Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - PYTHON - List
Chuong 2 - PYTHON - List
1
2.4 List (Danh sách):
2.4.1 Giới thiệu:
List là 1 trong 4 kiểu dữ liệu dạng tập hợp trong Python.
Trong Python, List lưu trữ một tập các giá trị, các giá trị
này có thể là bất kì kiểu dữ liệu nào và được coi là phần
tử của List.
Các phần tử trong List có thể được thay đổi giá trị, và
cho phép trùng lặp (lặp lại giá trị).
Để biểu diễn List, đặt các phần tử trong dấu [], giữa các
phần tử ngăn cách bằng dấu phẩy ‘,’
>>> L1 = [1,2,3,4]
>>> L2 = [‘An’,‘Hải’,‘Hoàng’]
01/2009 2
2.4 List (Danh sách):
Các giá trị trong một List có thể cùng kiểu dữ liệu hoặc
khác kiểu dữ liệu
>>> X = [1,2,3,’A’,”B”,[4,5,6]]
Lưu ý:
- Trong một List có thể chứa một List khác.
- List không giới hạn số lượng phần tử.
- Có thể thêm hay xóa phần tử khỏi 1 List đã có
01/2009 3
2.4 List (Danh sách):
2.4.2 Phần tử của danh sách (List):
Một List là 1 tập hợp bao gồm nhiều giá trị. Do đó mỗi
phần tử của list chính là 1 giá trị có trong list.
Mỗi phần tử của List được truy xuất thông qua vị trí của
phần tử trong List, sử dụng dấu []. Giá trị vị trí phải là giá
trị số nguyên
>>> x = [1,2,3,4]
>>> print(x[0])
• Lưu ý:
Vị trí phần tử đầu tiên trong List luôn là 0.
Các phần tử trong List có thể được thay đổi giá trị thông qua
câu lệnh gán giá trị.
01/2009 4
2.4 List (Danh sách):
Phần tử của List:
Tương tự chuỗi, giá trị vị trí phần tử của danh sách có thể
>0 hoặc <0.
>0: tính từ đầu danh sách; phần tử đầu tiên có vị trí = 0.
<0: tính từ cuối danh sách; phần tử cuối cùng có vị trí = -1
Trong trường hợp phần tử của danh sách cũng là 1 danh
sách, khi đó ta có thể truy xuất đến phần tử của phần tử
bằng cách dùng 2 dấu [][].
01/2009 5
2.4 List (Danh sách):
Truy xuất phần tử của danh sách:
• Các phần tử trong danh sách có thể được gán hoặc lấy giá trị
như các biến thông thường.
• Trong Python, phần tử của danh sách được truy xuất nhờ tên của
mảng và vị trí của phần tử trong danh sách
>>> A = [1,2,3,4]
>>> A[0] = 20
>>> x = A[1]
01/2009 6
2.4 List (Danh sách):
Truy xuất phần tử của danh sách:
>>> a = [“apples”,”bananas”,”oranges”]
01/2009 7
2.4 List (Danh sách):
Truy xuất phần tử của danh sách:
>>> a = [“apples”,”bananas”,”oranges”]
>>> a = [“berries”,”bananas”,”oranges”]
01/2009 8
2.4 List (Danh sách):
Truy xuất phần tử của danh sách:
• Có thể truy xuất nhiều phần tử trong danh sách bằng cách sử
dụng toán tử ‘:’
>>> A = [1,2,3,4,5,6,7,8,9,10]
>>> print(‘TH1:’,A[0:5])
>>> print(‘TH2:’,A[:5])
>>> print(‘TH3:’,A[5:])
Hiển thị: TH1 : [1,2,3,4,5]
TH2 : [1,2,3,4,5]
TH3 : [6,7,8,9,10]
01/2009 9
2.4 List (Danh sách):
Truy xuất phần tử của danh sách:
• Có thể truy xuất nhiều phần tử trong danh sách bằng cách sử
dụng toán tử ‘:’
>>> A = [1,2,3,4,5,6,7,8,9,10]
>>> A[2:5] = [2,2,2]
>>> print(‘A = ’,A)
Hiển thị: A = [1,2,2,2,2,6,7,8,9,10]
01/2009 10
2.4 List (Danh sách):
Thêm phần tử vào danh sách:
• Không giống như chuỗi bị gán cố định. Danh sách có thể được
thêm phần tử bằng cách sử dụng phương thức append()
• Phần tử thêm sẽ được đưa vào cuối danh sách
>>> A = [1,2,3,4]
>>> A.append(5)
>>> print(A)
• Lưu ý:
• Mỗi lần chỉ thêm 1 phần tử vào danh sách
01/2009 11
2.4 List (Danh sách):
Xóa phần tử khỏi danh sách:
• Python cho phép xóa 1 hoặc nhiều phần tử của danh sách bằng
từ khóa del. Thậm chí có thể xóa toàn bộ sanh sách:
>>> A = [1,2,3,4,5,6,7,8,9,10]
>>> del A[0]
>>> del A[0:3]
>>> del A
• Lưu ý:
• Khi 1 phần tử bị xóa, các phần tử phía sau sẽ được đẩy lên
trước 1 vị trí.
01/2009 12
2.4 List (Danh sách):
01/2009 14