Professional Documents
Culture Documents
Consolidated Financial Statements - VNA
Consolidated Financial Statements - VNA
BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT
1
MỤC ĐÍCH
2
PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
4
KIỂM SOÁT?
Trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con
Ít hơn 50%
Có thoả thuận dành cho công ty mẹ hơn 50%
Có thoả thuần dành quyền chi phối
Bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT
hoặc cấp tương đương
Bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp
HĐQT hoặc cấp tương đương.
5
LIÊN DOANH
Liên doanh là thoả thuận bằng hợp đồng của hai
hoặc nhiều bên để cùng thực hiện một hoạt động
kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi
các bên góp vốn liên doanh.
– Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát
– Tài sản được đồng kiểm soát
– Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát
6
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐỒNG KIỂM SOÁT
7
TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM SOÁT
8
CÔNG TY LIÊN DOANH
9
CÔNG TY LIÊN KẾT
10
ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ ?
Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% quyền
biểu quyết của bên nhận đầu tư trừ khi có quy
định hoặc thoả thuận khác
Dấu hiệu
– Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý tương
đương
– Có quyền tham gia vào việc hoạch định chính
sách
– Có các giao dịch quan trọng
– Có sự trao đổi về cán bộ quản lý
– Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng
11
PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
14
PHƯƠNG PHÁP GIÁ GỐC
15
PP GIÁ GỐC
16
PP VỐN CHỦ SỞ HỮU
17
PP VỐN CHỦ SỞ HỮU
18
TẠI SAO ÁP DỤNG
PP VỐN CHỦ SỞ HỮU
19
PP HỢP NHẤT TOÀN BỘ
20
CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT
21
CÁC BƯỚC
22
MIỄN TRỪ
23
HỢP NHẤT/LOẠI TRỪ
Hợp nhất
– Tất cả các công ty con trong và ngoài nước
Loại trừ
– Quyền kiểm soát chỉ là tạm thời
– Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian
dài và điều này ảnh hưởng đáng kể đến khả năng
chuyển vốn cho công ty mẹ
Không được loại trừ
– Công ty con có hoạt động khác biệt với hoạt động của
tất cả các công ty con khác trong tập đoàn
24
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO
25
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO
26
BÚT TOÁN HỢP NHẤT
27
GIÁ TRỊ KHOẢN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY
MẸ TRONG TỪNG CÔNG TY CON VÀ
PHẦN VỐN CỦA CÔNG TY MẸ TRONG
VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY CON
PHẢI ĐƯỢC LOẠI TRỪ TOÀN BỘ
28
KHOẢN ĐẦU TƯ CỦA
CÔNG TY MẸ
30
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Điều Hợp
chỉnh nhất
Cty A Cty B Dr. Cr.
Tài sản ngắn hạn 500 425 925
Tài sản dài hạn
Đầu tư vào công ty con 450 450 -
Lợi thế thương mại 230 230
Tài sản dài hạn khác 550 400 950
Cộng Tài sản 1,500 825 2,105
Nợ phải trả 200 275 475
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 800 300 165 935
Lợi nhuận chưa phân phối 500 250 55 695
-
31
Cộng Nguồn vốn 1,500 825 450 450 2,105
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU
SỐ TRONG TÀI SẢN THUẦN
CỦA CÔNG TY CON BỊ HỢP
NHẤT ĐƯỢC XÁC ĐỊNH VÀ
TRÌNH BÀY THÀNH MỘT CHỈ
TIÊU RIÊNG BIỆT
32
LỢI ÍCH CỦA
CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp
nhất:
– Vốn đầu tư của CSH = 45%x300 = 135
– Lợi nhuận chưa PP = 45%x100 = 45
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong sự biến
động của VCSH
– Vốn đầu tư của CSH = 45%x0 = 0
– Lợi nhuận chưa PP = 45%x150 = 67.5
Tổng lợi ích của cổ đông thiểu số
= 135 + 45 + 67.5 = 247.5
33
LỢI ÍCH CỦA
CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
34
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
35
SỐ DƯ CÔNG NỢ NỘI BỘ
GIAO DỊCH NỘI BỘ
LÃI/LỖ CHƯA THỰC HIỆN
36
GIAO DỊCH NỘI BỘ
37
GIAO DỊCH NỘI BỘ
38
CHIA LỢI NHUẬN
39
PHÂN BỔ LỖ
41
CÁC BƯỚC CƠ BẢN
42