You are on page 1of 15

Xác định ký hiệu và công thức tính cho các mục sau:

1. Giá trị tư bản đầu tư:


2. Giá trị tư bản bất biến:
3. Giá trị tư bản khả biến:
4. Giá trị thặng dư:
5. Giá trị hàng hóa:
6. Giá trị mới :
7. Tỷ suất giá trị thặng dư:
8. Thời gian lao động tất yếu:
9. Thời gian lao động thặng dư:
10.Ngày lao động:
11.Giá trị tư bản cố định:
12.Giá trị tư bản lưu động:
13.Cấu tạo hữu cơ tư bản:
14.Tỷ suất tích lũy
1. Giá trị tư bản đầu tư, vốn tư bản, vốn đầu tư: k = C + V
2. Giá trị tư bản bất biến, giá trị TLSX, giá trị cũ: c
3. Giá trị tư bản khả biến, tiền công, giá trị sức lao động: v
4. Giá trị thặng dư: m
5. Giá trị hàng hóa: G = c + v + m
6. Giá trị mới: v+ m
7. Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = (m/v). 100% hoặc m’ = (t’/t).100%
8. Thời gian lao động tất yếu: t
9. Thời gian lao động thặng dư: t’
10.Ngày lao động: T = t + t’
11.Giá trị tư bản cố định: c1 (máy móc, thiết bị, nhà xưởng)
12.Giá trị tư bản lưu động: c2 + v, với: c2: nguyên, nhiên liệu, vật liệu phụ
13.Cấu tạo hữu cơ tư bản: c/v
14.Tỷ suất tích lũy = (số tiền tích lũy/m) x 100%
TLTD

TLSX

SLĐ

3
Để hiểu rõ quá trình sản xuất giá trị thặng dư, chúng
ta lấy việc sản xuất sợi của nhà tư bản làm ví dụ

4
Ví dụ để sản xuất sợi nhà tư bản cần mua

1. 50 usd (50kg)

69 usd
2. 3 usd

3. 16 usd/ ngày

5
Giả sử
- Người công nhân làm hết 50kg bông mất 4 giờ
- Mỗi giờ lao động, người công nhân tạo ra một
giá trị mới là 4 usd. Vậy sau 4 giờ, người công nhân
sẽ tạo ra được một giá trị mới là:
4usd  4 h = 16usd

6
Giá trị của sợi bao gồm:

7
Giá trị sợi bao gồm Số tiền usd
1. Giá trị bông 50
2. Giá trị hao mòn máy móc 3
3. Giá trị mới do công nhân tạo 16
ra trong 4h lao động
Tổng cộng 69

8
Trong đó chi phí bỏ ra ban đầu

1. 50 usd (50kg)

69 usd
2. 3 usd

3. 16 usd/ ngày

9
THỜI GIAN LAO ĐỘNG MỘT NGÀY

10
Trong đó chi phí bỏ ra ban đầu

100 usd
1. (100kg)

122 usd
2. 6 usd

3. 16 usd/ ngày

11
Giá trị của sợi sau 8h lao động

12
Chi phí Số tiền Giá trị sợi Số tiền
Mua bông 100 Giá trị bông chuyển vào 100

Hao mòn máy móc 6 Giá trị hao mòn máy 6


móc chuyển vào
Mua sức lao động 16 Giá trị mới do công 32
trong 1 ngày nhân tạo ra trong 8h lao
động
Tổng cộng 122 Tổng cộng 138

Giá trị thặng dư = 138 – 122 = 16

G=C +V+m c/v T = t + t’


G=k+p mà K=c+v
13
Xác định ký hiệu và công thức tính cho các mục sau:
1. Giá trị tư bản đầu tư:
2. Giá trị tư bản bất biến:
3. Giá trị tư bản khả biến:
4. Giá trị thặng dư:
5. Giá trị hàng hóa:
6. Giá trị mới :
7. Tỷ suất giá trị thặng dư:
8. Thời gian lao động tất yếu:
9. Thời gian lao động thặng dư:
10.Ngày lao động:
11.Giá trị tư bản cố định:
12.Giá trị tư bản lưu động:
13.Cấu tạo hữu cơ tư bản:
14.Tỷ suất tích lũy
1. Giá trị tư bản đầu tư, vốn tư bản, vốn đầu tư: k = C + V
2. Giá trị tư bản bất biến, giá trị TLSX, giá trị cũ: c
3. Giá trị tư bản khả biến, tiền công, giá trị sức lao động: v
4. Giá trị thặng dư: m
5. Giá trị hàng hóa: G = c + v + m
6. Giá trị mới: v+ m
7. Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = (m/v). 100% hoặc m’ = (t’/t).100%
8. Thời gian lao động tất yếu: t
9. Thời gian lao động thặng dư: t’
10.Ngày lao động: T = t + t’
11.Giá trị tư bản cố định: c1 (máy móc, thiết bị, nhà xưởng)
12.Giá trị tư bản lưu động: c2 + v, với: c2: nguyên, nhiên liệu, vật liệu phụ
13.Cấu tạo hữu cơ tư bản: c/v
14.Tỷ suất tích lũy = (số tiền tích lũy/m) x 100%

You might also like