Professional Documents
Culture Documents
Thuc Hanh Doc KQ Do Cnhh-Bs Vinh
Thuc Hanh Doc KQ Do Cnhh-Bs Vinh
1. Nhận biết được vai trò của HHK trong phổi học
2. Biết được chỉ định và chống chỉ định của HHK
3. Phân tích được các giãn đồ HHK
4. Trả lời được kết quả của 1 HHK
2
NNV Vai trò của HHK trong phổi học
Lâm sàng
3
NNV Chỉ định hô hấp ký trong lĩnh vực Bác sĩ gia
đình/đa khoa
Tài liệu tham khảo: 1. Levy ML, et al. Prim Care Resp J. 2009;18(3):130-147. 2. Miller MR, et al; and the ATS/ERS Task Force.
Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 3. US Department of Health and Human Services. National Institutes of Health (NIH). National
Heart Lung and Blood Institute (NHLBI). National Asthma Education and Prevention Program. Expert Panel Report 3: Guidelines
for the diagnosis and management of asthma. NIH Publication Number 08-5846. October 2007.
http://www.nhlbi.nih.gov/guidelines/asthma/asthgdln.htm. Accessed November 20, 2013. 4. Mapel DW, Dalal AA, Blanchette CM,
Petersen H, Ferguson GT. International Journal of COPD. 2011:6 573-581. 5. Qaseem A, et al. Annals of Internal Medicine.
2011;155(3): 179-191.
4
NNV Chỉ định hô hấp ký trong Nhi khoa
Chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của hen
cho bệnh nhân từ 5 tuổi trở lên
Theo dõi điều trị hen (đặc biệt khi thay đổi
thuốc)
Đánh giá ho mạn tính
Khó thở, các than phiền hô hấp mạn tính khác
Quản lý xơ nang, bệnh hồng cầu liềm Spirometry 360™ ©University of Washington 5
Tài liệu tham khảo: 1. Jat KR, et al. Prim Care Resp J. 2013;22(2):221-229. 2. US Department of Health and Human Services.
National Institutes of Health (NIH). National Heart Lung and Blood Institute. National Asthma Education and Prevention Program.
Expert Panel Report 3: Guidelines for the diagnosis and management of asthma. NIH Publication Number 08-5846. October
2007.
http://www.nhlbi.nih.gov/guidelines/asthma/asthgdln.htm. Accessed November 20, 2013. 3. Stout JW, et al. Arch Pediatr Adolesc
Med. 2006;160(8):844-850. 5
NNV Chống chỉ định chung của HHK
Đang suy hô hấp
Ho nặng hoặc khò khè (có thể đo nhưng phải
thận trọng)
Có bệnh cấp tính có thể tác động đến quá trình
đo hô hấp ký (ví dụ, buồn nôn, nôn)
Phẫu thuật gần đây (mắt, ngực hay bụng)
Ho ra máu không rõ nguồn gốc Spirometry 360™ ©University of Washington 6
8
NNV
9
NNV
Các thể tích và dung tích phổi
10
NNV Các thể tích và dung tích phổi - Đo VC thở chậm
3100 ml
500 ml 3600 ml
4800 ml 6000 ml
1200 ml
2400 ml
1200 ml
11
NNV
12
NNV Đường cong lưu lượng – thể tích của HHK bình thường
0
0
13
NNV Đường cong F-V trong 3 tình huống
14
NNV Tắc nghẽn trong và ngoài lồng ngực
15
NNV
16
NNV Đường cong thể tích thời gian - The
Volume/Time (VT) Curve
Dung tích sống gắng sức (FVC - forced vital capacity)- Thời gian thở ra
gắng sức (FET - forced expiratory time)
Bệnh nhân bắt đầu thổi ra nhanh hay không
Có thổi đủ dài không? Bao lâu (thời gian thở ra gắng sức)?
Bệnh nhân thổi ra hoàn toàn không? (có bình nguyên)
Mũi tên 4
Mũi tên 3
Mũi tên 2 17
Mũi tên 1
Tài liệu tham khảo: Miller MR, et al; and the ATS/ERS Task Force. Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 17
NNV Tiêu chuẩn FET
Tài liệu tham khảo: 1. Beydon N, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2007;175:1304-1345. 2. Miller MR, et al; and the ATS/ERS
Task Force. Eur Respir J. 2005;26(2):319-338. 3. Aurora P, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;169(10):1152-1159.
18
NNV PHÂN TÍCH HÔ HẤP KÝ
Kỹ thuật
Hội chứng hô hấp ký
Mức độ
Đáp ứng với thuốc giãn phế quản
19
NNV
20
NNV
21
NNV
22
NNV Các chỉ số chính trong Hô Hấp Ký
Viết tắt Tên bt
VC Vital capacity (L): Dung tích sống > 80%
FVC Forced vital capacity (L): Dung tích sống gắng sức > 80%
FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st second: Thể > 80%
tích thở ra gắng sức trong 1 giây đầu
FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70%
FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70%
FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle half of > 60%
FVC: Lưu lượng thở ra khoảng giữa của dung tích
sống gắng sức
PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80%
MVV Maximal voluntary ventilation: Thông khí phút > 60%
23
NNV HỘI CHỨNG HẠN CHẾ
TLC giảm
VC giảm
VC < 80% dự đoán
FEV1 > 80% dự đoán
FEV1/VC bình thường hay tăng
% VC dự đoán Mức hạn chế
60-79.9 1 nhẹ
40-59.9 2 trung bình
< 40 3 nặng
24
NNV HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
FEV1/VC giảm < 70%
hoặc FEV1/FVC < 70%
Mức độ
% FEV1 dự đoán Mức nghẽn tắc
60-79.9 1nhẹ
40-59.9 2 trung bình
< 40 3 nặng
25
NNV TEST DÃN PHẾ QUẢN
Tiêu chuẩn đáp ứng:
– FEV1, FVC hay VC ↑12% và 200 ml (ATS)
– PEF ↑ > 20% (GINA)
Thuốc:
– Giãn Phế Quản:
• Albuterol : MDI, 4puffs, 400 mcg 10-20’
• Ipratropium bromide: MDI, 2 puffs, 40 mcg 30-45’
– Corticoid:
• Prednisone 40 mg
• Corticosteroid 0,5 mg/kg/ngày x 15 ngày
• Corticosteroid 1 mg/kg/ngày x 15 ngày
• Hoặc Inhaled corticosteroid (ICS)
26
NNV
27
NNV Đọc kết quả
28
NNV Phân tích 1 số ca lâm sàng
29
NNV
HEN
30
NNV
COPD
31
NNV
U khí quản
32
NNV
U khí quản
33
NNV Sẹo khí quản sau đặt NKQ
34
NNV Mềm sụn khí quản
35
NNV Mềm sụn khí quản
36
NNV
VCD (Vocal Cord Dysfunction)
37
NNV Hình ảnh nội soi
sau Tiêu chuẩn chẩn
đoán
1) Khép 2/3 trước
dây thanh trong
thì hít vào
(nghịch thường)
2) ± Hình trám
Trước vùng thanh
môn phía sau
3) Tắc nghẽn
ngoài lồng ngực
trên HHK
38
NNV
Hình ảnh hô hấp ký
39
NNV KẾT LUẬN
40