Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4 - Kế Hoạch kinh doanh
Nhóm 4 - Kế Hoạch kinh doanh
KINH DOANH
TIỆM BÁNH MÌ
Nhóm 4
Mục lục
01 02
Mục tiêu và sứ mệnh Chiến lược kinh doanh
Tầm nhìn và sứ mệnh trong Mô hình kinh doanh của 2QuaLi
tương lai
03 04
Kế hoạch hoạt động Kế hoạch quản lý
Chính sách Thủ tục và quy tắc của 2QuaLi
05 06
Kế hoạch tài chính Nghiên cứu thị trường
Dự toán chi phí hoạt động, Môi trường vi mô và vĩ mô
doanh thu,....
Thành viên trong nhóm
M
NA LH PA
H
Nguyễn Đức Anh Trần Thị Minh Hoan Lê Thị Huệ Phạm Quỳnh Anh
20213114 20213136 20213139 20213 117
KH KL VQ
Nguyễn Thị Khánh Hòa Tống Khánh Linh Trịnh Vinh Quang
20213135 20210534 20210720
01
Mục tiêu và
sứ mệnh
Tầm nhìn và sứ mệnh trong
tương lai cua 2QuaLi
Mục tiêu kinh doanh
• Doanh thu 2 tỷ VND/năm sau 3 năm hoạt động.
• Đạt được thị phần 3% trong trhij trường bánh mì tại khu vực
Bách - Kinh - Xây.
• Độ hài lòng của khách hàng sau khi mua hàng 99%.
• Thành lập CLB những người yêu bánh mì và đạt
số lượng 250 người vào cuối năm 2.
• Xây dựng mối quan hệ tin cậy, uy tín, hợp tác cùng phát
triển bền vững.
• Luôn ý thức lợi ích của Bánh mì 2Quali gắn liền với lợi
ích xã hội và những hoạt động đóng góp cho xã hội là
một phần trách nhiệm của Bánh mì 2Quali đối với cộng
đồng.
Sứ mệnh
02
Chiến lược
kinh doanh
Giới thiệu sơ lược về 2QuaLi
và chiến lược trong tương lai
Sơ lược về 2QuaLi
• Tên quán: 2Quali
Giai đoạn 3
Khuếch đại thương hiệu
Phương tiện:
• Tờ rơi
• Marketing nội bộ
• Các hình thức khác (truyền miệng, khuyến mãi, Quà
tặng…in các băng rôn, poster.
Chiến lược Marketing
Giai đoạn 2 Trải nghiệm người dùng
• Tăng độ nhận biết thương hiệu.
• Thiết kế chương trình trải nghiệm khách hàng.
• Thu hút khách hàng tiềm năng.
Bánh mì ông mặt trời Bánh mì, trứng, nộm đu đủ, cà rốt
Bánh mì lúc lắc Bánh mì, thịt bò xốt tiêu đen, nộm đu đủ, cà rốt
Bánh mì đặc biệt 2QuaLi pate, trứng, nộm đu đủ, cà rốt, sốt đặc biệt của
quán
04
Kế hoạch quản lý
Sơ đồ quản lý
Quy tắc
05
Kế hoạch tài chính
Dự toán chi phí hoạt động, doanh thu,....
Chi phí đầu tư
STT Hạng mục SL Giá tiền Thành tiền
3
4
Khay đựng nguyên liệu
2
75.000
2.500.000
1.200.000
5.000.000
Tổng chi phí đầu
5
6
Tủ đông
Tủ mát
1
1
5.000.000
7.500.000
5.000.000
7.500.000
tư ban đầu
7 Bàn 15 500.000 7.500.000
Ngày
Tháng
200
6000
25.000
25.000
5.000.000
Kế toán
1
1
3.000.000
5.000.000
3.000.000
5.000.000
Lương theo tháng
Thu ngân 1 2.000.000 2.000.000
Tổng 28.000.000
Chi phí hoạt động
STT Hạng mục Thành tiền
1
2
Tiền điện
Tiền nước
5.000.000
1.000.000
Chi phí hoạt động
3 Tiền rác thải 500.000 trong 1 tháng
4 Thuê mặt bằng 10.000.000
Tổng 16.500.000
2
3
Lương tháng
16.500.000 tháng
4 Lợi nhuận 105.500.000
06
Nghiên cứu
thị trường
Lợi thế cạnh tranh của
2QuaLi
Dựa theo mô hình SWOT
Strengths Weaknesses
Opportunities Threats
Mục tiêu đạt học bổng
Strengths Weaknesses
Có khả năng quản lý thời gian. Giao tiếp kém.
Tiếp thu và học hỏi nhanh. Thường phức tạp hóa vấn đề.
Nghiêm túc trong học tập. Khó khăn trong việc ghi nhớ.
Opportunities Threats
Nhà trường thay đổi điều kiện xét học bổng. Tỉ lệ cạnh tranh cao.
Được sự trợ giúp từ anh chị trong CLB. Nhiều sinh viên trở nên nghiêm túc hơn
Số lượng học bổng tăng (từ doanh nghiệp, tổ trong học tập vì học phí tăng.
chức bên ngoài trường,....) Số lương sinh viên tăng (K67)
Dựa theo mô hình SWOT
Weaknesses
Đánh vào xu hướng mua hàng của Strengths
khách hàng (giá thành sản phẩm rẻ
so với các thực phẩm khác, phục vụ
nhanh, tiện lợi, dễ mang đi)
Có điều hòa mát mẻ.
Strengths Weaknesses
Opportunities Threats
Dựa theo mô hình SWOT
Nguồn lực còn hạn chế (cả về tài chính
Weaknesses và nhân sự).
Strengths Thương Weaknesses
hiệu mới mở, chưa có nhiều
người biết đến.
Khó tạo ra sự khác biệt vì có quá nhiều
sản phẩm thay thế.