You are on page 1of 58

Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà

Khái quát Bộ sưởi ấm và điều hoà không khí là gì?

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển nhiệt độ

1. Bộ sưởi ấm

Nước làm mát động cơ


Đầu vào

Quạt Két sưởi


Đầu ra

(1/2)
(1/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển nhiệt độ

2. Hệ thống làm mát không khí 3. Máy hút ẩm

Môi chất (Ga điều hoà) Máy nén

Đầu vào

Đầu ra

Quạt

Giàn lạnh

(1/2)
(2/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển nhiệt độ

4. Điều khiển nhiệt độ

Cánh hoà trộn khí

Quạt Giàn lạnh Két sưởi

Van nước

Núm chọn nhiệt độ


Mát B Thường Nóng

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển nhiệt độ

Cánh hoà trộn khí

Quạt Giàn lạnh Két sưởi

Van nước

Núm chọn nhiệt độ


Mát B Thường Nóng

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển nhiệt độ

Cánh hoà trộn khí

Quạt Giàn lạnh Két sưởi

Van nước

Núm chọn nhiệt độ


Mát B Thường Nóng

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Điều khiển tuần hoàn không khí

Thông gió tự nhiên

( + ): Áp suất dương
( - ) : áp suất âm

Thông gió cưỡng bức

(1/2)
(1/1)
Fan
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Bộ lọc không khí

Bộ lọc không khí

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Khái quát Bộ làm sạch không khí

Mô tơ quạt
Lọc

Cảm biến khói thuốc


Bộ khuyếch đại

Điện trở Quạt

Lọc

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Bảng điều khiển

Cần chọn luồng khí Cần chọn không khí vào

Cần chọn nhiệt độ Cần chọn Công tắc điều hoà


tốc độ quạt

Núm chọn không khí vào Núm chọn luồng khí

Công tắc điều hoà Núm chọn nhiệt độ Núm chọn tốc độ quạt

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

1. Các cánh điều tiết không khí

Cánh dẫn khí vào

Khí tuần hoàn


Giàn lạnh
Bộ làm tan sương

Cánh chọn luồng khí


Khí sạch

Quạt (môtơ, quạt)

Chớp thông gió bên


Chớp thông gió bên
Két sưởi Luồng khí hướng xuống sàn

Cánh hoà trộn khí Chớp thống gió trung tâm

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

2. Chức năng điều tiết dẫn khí vào

Cánh dẫn khí vào

Khí tuần hoàn

Khí sạch

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

3. Chức năng điều khiển nhiệt độ

Cánh hoà trộn khí

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

4. Chức năng điều tiết dòng không khí ra FACE

FACE

Cánh chọn luồng khí

Chớp thông gió bên


Chớp thông gió bên

Chớp thống gió trung tâm

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

4. Chức năng điều tiết dòng không khí ra BI-LEVEL

BI-LEVEL

Cánh chọn luồng khí

Chớp thông gió bên


Chớp thông gió bên
Luồng khí hướng xuống sàn

Chớp thống gió trung tâm

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

4. Chức năng điều tiết dòng không khí ra FOOT

FOOT

Cánh chọn luồng khí

Chớp thông gió bên


Chớp thông gió bên
Luồng khí hướng xuống sàn

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

4. Chức năng điều tiết dòng không khí ra DEF

DEF

Bộ làm tan sương

Cánh chọn luồng khí

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

4. Chức năng điều tiết dòng không khí ra FOOT-DEF

FOOT-DEF

Bộ làm tan sương

Cánh chọn luồng khí

Luồng khí hướng xuống sàn

(1/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Các cánh điều tiết không khí

5. Các kiểu hoạt động của cánh điều tiết

Loại điều khiển bằng dây cáp

Loại dẫn động bằng mô tơ

Cáp

Mô tơ cánh điều tiết

(1/2)
(2/2)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Nguyên lý hoạt động và chức năng Điều khiển tốc độ quạt gió

Loại điều chỉnh bằng điện trở


Rơle bộ sưởi ấm

Môtơ quạt

Loại điều chỉnh bằng Tranzisto


Điện
trở
quạt

Núm chọn

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Chu kỳ làm lạnh Khái quát

Sự bay hơi

Nhiệt kế Vòi

Khí

Làm ấm
Nhiệt Hộp cách nhiệt
Lạnh

Chất lỏng (dẽ bay hơi) (1/2)


(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Chu kỳ làm lạnh Môi chất (Ga điều hoà)

Khí
Điểm sôi
Nhiệt độ của môi chất

Chất lỏng

Áp suất

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Chu kỳ làm lạnh Môi chất ( tham khảo)

Mặt trời

40km

Tia cực tím

Tầng ô zôn Phá huỷ tần ô zôn

20km

Xả CFC

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Chu kỳ làm lạnh Chu kỳ làm lạnh

Van giãn nở

Giàn lạnh

Cabin

Khoang
động cơ

Máy nén

Gian ngưng/giàn nóng Bình chứa/Sấy khô

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Bộ sưởi ấm Vị trí cuả các bộ phận

Van nước

Quạt

Két sưởi

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Khái quát

Bộ làm mát
(Van giãn nở, Giàn lạnh)

Bộ lọc không khí

Quạt

Bình chứa/Sấy khô


(Kính quan sát)

Gian ngưng/giàn nóng


Máy nén

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

1. Chức năng 2. Máy nén kiểu đĩa chéo (1) Cấu tạo

Van giảm áp

Phớt làm kín trục

Píttông

Đĩa chéo

Xi lanh
Ly hợp từ

Van xả

Van hút

(1/2)
(1/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

(2) Hoạt động

Kích chuột lên hình vẽ.

(1/2)
(1/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

3. Máy nén loại xoắn ốc (1) Cấu tạo

Cửa xả
Cửa hút
Xoắn ốc cố định

Xoắn ốc quay

Cửa xả Xoắn ốc cố định


Xoắn ốc quay
Trục
Phớt làm kín trục Van xả

(1/2)
(2/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

(2) Hoạt động

Kích chuột lên hình vẽ.

(1/2)
(2/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

4. Máy nén khí dạng đĩa lắc (1) Cấu tạo

Đĩa chéo
Khoang đĩa chéo Píttông
Chốt dẫn hướng
Khoang áp suất thấp
Đĩa có vấu
Khoang áp suất cao
Valve
Van điều khiển
ống xếp
Trục

Khoang áp suất thấp

Đĩa chéo Khoang áp suất cao

Píttông
Khoang đĩa chéo
Van

Hành trình píttông


ống xếp

Khoang áp suất thấp

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Máy nén

(2) Hoạt động

Kích chuột lên hình vẽ.

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Van giảm áp và phớt làm kín trục

Van giảm áp

áp suất cao bất thường

Phớt làm kín trục

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Công tắc nhiệt độ ( tham khảo)

Công tắc nhiệt


Tiếp
điểm cố Nhiệt độ cao
định
+B Thanh đẩy

Nhiệt độ thấp
Thanh lưỡng kim

Máy nén

[Nhiệt độ của môi chất ]

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Dầu máy nén

Máy nén cũ Máy nén mới

Bỏ phần dầu tương


đương vào dầu còn lại
trong chu kỳ làm lạnh

Đổ dầu vào
máy nén

Chi tiết Lượng dầu Dầu máy nén và kiểu máy nén
thay thế thay thế thích hợp

Giàn nóng 40mm3 • R-134a :


Loại máy nén cánh gạt xuyên : ND-OIL9
Giàn lạnh 40mm3 Trừ loại máy nén cánh gạt xuyên :
ND-OIL8
Bình chứa 10mm3 • R-12 :
Loại máy nén cánh gạt xuyên : ND-OIL7 (1/2)
(1/1)
10mm3 Trừ loại máy nén cánh gạt xuyên :
Đường ống (per pipe) ND-OIL6
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Ly hợp từ

Rơle li hợp từ OFF


Ly hợp từ

Khoang Đai dẫn động


phía
Puli
trước

Stato

Bộ phận định tâm

Trục máy nén

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Ly hợp từ

Rơle li hợp từ OFF


Ly hợp từ

Khoang Đai dẫn động


phía
Puli
trước

Stato Lực hút

Bộ phận định tâm

Trục máy nén

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Giàn nóng

ống

Cánh

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Bình chứa/ bô hút ẩm và kính quan sát

Strainer
Chất hút ẩm

Môi chất dạng khí

Ga lỏng

Kính quan sát Không đủ


Dòng bọt khí liên tục

Đủ
Không có bọt khí

Quá nhiều ga (1/2)


(1/1)
Không có bọt khí
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Giàn nóng loại làm mát phụ

1. Mô tả 2. Hoạt động

Chất hút ẩm

Bộ điều biến

Vùng giàn ngưng

Bộ lọc
Phần qúa lạnh

Nắp

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Giàn nóng loại làm mát phụ

NOTICE:

Đổ thêm 100g

MPa

Vùng hoạt động đúng

Nạp quá nhiều


áp suất cao

Shelf

Điểm bóng
khí biến mất

Lượng ga g
Chu kỳ làm mát phụ

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Van giãn nở (Dạng hộp)

Van kim
Màng

Thanh cảm nhận nhiệt

Giàn lạnh

Thanh cảm nhận nhiệt


Lò xo nén

từ Bình chứa
(áp suất cao) Màng
(1/2)
(1/1)
Van kim
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Hệ thống làm lạnh Giàn lạnh

Thùng chứa

ống xả
Cánh làm lạnh
ống

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Điều khiển A/C Điều khiển công tắc áp suất

Vị trí lắp của công tắc áp suất


Công tắc áp suất trung bình
Van giãn nở
Công tắc áp suất cao
và thấp
Bình chứa

Giàn lạnh Giàn nóng

áp suất môi
chất (ga điều Máy nén
hoà) Rơle li hợp từ

Công tắc áp suất

A/C ECU

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Điều khiển A/C Điều khiển nhiệt độ giàn lạnh

Rơle li hơp từ
Nhiệt điện trở

Giàn lạnh

A/C ECU

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Những chú ý khi bảo dưỡng hệ thống điều hoà
không khí
3. Khi xiết các bộ phận nối 4. Khi dùng thùng chứa môi chất 5. Khi bật điều hoà và…

Dầu máy nén


Quá chặt

Lỏng

Dưới 40°C (104°F)

Điều hoà bật ON

(1/2)
(2/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Những chú ý khi bảo dưỡng hệ thống điều hoà
không khí
6. Khi sử dụng thiết bị phát hiện rò ga điều hoà bằng đèn Halogen

(1/2)
(3/3)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng cách quan sát

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Chẩn đoán hư hỏng trong chu trình làm lạnh

1,500rpm(R-134a)
2,000rpm(R-12)

(1/2)
(1/1)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

1. Hệ thống làm việc bình thường

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(1/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

2. Lượng môi chất không đủ

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(1/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

3. Thừa môi chất hoặc việc làm mát giàn nóng không đủ

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(2/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

4. Hơi ẩm trong hệ thống làm lạnh

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(2/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

5. Sụt áp trong máy nén

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(3/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

6. Tắc nghẽn trong chu trình làm lạnh

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(3/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

7. Không khí ở trong hệ thống làm lạnh

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(4/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Kiểm tra bằng đồg hồ đo áp suất

8. Độ mở của van giãn nở quá lớn

Phía áp suất thấp Phía áp suất cao

(1/2)
(4/4)
Kỹ thuật viên chẩn đoán >> Phần điều hoà không khí >> Bộ sưởi ấm và điều hoà
Sự kiểm tra/ thử Thử tính năng

1. Mô tả 2. Điều kiện thử nghiệm 3. Đo nhiệt độ

Nhiệt kế

ẩm kế

(1/2)

You might also like