You are on page 1of 40

NNV

Thực hành đọc kết quả


đo chức năng hô hấp

Ts Nguyễn Như Vinh


Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
1
NNV Mục tiêu

1. Nhận biết được vai trò của HHK trong phổi học
2. Biết được chỉ định và chống chỉ định của HHK
3. Phân tích được các giãn đồ HHK
4. Trả lời được kết quả của 1 HHK

2
NNV Vai trò của HHK trong phổi học

Lâm sàng

Hình ảnh học Thăm dò chức năng

 Cơ bản:  Chuyên sâu:


• Hô hấp ký • Khảo sát đường dẫn khí nhỏ
• Khí cặn – Tổng dung lượng • Test phản ứng phế quản
phổi • Khảo sát cơ hô hấp
• Khả năng khuếch tán • Test vận động
• Khí trong máu

3
NNV Chỉ định hô hấp ký trong lĩnh vực Bác sĩ gia
đình/đa khoa

 Chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của hen


 Theo dõi điều trị hen (đặc biệt khi thay đổi thuốc)
 Chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của COPD
 Viêm phế quản mạn tính
 Hút thuốc mạn tính
 Khó thở, các than phiền hô hấp mạn tính khác
Spirometry 360™ ©University of Washington 4

Tài liệu tham khảo: 1. Levy ML, et al. Prim Care Resp J. 2009;18(3):130-147. 2. Miller MR, et al; and the ATS/ERS Task Force.
Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 3. US Department of Health and Human Services. National Institutes of Health (NIH). National
Heart Lung and Blood Institute (NHLBI). National Asthma Education and Prevention Program. Expert Panel Report 3: Guidelines
for the diagnosis and management of asthma. NIH Publication Number 08-5846. October 2007.
http://www.nhlbi.nih.gov/guidelines/asthma/asthgdln.htm. Accessed November 20, 2013. 4. Mapel DW, Dalal AA, Blanchette CM,
Petersen H, Ferguson GT. International Journal of COPD. 2011:6 573-581. 5. Qaseem A, et al. Annals of Internal Medicine.
2011;155(3): 179-191.
4
NNV Chỉ định hô hấp ký trong Nhi khoa
 Chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của hen
cho bệnh nhân từ 5 tuổi trở lên
 Theo dõi điều trị hen (đặc biệt khi thay đổi
thuốc)
 Đánh giá ho mạn tính
 Khó thở, các than phiền hô hấp mạn tính khác
 Quản lý xơ nang, bệnh hồng cầu liềm Spirometry 360™ ©University of Washington 5

Tài liệu tham khảo: 1. Jat KR, et al. Prim Care Resp J. 2013;22(2):221-229. 2. US Department of Health and Human Services.
National Institutes of Health (NIH). National Heart Lung and Blood Institute. National Asthma Education and Prevention Program.
Expert Panel Report 3: Guidelines for the diagnosis and management of asthma. NIH Publication Number 08-5846. October
2007.
http://www.nhlbi.nih.gov/guidelines/asthma/asthgdln.htm. Accessed November 20, 2013. 3. Stout JW, et al. Arch Pediatr Adolesc
Med. 2006;160(8):844-850. 5
NNV Chống chỉ định chung của HHK
 Đang suy hô hấp
 Ho nặng hoặc khò khè (có thể đo nhưng phải
thận trọng)
 Có bệnh cấp tính có thể tác động đến quá trình
đo hô hấp ký (ví dụ, buồn nôn, nôn)
 Phẫu thuật gần đây (mắt, ngực hay bụng)
 Ho ra máu không rõ nguồn gốc Spirometry 360™ ©University of Washington 6

 Tràn khí màng phổi gần đây


Tài liệu tham khảos: 1. Beeckman-Wagner LF, et al. NIOSH Web site. http://www.cdc.gov/niosh/docs/2012-116/pdfs/2012-
116.pdf. Accessed November 11, 2013. 2. American Association for Respiratory Care (AARC). AARC Clinical Practice
Guideline: Spirometry, 1996 Update. Respir Care. 1996;41(7):629-636. 3. Cooper BG. Thorax. 2001;66(8):714-723.
6
NNV Chống chỉ của hô hấp ký đối với Bác
sĩ gia đình/đa khoa
 Tình trạng tim mạch không ổn định, chẳng hạn
như:
– Đột quỵ
– Nhồi máu cơ tim hoặc đau thắt ngực không ổn định
– Vừa mới thuyên tắc phổi
7
 Phình mạch ngực, bụng, não
Spirometry 360™ ©University of Washington

Tài liệu tham khảo: Cooper BG. Thorax. 2001;66(8):714-723. 7


NNV

8
NNV

9
NNV
Các thể tích và dung tích phổi

10
NNV Các thể tích và dung tích phổi - Đo VC thở chậm

3100 ml

500 ml 3600 ml

4800 ml 6000 ml

1200 ml

2400 ml

1200 ml

11
NNV

12
NNV Đường cong lưu lượng – thể tích của HHK bình thường

0
0

13
NNV Đường cong F-V trong 3 tình huống

14
NNV Tắc nghẽn trong và ngoài lồng ngực

15
NNV

16
NNV Đường cong thể tích thời gian - The
Volume/Time (VT) Curve
 Dung tích sống gắng sức (FVC - forced vital capacity)- Thời gian thở ra
gắng sức (FET - forced expiratory time)
 Bệnh nhân bắt đầu thổi ra nhanh hay không
 Có thổi đủ dài không? Bao lâu (thời gian thở ra gắng sức)?
 Bệnh nhân thổi ra hoàn toàn không? (có bình nguyên)

Mũi tên 4
Mũi tên 3

Mũi tên 2 17

Mũi tên 1

Tài liệu tham khảo: Miller MR, et al; and the ATS/ERS Task Force. Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 17
NNV Tiêu chuẩn FET

Bệnh nhân thổi đủ lâu?


FET - Thời gian thở ra gắng sức:
 Bạn muốn có bình nguyên dài 1-2 giây trên đường
cong thể tích thời gian
cần đạt được
– Thời gian thở ra gắng sức ≥ 6 giây ở người >10 tuổi
– Thời gian thở ra gắng sức ≥ 3 giây ở trẻ 6-10 tuổi 18

– Thời gian thở ra gắng sức ≥ 2 giây ở trẻ dưới 6 tuổi

Tài liệu tham khảo: 1. Beydon N, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2007;175:1304-1345. 2. Miller MR, et al; and the ATS/ERS
Task Force. Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 3. Aurora P, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;169(10):1152-1159.
18
NNV PHÂN TÍCH HÔ HẤP KÝ

 Kỹ thuật
 Hội chứng hô hấp ký
 Mức độ
 Đáp ứng với thuốc giãn phế quản

19
NNV

20
NNV

21
NNV

22
NNV Các chỉ số chính trong Hô Hấp Ký
Viết tắt Tên bt
VC Vital capacity (L): Dung tích sống > 80%
FVC Forced vital capacity (L): Dung tích sống gắng sức > 80%
FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st second: Thể > 80%
tích thở ra gắng sức trong 1 giây đầu
FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70%
FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70%
FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle half of > 60%
FVC: Lưu lượng thở ra khoảng giữa của dung tích
sống gắng sức
PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80%
MVV Maximal voluntary ventilation: Thông khí phút > 60%

23
NNV HỘI CHỨNG HẠN CHẾ
 TLC giảm
 VC giảm
 VC < 80% dự đoán
FEV1 > 80% dự đoán
FEV1/VC bình thường hay tăng
% VC dự đoán Mức hạn chế
60-79.9 1 nhẹ
40-59.9 2 trung bình
< 40 3 nặng
24
NNV HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
 FEV1/VC giảm < 70%
hoặc FEV1/FVC < 70%
 Mức độ
% FEV1 dự đoán Mức nghẽn tắc
60-79.9 1nhẹ
40-59.9 2 trung bình
< 40 3 nặng

25
NNV TEST DÃN PHẾ QUẢN
 Tiêu chuẩn đáp ứng:
– FEV1, FVC hay VC ↑12% và 200 ml (ATS)
– PEF ↑ > 20% (GINA)
 Thuốc:
– Giãn Phế Quản:
• Albuterol : MDI, 4puffs, 400 mcg  10-20’
• Ipratropium bromide: MDI, 2 puffs, 40 mcg  30-45’
– Corticoid:
• Prednisone 40 mg
• Corticosteroid 0,5 mg/kg/ngày x 15 ngày
• Corticosteroid 1 mg/kg/ngày x 15 ngày
• Hoặc Inhaled corticosteroid (ICS)

26
NNV

27
NNV Đọc kết quả

28
NNV Phân tích 1 số ca lâm sàng

29
NNV

HEN

30
NNV

COPD

31
NNV
U khí quản

32
NNV
U khí quản

U lòng khí quản cách 2 dây thanh


khoảng 1-1,5 cm làm hẹp khoảng
50% lòng khí quản

33
NNV Sẹo khí quản sau đặt NKQ

34
NNV Mềm sụn khí quản

35
NNV Mềm sụn khí quản

Mềm sụn khí quản

36
NNV
VCD (Vocal Cord Dysfunction)

 Khép nghịch thường dây thanh trong thì hít vào


và/hoặc thở ra sớm
 Rối loạn thanh quản (từng lúc) do kích ứng
triệu chứng rất thay đổi gồm ho mạn tính, tằng
hắng thường xuyên, cảm giác nghẹt thở, khó
nói, dễ lầm bệnh hen hay hen dạng gắng sức (co
thắt PQ do gắng sức).

Curr Opin Pulm Med 2013, 19:36–41

37
NNV Hình ảnh nội soi
sau Tiêu chuẩn chẩn
đoán
1) Khép 2/3 trước
dây thanh trong
thì hít vào
(nghịch thường)
2) ± Hình trám
Trước vùng thanh
môn phía sau
3) Tắc nghẽn
ngoài lồng ngực
trên HHK

38
NNV
Hình ảnh hô hấp ký

39
NNV KẾT LUẬN

 Hô hấp ký trong hô hấp tương đương với:


+ Máy đo huyết áp trong tim mạch
+ Xét nghiệm đường huyết trong tiểu đường
 Tận dụng các thông tin của hô hấp ký
 Cần trang bị hô hấp ký trong chẩn đoán nhiều
bệnh hô hấp

40

You might also like