Professional Documents
Culture Documents
k2 Attachments HUONG DAN KKTK
k2 Attachments HUONG DAN KKTK
HƯỚNG DẪN
KHỬ KHUẨN - TIỆT KHUẨN
TRONG XỬ LÝ Y DỤNG CỤ
1
MỤC TIÊU
Nắm được Định nghĩa khử khuẩn - tiệt khuẩn y
dụng cụ
Biết được tầm quan trọng của việc KK-TK và trình
bày được quy trình làm sạch dụng cụ
Trình bày được nguyên tắc chung về KK-TK
2
ĐỊNH NGHĨA
Tiệt khuẩn:
Là quá trình tiêu diệt hoặc loại bỏ tất cả các dạng của
VSV sống bao gồm cả bào tử vi khuẩn
Khử khuẩn:
Là quá trình loại bỏ hầu hết hoặc tất cả VSV gây bệnh
trên DC nhưng không diệt được bào tử vi khuẩn
Chú ý: KHỬ KHUẨN không diệt được bào tử của vi sinh vật
3
Tại sao phải KK-TK dụng cụ?
Dụng cụ dùng lại không được xử lý thích hợp là nguyên
nhân gây NKBV và ô nhiễm môi trường
TẠI MỸ
1974 – 2001: nội soi đường tiêu hóa, có 36 vụ dịch gây
NKBV mà nguyên nhân do không tuân thủ quy trình KK –
TK
5
Những sai sót thường gặp trong xử
lý dụng cụ
Không xem trọng khâu xử lý ban đầu: chùi rửa,
làm sạch
Không theo đúng qui trình khử tiệt khuẩn
Không tuân thủ hướng dẩn của nhà sản xuất làm
hỏng DC
Dụng cụ xử lý chưa đúng chỉ định
6
Những sai sót thường gặp trong xử lý
dụng cụ
8
II. Những yếu tố tác động lên quy
trình khử/tiệt khuẩn
Nồng độ và thời gian của hóa chất :
Nồng độ càng cao càng diệt VSV với thời gian ngắn hơn.
Thời gian tiếp xúc của hóa chất có thể tiêu diệt hầu hết các tác nhân
gây bệnh là việc làm hết sức cần thiết ở mỗi cơ sở KBCB.
Yếu tố hóa học và vật lý : Nhiệt độ, pH, độ cứng của nước, độ
ẩm
Biofilms:
VSV được bảo vệ bởi biofilm (là màng sinh học trên DC – bảo vệ
VSV) .Quá trình TK sẽ khó diệt được chúng
VK trong biofilms kháng với HÓA CHẤT khử khuẩn 1.000 lần so
với những VK không có khả năng tạo màng sinh học
9
Dụng cụ không được làm sạch
10
Biofilm trên dụng cụ
11
III. CÁC TÁC NHÂN GÂY BỆNH THƯỜNG
GẶP TỪ DỤNG CỤ KHÔNG ĐƯỢC KK, TK
ĐÚNG
Hầu hết các tác nhân gây bệnh từ người bệnh và môi trường đều
có thể lây nhiễm vào DC chăm sóc người bệnh
Cầu khuẩn, trực khuẩn gram dương (+) Staphy, Strepto. VK
gram (-): E.coli, Klebsiella,.. VK đa kháng.
Vi rút: cúm, virút hợp bào đường hô hấp, sởi, lao… virút lây
qua đường máu như vi rút viêm gan B, C, HIV
Nấm: Candida spp, Arpergillus spp ....
Các ký sinh trùng gây bệnh như ghẻ, chấy, rận, giun, ấu trùng
của giun…
12
IV. NHỮNG BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
xử lý thích hợp.
DC sau khi xử lý phải được bảo quản bảo đảm
13
4.2. Nguyên tắc lựa chọn hóa chất KK-TK dụng cụ:
14
PHÂN LOẠI DỤNG CỤ
Phân loại dụng cụ theo Spaulding
Dụng cụ chăm sóc người bệnh không thiết yêú
15
Dụng cụ được xử lý theo phân loại của
Spaudling
Dụng cụ phải kk mức độ trung bình – thấp:
(không thiết yếu)
Tiếp xúc với da lành hoặc không tiếp xúc trực tiếp với
BN
16
Dụng cụ được xử lý theo phân loại của
Spaudling
Dụng cụ phải kk mức độ cao (bán thiết yếu)
Tiếp xúc với niêm mạc hoặc da bị tổn thương
17
Dụng cụ được xử lý theo phân loại của
Spaudling
Dụng cụ phải Tiệt khuẩn (thiết yếu)
Tiếp xúc mô, mạch máu và các khoang vô trùng:
Phenolics Plasma
Peracetic acid
(Độc)
Glutaraldehyde
Ortho-phthalaldehyde
20
CÁC PHƯƠNG PHÁP
KHỬ KHUẨN TIỆT KHUẨN
CÁC HÓA CHẤT KHỬ KHUẨN CÓ THỂ SD
TRONG BV
Alcohols: không mùi độc hại, dễ cháy, bay hơi nhanh....Làm
thoái hóa cao su , nhựa
Iodophors : ít độc, kích ứng, có thể nhuộm màu dụng cụ,
không bền với nhiệt, ánh sáng và nước
Hợp chất chứa Chlorine: khử khuẩn 1 số dụng cụ, các bề
mặt, sàn nhà....ăn mòn kim loại, dễ thoái hóa bời ánh sáng
nhiệt độ, dể rửa sạch
21
CÁC PHƯƠNG PHÁP
KHỬ KHUẨN TIỆT KHUẨN
CÁC HÓA CHẤT KHỬ KHUẨN CÓ THỂ SD TRONG
BV
22
Những vấn đề cần chú ý trong công
tác tái xử lý dụng cụ bằng hóa
chất
23
XỬ LÝ BAN ĐẦU
LÀM SẠCH DỤNG CỤ
MỤC ĐÍCH:
Tăng hiệu quả của quá trình tiệt khuẩn
24
LÀM SẠCH DỤNG CỤ
Dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng tại các
khoa phòng
Làm sạch dụng cụ là bước quan trọng nhất trong quá trình
xử lý dụng cụ, quyết định hiệu quả cua việc KK-TK sau
đó
Quá trình làm sạch dụng cụ có thể loại bỏ tới 90% VSV và
là cách tốt nhất để giảm số lượng bào tử
Không nên để chất hữu cơ bẩn, khô kết lâu ngày trên
dụng cụ
25
NHỮNG LƯU Ý / LÀM SẠCH
Nên sử dụng các chất tẩy rửa mang hoạt tính enzyme để
có thể làm sạch các chất bẩn nằm sâu trong khe kẽ dụng
cụ
Phải tuyệt đối tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản
xuất
Tráng lại kỹ càng bằng nước sạch . Chú ý lau khô dụng cụ
Các DC sau khi làm sạch cần được kiểm tra các bề mặt,
khe khớp và loại bỏ hoặc sửa chữa các DC bị gãy, bị hỏng,
rỉ sét trước khi đem KK-TK
26
Luôn sử dụng phương tiện PHCN: găng tay, ...
Sử dụng găng tay hộ lý để làm sạch dụng cụ
27
Phân loại VSV theo thứ tự nhạy cảm ít đến
nhiều với hóa chất khử khuẩn
Hoá chất Tiệt khuẩn
Caùc baøo töû vi Đã được chỉ định và sử dụng
khuaån theo HD của nhà sản xuất
Hoá chất khử khuẩn mức độ cao
Mycobacteria Peracetice acid
Hydrogen peroxide
Glutaraldehyde
Caùc loaïi vi-ruùt Ortho-phalaldehyde
khoâng voû boïc
Hoá chất khử khuẩn mức độ trung bình
Hợp chất chứa Chlorin
Naám Iodophors
Cồn
Hoá chất khử khuẩn mức độ thấp
Vi khuaån thöïc vaät Ammonium bậc 4
Phenolics
Caùc loaïi vi-ruùt coù
voû boïc
28
Những PP TK bằng máy thường được
sử dụng trong BV
BẰNG MÁY
TK bằng máy Hấp ướt
TK bằng máy Hấp khô
TK bằng khí: Formaldehy, Etylen Oxyt (Độc), Ozone
TK bằng Hydrogen Peroxide công nghệ Plasma
Chú ý:
Trong BV, khuyến cáo được sử dụng nhiều nhất là TK
bằng máy hấp ướt cho các DC chịu nhiệt và TK nhiệt
độ thấp bằng Hydrogen Peroxide công nghệ Plasma cho
DC không chịu nhiệt
29
TIỆT KHUẨN DỤNG CỤ
Bằng máy hấp ướt
Phương pháp chọn lựa cho những dụng cụ
chịu được nhiệt và độ ẩm
Đồ vải, băng gạc
DC phẫu thuật bằng kim loại
Cao su
Một số dụng cụ nhựa
Ưu điểm:
An toàn cho môi trường và nhân viên y tế
Thời gian tiệt khuẩn ngắn
Không độc, không tốn kém
Nhược điểm:
Hiệu quả tiệt khuẩn bị suy giảm do khí
đọng, dụng cụ ướt.
Làm hư hại các bộ phận nhạy cảm với
nóng và ẩm. 30
TIEÄT KHUAÅN DUÏNG CUÏ
PP Plasma
Dụng cụ vi PT 31
TIEÄT KHUAÅN DUÏNG CUÏ
32
QUY TRÌNH XỬ LÝ DỤNG CỤ
TẠI CÁC KHOA PHÒNG
LÀM SẠCH
Chất tẩy rửa/Enzyme
DỤNG CỤ BẨN
2 – 5 phút
ĐEM SỬ DỤNG
HOẶC CẤT GIỮ
TRONG TỦ
-Ngâm ngập dụng cụ vào dd Cidex trong 20 phút
Hoặc Cidex OPA trong 5 phút
- Kiểm tra nồng độ dung dịch hàng ngày bằng que thử
34
35
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
36
Câu2
Bóng ambu được khử khuẩn theo
mức độ
a/ Tiệt khuẩn
b/ Khử khuẩn mức độ cao
c/Khử khuẩn mức độ trung bình – thấp
37
Câu 3: Sau khi kết thúc cas hồi sức BN này, bóng
ambu, bình làm ẩm oxy xử lý theo thứ tự nào sau
đây:
a/ Ngâm dd enzym -> cọ rửa, lau khô->tháo rời các bộ
phận -> ngâm dung dịch khử khuẩn-> lau khô, đóng
gói
b/ Tháo rời các bộ phận -> Ngâm dd enzym -> cọ rửa,
lau khô ->ngâm dung dịch khử khuẩn-> lau khô, đóng
gói
c/ Cọ rửa, lau khô -> Ngâm dd enzym -> tháo rời các
bộ phận -> ngâm dung dịch khử khuẩn-> lau khô,
đóng gói
38
Câu 4: Kết quả XN sau đó cho thấy
BN có test nhanh HIV (+). Kết quả
này có làm thay đổi quá trình khử
khuẩn dụng cụ đã làm?
39
Câu 5: Nhân viên xử lý bóng phải
mang dụng cụ phòng hộ cá nhân gì
khi xử lý dụng cụ?
40
41