Professional Documents
Culture Documents
3. KN Các Dạng Bào Chế (Full)
3. KN Các Dạng Bào Chế (Full)
Tại sao?
Là những đặc tính có thể có ảnh hưởng đến
chất lượng thuốc
Gồm những gì?
Thường luôn có 3 phép thử:
Hình thức
Độ đồng đều (KL/TT)
Thể chất
Ngoài ra:
Tinh khiết (tiêm, nhỏ mắt)
Các dạng bào chế hay dùng?
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nêu được định nghĩa, phân loại các
dạng bào chế.
Độ ẩm
250 125
Nửa mịn
- Thô (1400/355)
- Nửa thô (710/250)
- Nửa mịn (355/180)
- Mịn (180/125)
- Rất mịn (125/90)
II. Yêu cầu kỹ thuật
Cách tiến hành
Thô/nửa thô: 25-100 g/ 20 phút
Nửa mịn/mịn/ rất mịn: ≤ 25 g/ 30 phút
Quy trình
- 1 rây: 97%
2 rây: 95%, ≤
40%
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
2.1. Tính chất cảm quan
2.2. Độ ẩm ≤ 9%
2.3. Độ mịn rây (PL 9.6 & 10.3)
2.4. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
II. Yêu cầu kỹ thuật
Độ đồng đều khối lượng
Thuốc bột
PL 11.3
PP3
Đơn liều Đa liều
PL 11.3 PL 11.3
PP2 PP4
II. Yêu cầu kỹ thuật
Độ đồng đều khối lượng
Thuốc bột (không pha tiêm)
- Đơn liều (PP2): 20 đơn vị (≤ 2/20)
20 đơn vị
> 2X%
0 đơn vị 1 đơn vị
2 đơn vị 3 đơn vị
0/5 ĐV 1/5 ĐV
> X% Không đạt
< 40 mg ???
Thuốc bột
PL 11.2 PL 11.2
PP1 PP2
II. Yêu cầu kỹ thuật
10 đơn vị
Độ đồng đều hàm lượng
> 25%
Điều kiện ĐẠT
0/10 ĐV 1/10 ĐV
Không pha tiêm PP1 > 15% Không đạt
3/30 ĐV 4/30 ĐV
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
10 đơn vị
Độ đồng đều hàm lượng
> 25%
Điều kiện ĐẠT
0/10 ĐV 1/10 ĐV
Pha tiêm PP2 > 15% Không đạt
1/10
0/10 ĐV 2/10 ĐV
ĐV
Đạt Không đạt
20 đơn vị khác
> 15%
1/30
2/30 ĐV
ĐV
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
Độ đồng đều hàm lượng
Điều kiện ĐẠT
0 đơn vị 1 đơn vị
> X% Không đạt
2 đơn vị 3 đơn vị
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
10 đơn vị ~ thuốc bột uống
Đánh giá: 75 – 125% (± 25%)
85 – 115% (± 15%)
ĐK đạt: Khoảng 25%: 0/10 hoặc 0/30
Khoảng 15%: ≤ 1/10 hoặc ≤ 3/30
II. Yêu cầu kỹ thuật 10 đơn vị
0/10 ĐV 1/10 ĐV
~ thuốc bột > 15% Không đạt
uống đơn liều
0/10 ĐV 2-3/10 ĐV 4/10 ĐV
Đạt Không đạt
20 đơn vị khác
> 25%
0/30 ĐV 1/30 ĐV
> 15% Không đạt
3/30 ĐV 4/30 ĐV
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã máy thử độ rã (PL 11.6)
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ rã
Máy thử độ rã
Hiện đại Cổ điển
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ rã
Yêu cầu: Thử trên 6 viên
Nang cứng: rã ≤ 30 phút/nước (HCl 0,1 N)
Nang mềm: rã ≤ 30 phút/ nước (HCl 0,1 N)
Nang tan trong ruột:
không rã sau 120 phút/ HCl 0,1 M
rã ≤ 60 phút/ đệm phosphat pH 6,8
Khi thử viên dính đĩa: thử trên 6 viên khác
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã thử độ rã (PL 11.6)
1.5. Độ hòa tan thử độ hòa tan (PL 11.4)
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ hòa tan
Máy thử độ hòa tan
Cánh khuấy
Giỏ quay
Dòng chảy
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ hòa tan
Điều kiện thử: Tùy theo từng chuyên luận
Loại môi trường thử (nước, acid, đệm)
Thể tích môi trường thử (500/ 900/ 1000 mL)
Thời gian thử (45 phút, 60 phút)
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ hòa tan
Điều kiện thử: Tùy theo từng chuyên luận
Yêu cầu:
- Thử 2 viên/lần: 6 viên 70 % trên nhãn
(không được thử lại)
Thử 1 viên/lần:
Có ≤ 1 viên/ 6 (hoặc 12) viên có HL < 70 %
Chú ý:
- Nếu cần, phải hiệu chỉnh vỏ nang (6 vỏ)
- Hệ số hiệu chỉnh ≤ 25% HL nhãn
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã thử độ rã (PL 11.6)
1.5. Độ hòa tan thử độ hòa tan (PL 11.4)
1.6. Định tính h/học, h/lý
1.7. Định lượng 20 viên, làm đồng đều
II. Yêu cầu kỹ thuật
Chú ý:
So sánh 2 phép thử độ rã và độ hòa tan:
Thường chỉ thử độ rã, không thử độ hòa tan
Chỉ thử độ hòa tan trong trường hợp:
Nang đặc biệt (chứa vi hạt, vi nang, GPĐB)
Hoạt chất khó tan trong nước
và khi đó không cần thử độ rã
THUỐC VIÊN NÉN
PL 1.20
I. Định nghĩa, phân loại
1.1. Định nghĩa (PL 1.20)
Thuốc viên nén:
- thuốc rắn (uống: nuốt, nhai, ngậm)
- được nén từ khối hạt nhỏ chứa một
hoặc nhiều dược chất, có thêm hoặc
không thêm các tá dược.
I. Định nghĩa, phân loại
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân loại
- Viên nén không bao
Viên bao
Viên bao tan trong ruột
Viên sủi bọt
Viên ngậm
- Viên tan trong nước/ phân tán trong nước
Viên tác dụng kéo dài
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
Thử trên 20 viên: ≤ 2 viên chênh lệch > X
= 0 viên chênh lệch > 2X
Khối lượng TB viên % chênh lệch
(MTB, mg) (X %)
MTB ≤ 80 10
80 < MTB ≤ 250 7,5
MTB > 250 5
II. Yêu cầu kỹ thuật
Độ đồng đều khối lượng
0 đơn vị 1 đơn vị
> X% Không đạt
2 đơn vị 3 đơn vị
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
10 đơn vị
Đánh giá: 75 – 125% (± 25%)
85 – 115% (± 15%)
ĐK đạt: Khoảng 25%: 0/10 hoặc
0/30
Khoảng 15%: 0/10 hoặc ≤ 1/30
II. Yêu cầu kỹ thuật
Độ đồng đều hàm lượng 10 đơn vị
> 25%
~ thuốc bột 0/10 ĐV 1/10 ĐV
pha tiêm
> 15% Không đạt
1/10
0/10 ĐV 2/10 ĐV
ĐV
Đạt Không đạt
20 đơn vị khác
> 15%
1/30
2/30 ĐV
ĐV
Đạt Không đạt
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã ≡ thuốc nang (PL 11.6)
Chỉ khác về yêu cầu kết quả:
- Viên nén, viên bao thường: < 15 phút
Viên bao tan trong ruột: ≡ viên nang
TTR
Viên nén tan trong nước: < 3 phút
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã PL 11.6
Yêu cầu: Thử trên 6 viên
Khi thử viên dính đĩa: thử trên 6 viên khác
II. Yêu cầu kỹ thuật
Thử độ rã
- Viên không bao: rã ≤ 15 phút/nước (PL 11.6)
Viên bao:rã ≤ 30 phút/ nước (HCl 0,1 N)
Viên nén tan trong nước/ phân tán trong nước/
phân tán trong miệng: rã ≤ 3 phút/ nước (PL
11.6)
Viên bao/ viên nén tan trong ruột (PL 11.7):
không rã sau 120 phút/ HCl 0,1 M
rã ≤ 60 phút/ đệm phosphat pH 6,8
Viên sủi bọt: rã ≤ 5 phút/ cốc nước
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã PL 11.6
1.5. Độ hòa tan PL 11.4
Giống thuốc nang
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Tính chất cảm quan
1.2. Đồng đều KL cân (PL 11.3)
1.3. Đồng đều HLđịnh lượng (PL 11.2)
1.4. Độ rã PL 11.6
1.5. Độ hòa tan PL 11.4
1.6. Định tính h/học, h/lý
1.7. Định lượng 20 viên làm đồng đều
KIỂM NGHIỆM
THUỐC TIÊM,
TIÊM TRUYỀN
I. Định nghĩa, phân loại
1.1. Định nghĩa PL 1.19
Chế phẩm thuốc vô khuẩn dùng để
tiêm hoặc tiêm truyền vào cơ thể.
I. Định nghĩa, phân loại
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân loại
- Thuốc tiêm (dd, nt, hd)
- Thuốc tiêm truyền (dd, nt)
- Thuốc bột hoặc dung dịch đậm đặc pha
tiêm hoặc truyền
II. Yêu cầu kỹ thuật
Y/cầu PP thử
1.1. Cảm quan cảm quan
1.2. Độ trong Mắt thường PL 11.8. b.
II 402 755 3
IV 405 755 6
I 10,9 75 18,7 45
II 17,0 70 21,1 52
IV 26,5 77 28,4 70
Thêi gian kiÓm tra hµm lượng trong mÉu
Năm ®Çu: 0,6,12; năm thø 2: 1lÇn/năm
C«ng thøc æn ®ịnh: LÇn ®Çu sau1 năm, lÇn 2
cuèi h¹n dïng
C«ng thøc kh«ng æn ®Þnh: năm thø nhÊt:3 th¸ng/
lÇn;
Năm thø 2: 6 th¸ng/ lÇn; năm thø 3: 12 th¸ng/lÇn
KÕt quả ®ược chÊp nhËn nÕu:
- Kh«ng thay ®æi tÝnh chÊt vËt lý, ho¸ häc,
sinh häc
- иp øng ®ñ c¸c tiªu chuÈn
III. Động hóa học dung dịch
3.1. Bậc của phản ứng
BËc cña Phương trình Phương trình
phản øng vi ph©n tÝch ph©n
C C
BËc O v dC k k 0
dt t
c
BËc 1
v dc kc k 1ln 0
dt t c
v dc kc2
BËc 2(nÕu
a=b=C) dt kt 1 1
c c
0
BËc cña ph¶n
øng t1/2 t90%
BËc O C C
0
0
2k 10k
BËc 1 0,693 0,105
k k
BËc 2 0,11
nÕu a=b=C0 1
C k C k
nÕu a b; 0
x=0,1a
0 1 ln 0,9ab
k (a b) a(b 0,1a)
x=0,1b
1 ln b(1 0,1b)
k (a b) 0,9ab
III. Động hóa học dung dịch
3.1. Bậc của phản ứng
3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Phương trình Arrhenius
C
lnk C 2 lnk C Eo
1 T 1 RT
Phương trình Van’t Hoff
H0
lnk C
RT
VD: Mét chÕ phÈm cã hµm lîng lµ 100mg. Thö
cÊp tèc trong thêi gian 9 th¸ng thö 3 nhiÖt ®é
35oC,45oC,55oC
TG 35oC lnCt 450C TG 550C
(th¸ng) (th¸ng)
R2 = 0,9861. K = 0,0123
45