Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
Tổn hao trong các chi tiết bằng vật liệu sắt
từ
Tổn hao điện môi.
TỔN HAO TRONG
CÁC CHI TIẾT DẪN ĐIỆN
Năng lượng tổn hao trong dây dẫn do dòng
điện i đi qua trong thời gian t được tính theo công
t
thức sau :
W i Rdt
2
Khi t = 0 mà 0 = 0 äâ
B
A
thì:
od .1 e T
t
1
2 3
0 0.632äâ
t[s]
0
f max (1 e T )
TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG
Từ các biểu thức trên và gọi Kp=Pn/Pf là hệ
số quá tải công suất ta có :
Pn max 1
K p tlv
Pf f
1 e T
min 1
4
3
t[s]
tlv tng
tcK
Hình :Phát nóng khi ngắn hạn lặp lại
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
Ta giả thiết tại thời điểm ban đầu độ chênh nhiệt
độ của vật dẫn là 0 sau thời gian làm việc tlv vật dẫn
được đốt nóng đến độ chênh nhiệt là: t
t lv lv
1 od 1 e T 0 e T
Sau thời gian nghỉ tng vật dẫn nguội xuống nhiệt
max độ: t ng
2 1e T
Chu kì tiếp theo vật dẫn lại bị đốt nóng tới chênh
nhiệt độ: t
t
lv lv
3 od 1 e T 2e
T
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
Sau một số chu kì nhiệt độ chênh lệch nhiệt độ đạt
đến độ chênh nhiệt cực đại max và độ chênh lệch nhiệt độ
cực tiểu min không thay đổi, ta gọi là thời kì ổn định.
Tương tự như trên, ta viết: t
t lv
max
tlv tng
1 e T
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
Hệ số công suất: tcx
nl 1 e T
Kp tlv
cf
1 e T
Hệ số quá tải dòng điện:
tcx
I nl 1 e T
K1 Kp tlv
If
1 e T
SỰ PHÁT NÓNG
KHI NGẮN MẠCH
KHÁI NIỆM
Thời gian xảy ra ngắn mạch rất ngắn nên nhiệt độ
cung cấp cho vật thể hoàn toàn dùng để đốt nóng vật
dânc và gần đúng ta coi nhiệt lượng tỏa ra môi trường
xung quanh. Trong thời gian dt dòng điện ngắn mạch
1
sinh ra nhiệt lượng là: dQ K nm . I 2
. R .dt K nm . I 2
. .dt
'
s
Trong đó: K RR , với R là điện trở một chiều của vật
nm
dẫn; R’ là điện trở xoay chiều của vật dẫn; S là tiết diện
vật thể
Toàn bộ nhiệt lượng do dòng điện ngắn mạch sinh ra
dùng để đốt nóng vật dẫn lên độ chênh nhiệt độ là nm.
KHÁI NIỆM
Ta có phương trình:
dQ = C.G.dnm = C.S.l..dnm
Với là khối lượng riêng của vật dẫn. C là nhiệt dung
riêng của vật dẫn . 2
I
So sánh các biểu thức ta có: d nm K nm .dt
.c S
Độ chênh nhiệt ngắn mạch :
K nm 0 1 0 od nm I
2
nm .dt
c0 1 b0 od nm S