Professional Documents
Culture Documents
Slide Chương 4
Slide Chương 4
KINH TẾ VI MÔ
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
1.3
Chi phí
Chi phí kế toán là những khoản tiền
doanh nghiệp thực tế phải bỏ ra để
trang trải cho hoạt động sản xuất của
mình và được ghi chép vào sổ sách
kế toán.
Chi phí ẩn là chi phí cơ hội cho các
yếu tố sản xuất doanh nghiệp sử
dụng nhưng không qua mua bán
1.4
Chi phí kinh tế
Là toàn bộ chi phí cơ hội phải hy sinh
để tiến hành sản xuất
Là điều kiện để doanh nghiệp đưa ra
các quyết định về sản xuất
Bao gồm Chi phí hiện và chi phí ẩn
Khái niệm chi phí “chìm”: không ảnh
hưởng đến việc ra quyết định của
doanh nghiệp
1.5
Lợi nhuận
Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi
phí kế toán
Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi
phí kinh tế
Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế
toán – chi phí ẩn
1.6
Lợi nhuận
Lợi nhuận kinh tế dương
– Doanh nghiệp có lợi nhuận siêu ngạch
Lợi nhuận kinh tế bằng không
– Doanh nghiệp hoà vốn/ có lợi nhuận
thông thường
Lợi nhuận kinh tế âm
– Doanh nghiệp lỗ kinh tế
1.7
Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế
1.8
Lý thuyết sản xuất
3 câu hỏi phải trả lời:
1. Số lượng đầu vào được sử dụng ảnh
hưởng đến sản lượng ra sao?
2. Doanh nghiệp lựa chọn sử dụng đầu
vào tối ưu như thế nào?
3. Liên quan giữa đầu vào - đầu ra cho
nhà sản xuất những thông tin về chi
phí cần thiết để ra các quyết định về
đầu ra và giá cả như thế nào?
1.9
Giả định
Để tiến hành sản xuất ta cần 3 nhóm yếu
tố đầu vào là: đất đai, lao động và vốn.
Tuy nhiên để đơn giản trong phân tích,
chúng ta giả định chỉ sử dụng 2 yếu tố là
lao động và vốn
Công nghệ là cách thức kết hợp các yếu
tố đầu vào để tạo ra hàng hoá, ta giả định
có một trình độ công nghệ nhất định khi
phân tích
1.10
Hàm sản xuất
Mối quan hệ giữa số lượng các yếu tố
đầu vào với số lượng đầu ra của quá
trình sản xuất được biểu diễn dưới dạng
một hàm toán học gọi là hàm sản xuất
Hàm SX của một loại hàng hoá cho biết
số lượng tối đa Q của hàng hoá đó có
thể được SX ra bằng cách sử dụng các
phối hợp khác nhau của đầu vào
1.11
Các biến trong hàm sản xuất
được chia làm 2 loại:
Yếu tố sản xuất cố định: là yếu
tố doanh nghiệp khó thay đổi số
lượng sử dụng trong thời gian ngắn
Yếu tố sản xuất biến đổi: là
những yếu tố doanh nghiệp dễ
dàng thay đổi số lượng sử dụng
trong thời gian ngắn
1.12
Hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(L)
MPL>APL APL
Q2
MPL= APL APL max
Q1
MPL < APL APL
0 L1 L2 L3 L4 Số lao
AP, MP động
L
1 2 3 L
MP
Nguyên tắc lựa chọn đầu vào tối
ưu
Nếu thị trường lao động và thị trường
hàng hoá là cạnh tranh hoàn toàn thì
nguyên tắc lựa chọn số lao động tối ưu
phải bảo đảm:
Doanh thu biên do lao động mang lại phải
bằng tiền lương trả thêm cho lao động
L* : MRPL = MFCL = W
Vì : MRPL = MPL * P
Hàm sản xuất dài hạn với 2 yếu
tố đầu vào biến đổi
Dài hạn: cả 2 yếu tố đầu vào đều có
thể thay đổi
Hàm sản xuất có 2 yếu tố đầu vào
biến đổi biểu thị quan hệ giữa những
phối hợp khác nhau giữa chúng với
mức Q tối đa doanh nghiệp có được
khi sử dụng chúng.
Mục tiêu: tối đa sản lượng/tối thiểu
chi phí
1.17
Chi phí dùng để mua 2 yếu tố là tư bản
K và lao động L với giá lần lượt là PK, PL
1.18
Lựa chọn bằng phương pháp
hiện đại
Sử dụng đường đồng phí và đường
đẳng lượng
Đường đồng phí: là đường tập hợp các
kết hợp đầu vào khác nhau mà DN có thể
mua với cùng một chi phí
Đường đẳng lượng:…là đường tập hợp
những phối hợp khác nhau giữa vốn và
lao động để cho cùng một mức sản lượng.
1.19
Đường đẳng lượng
K
Tû lÖ thay thÕ kü
thuËt biªn MRTS
ΔK MPL
MRTS L/K
ΔL MPK
MRTS gi¶m dÇn KA A
MRTS thể hiện lµ ®é Q3
dèc cña ®êng ®ẳng l Q2
îng KB B
Q1
LA LB L
1.21
Đường đồng phí
A(K1,,L1)
ΔC= 0
B(K2,L2)
........
TC = rK+wL hay K = TC/r – (w/r).L
K Tỷ lệ w/r thể hiện độ dốc
đường đồng phí
A
K1 B TC: tổng chi phí
K2 r: giá vốn
L W: giá lao động
L1 L2
1.22
ΔK MPL PL MPK MPL
MRTS L/K
ΔL MPK PK PK PL
E2
L
1.23
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Có dạng: Q = aKα Lβ
với a>0 ; 0<α<1 ; 0<β<1
α và β cho biết tầm quan trọng của
vốn và LĐ trong quá trình sản xuất
K, L >0: vốn và lao động có thể thay
thế cho nhau không hoàn toàn
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
MỤC TIÊU
TỔNG
QUÁT
CÔNG CỤ
PHÂN TÍCH
THÔNG
TIN BÀI
TOÁN
7.28
1.28
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
tiêu dùng và hành vi sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
MỤC TIÊU
RÀNG BUỘC
RÀNG BUỘC
7.29
1.29
7.29
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
tiêu dùng và hành vi sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
ĐIỀU
KIỆN
TỐI
ƯU
ĐIỀU
KIỆN
TỐI
ƯU
7.30
1.30
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
Trình tự nghiên cứu
1.32
Hàm chi phí ngắn hạn
Chi phí ngắn hạn là chi phí phát sinh
trong khoảng thời gian mà số lượng hay
chất lượng của 1 số yếu tố đầu vào không
thể thay đổi (hay chưa kịp thay đổi).
Trong ngắn hạn, chi phí sản xuất của
doanh nghiệp bao gồm 2 khoản:
Chi phí cố định TFC (Total Fixed Costs)
Chi phí biến đổi TVC (Total Variable Costs)
1.33
Chi phí ngắn hạn
Định phí TFC: là những chi phí cho
YTSX có đặc điểm là không thay đổi
khi sản xuất thay đổi
Biến phí –TVC: là những chi phí có
đặc điểm là thay đổi khi sản lượng
thay đổi
Tổng chi phí TC=TFC+TVC
1.34
Các đường chi phí tổng
TC
Chi
phí TVC
TFC
Sản lượng
1.35
Chi phí trung bình
TFC
Định phí trung bình AFC =
Q
TVC
Biến phí trung bình AVC =
Q
Chi phí trung bình AC = TC
Q
AC = AVC + AFC
1.36
Các đường chi phí trung
bình
Chi phí
AC
AVC
AFC
Sản lượng
1.37
Chi phí biên MC
(marginal cost)
là phần thay đổi của tổng chi phí hay
tổng biến phí khi thay đổi một đơn vị
sản lượng của DN
Khi số liệu rời rạc: MC = TC/Q
– Hoặc MC = TVC/Q
khi số liệu liên tục:
– MC=dTC/dQ=dTVC/dQ
– Hoặc MC= TC’(Q) = TVC’(Q)
1.38
Quan hệ giữa TC/TVC và MC
TVC
Chi phí
Chi phí
MC
∆TC
∆Q
1.39
Khi MC = AC hoặc AVC thì AC và AVC thấp nhất
Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC
Khi MC < AC hoặc AVC thì AC và AVC giảm
Khi MC > AC hoặc AVC thì AC và AVC tăng
Chi phí
AC
MC
AV
C
MC = ACmin
MC =
AVCmin
Sản lượng
1.40
Quan hệ giữa MC với AC và
AVC
Chi phí
AC
MC
AVC
MC = ACmin
MC = AVCmin
Sản lượng
1.41
Quan hệ giữa MC với AC và AVC
Chi phí
MC AC
AVC
MC = ACmin
MC = AVCmin
Sản lượng
1.42
Hàm chi phí dài hạn
1.43
Hình thành đường chi phí dài
hạn LTC
LTC có hình dạng giống đường AVC ngắn
hạn do trong dài hạn mọi yếu tố đều có thể
thay đổi
K Chi
Đường phát phí
triển LTC
C C3 C’
C2
B B’
Q3 C1
A’
A Q2
Q1
C1 C2 C3 L Q1 Q2 Q3 Sản lượng
1.44
Giả sử có 3 phương án SX có các đường
chi phí trung bình SAC1, SAC2, SAC3
Chi
phí
SAC1 SAC2 SAC3
LAC
Q1 Q2 Q3 Sản lượng
1.45
Tính kinh tế theo quy mô
Chi
Đường LAC là đường nối các
phí điểm cực tiểu của các đường
SAC
SAC2 SAC3
SAC1
LAC
Q1 Q2 Q3 Sản lượng
1.47
LAC là đường bao các đường SAC,
không nhất thiết đi qua SACmin
Chi Chi
phí SAC1 phí SAC2
SAC2 SAC1
LAC
LAC
Chi
phí LMC
SAC
SMC
LAC
Q Sản lượng
1.49
Phương án sản xuất hợp lý và
phương án sản xuất tối ưu
Phương án sản xuất tối ưu tại mức
sản lượng Q phải thoả mãn điều kiện:
ACmin = LACmin = SMC = LMC
Các phương án khác đều chỉ là
phương án hợp lý vì nếu sản xuất tại
mức sản lượng Q1 thoả điều kiện AC
= LAC > SMC = LMC thì tăng sản
lượng sẽ giảm được chi phí
1.50
Nguyên nhân của tính kinh tế theo
quy mô
1.51
Nguyên nhân của tính phi kinh tế
theo quy mô
1.52
Bài tập
Một doanh nghiệp quay gà có hàm chi phí
TC = Q3 - 50Q2 + 10Q + 400 (đơn vị: con và
ngàn đồng)
Tính TFC, TVC, AFC, AVC, AC và MC của DN
Nếu giá gà quay bán ra thị trường là 150
(ngàn)/con và doanh nghiệp quay mỗi ngày
500 con thì có lời hay không? Tính mức lời /
lỗ mỗi ngày của DN
1.53
Bài tập 2