Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Co So Hanh VI Ca Nhan
Chuong 2 - Co So Hanh VI Ca Nhan
I. Đặc điểm tính cách, ảnh hưởng của tính cách đến
hành vi
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức. Ảnh
hưởng của nhận thức đến hành vi
III. Các loại giá trị. Ảnh hưởng của giá trị đến hành vi
IV. Mối quan hệ giữa học tập-nhận thức và hành vi
V. Sự hình thành của thái độ. Ảnh hưởng của thái độ
đến hành vi
Mô hình hành vi cá nhân
Tính cách
Động lực
Nhận thức
Hành vi
cá nhân
Giá trị
Thái độ
Học hỏi
I. Đặc điểm tính cách, ảnh hưởng của tính cách
đến hành vi
1. Khái niệm
“Tính cách là phong thái tâm lý cá
nhân quy định cách thức hành vi của
cá nhân đó trong môi trường xã hội
và hoạt động”.
• Gien di truyền
• Môi trường (nuôi dưỡng, học
tập, xã hội, văn hóa)
3. Một số mô hình tính cách tiêu biểu
5 tính cách cơ bản làm nền tảng cho tất cả các tính cách khác
Tính hướng ngoại
Cởi mở, quảng giao, ưa giao du/ưa hoạt động
Quyết đoán (giữ vững lập trường)
Sáng tạo (đôi khi thậm chí là đam mê) mạnh mẽ
Tham vọng, linh hoạt, lanh lợi về mặt xã hội
Ổn định cảm xúc: Bình tĩnh, nhiệt tình, tích cực, chắc
chắn
Tự tin: không bị lúng túng, không hay cáu giận
Có khả năng thể hiện cảm xúc: Sự tức giận, sự mừng vui,
sự hài lòng hoặc vui sướng, sự cảm kích và lòng biết ơn
Không chuyển áp lực từ cấp trên hay những gánh nặng
của riêng mình hoặc sự căng thẳng cho các đồng sự
Mô hình “5 tính cách lớn”
Tính cách dễ chịu/hòa đồng
Lịch sự, thân ái
Hợp tác, đáng tin
Không cay cú, biết chấp nhận thất bại để học hỏi
Tận tụy và cống hiến, biết giúp đỡ và hỗ trợ người khác khi cần
16 Nhóm MBTI
ENFP INFP ENFJ INFJ ESTJ ISTJ ESFJ ISFJ
ENTP INTP ENTJ INTJ ESTP ISTP ESFP ISFP
Thái độ đối với thế giới bên ngoài
• T- Lý trí:
F-Tình cảm:
– Quyết định dựa vào lý trí, khách – Quyết định dựa vào trái tim, mang
quan tính cá nhân và chủ quan
– Nhìn sự vật hiện tượng từ giác – Quan tâm đến nhu cầu của người
độ logic và hợp lý khác
– Giỏi phân tích, ngưỡng mộ các – Xem sự cảm thông và hài hòa là
nguyên tắc chặt chẽ quan trọng
– Thường ít thể hiện cảm xúc – Thường biểu lộ cảm xúc
– Làm việc vì công ty/doanh – Làm việc vì thủ trưởng và những
nghiệp người khác trong công ty
– Thường có chính kiến rõ ràng – Dễ bị thuyết phục bởi nhu cầu cá
cho mọi vấn đề nhân trong hầu hết mọi vấn đề
Cách thức hành động/Thái độ trong cuộc sống
Thực tế: Ưa thích các hoạt động thể chất đòi Rụt rè, thành thật, nhất quán, ổn Cơ khí, điều khiển máy khoan, công
hỏi phải có kỹ năng, sức mạnh và sự định, chấp hành, thực tế nhân dây chuyền lắp ráp, nông
phối kết hợp dân
Thích tìm tòi: Ưa thích các hoạt động liên Phân tích, độc đáo, tò mò, độc Nhà sinh học, nhà kinh tế học, nhà
quan đến tư duy, tổ chức và tìm hiểu lập toán học và phóng viên tin tức
Thân thiện: Ưa thích các hoạt động liên Dễ gần, thân thiện, hợp tác, hiểu Nhân viên làm công tác xã hội, giáo
quan đến giúp đỡ và hỗ trợ những biết viên, cố vấn, nhà tâm lý học
người khác
Nguyên tắc: Ưa thích các hoạt động có quy Tuân thủ, hiệu quả, thực tế, Kế toán viên, quản lý công ty, thu
tắc, quy định, trật tự và rõ ràng không sáng tạo, không linh ngân, nhân viên văn phòng
hoạt
Dám làm: Ưa thích các hoạt động bằng lời Tự tin, tham vọng, đầy nghị lực, Luật sư, môi giới bất động sản, chuyên
nói, ở những nơi có thể ảnh hưởng đến độc đoán gia về quan hệ đối ngoại, người
những người khác và có cơ hội giành quản lý doanh nghiệp
quyền lực
Nghệ sĩ : Ưa thích các hoạt động không rõ Có óc tưởng tượng, không theo Họa sĩ, nhạc công, nhà văn, người
ràng và không theo hệ thống cho phép trật tự, lý tưởng, tình cảm, trang trí nội thất
thể hiện óc sáng tạo không thực tế
Loại tính cách và mẫu công việc của Holland
1. Khái niệm:
Nhận thức
Bối cảnh:
• Không gian
•Thời gian
• Địa điểm
Nhận thức về con người: Thuyết quy kết
Sự liên ứng: Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự
phản ứng theo cách tương tự .
Sự nhất quán: phản ứng theo cùng một cách tại các thời điểm khác
nhau.
Nhận thức về con người: Thuyết quy kết
Thấp Cao
Sự riêng biệt
Mức 1
Hành vi sẽ được thực hiện
dựa trên nhu cầu cá nhân
và hệ quả của hành vi đó
Mức 2
Hành vi được thực hiện dựa trên
quy định và kỳ vọng của xã hội
Mức 3
Hành vi được thực hiện theo
các nguyên tắc cá nhân được hình
thành trên cơ sở trải nghiệm
của bản thân người đó
Học hỏi
Học hỏi
• Sự thay đổi
• Tương đối bền vững
• Thông qua kinh nghiệm
Quá trình học hỏi
Định hình
Quy luật
Môi trường
ảnh hưởng Hành vi
Bắt chước
Thái độ
Chủ động
Không
Xây dựng
xây dựng
Bị động
Kết quả của sự thỏa mãn với công việc
Hiệu quả công việc
– Càng thỏa mãn càng có năng suất lao động cao và
ngược lại
Sự hài lòng của khách hàng
– Nhân viên thỏa mãn sẽ làm tăng sự hài lòng và sự
trung thành của khách hàng
Mức độ vắng mặt
– Nhân viên thỏa mãn có khả năng vắng mặt ít hơn
Sự bỏ việc
– Nhân viên thỏa mãn có khả năng bỏ việc ít hơn.
– Có nhiều nhân tố trung gian tác động
Kết quả khác
– Nhân viên thỏa mãn có xu hướng ít tham gia vào đình
công, biểu tình, ăn cắp, đi muộn…
Ảnh hưởng của thái độ lên hành vi