TỪ BÊN DƯỚI
非常感谢观看