You are on page 1of 38

HỘI THẢO LẤY Ý KIẾN CÁC BÊN LIÊN QUAN

VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU RÀ SOÁT


THEO THÔNG TƯ 17/2021/TT-BGDĐT

TS.ĐẶNG TRẦN NGỌC THANH


TRƯỞNG KHOA ĐD-KTYH, TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
E M A I L : D A N G T R A N N G O C T H A N H @ P N T. E D U . V N
NỘI DUNG

1. Các CTĐT rà soát tổng thể của Khoa ĐD-KTYH


2. Các bước rà soát chuẩn đầu ra/ chương trình đào tạo theo Thông tư
17/2021 của Bộ GDĐT
3. Kết quả phản hồi sinh viên/giảng viên về các điều kiện bảo đảm chất
lượng đào tạo
4. Chương trình làm việc

2
CÁC CTĐT CỦA KHOA ĐD-KTYH (1)
Năm
Năm bắt
đào tạo Khóa đã
NGÀNH đầu Cđr
theo tín tốt nghiệp
đào tạo chỉ
1. Điều dưỡng 2010 2015 9 X
2. ĐD-Gây mê hồi sức 2013 2015 6 X
3. ĐD-Cấp cứu ngoài bệnh viện 2016 2016 3 X
4. KT Xét nghiệm y học 2013 2017 6 X
5. KT Hình ảnh y học 2013 2017 6 X
6. Khúc xạ nhãn khoa 2014 2018 5 X
7. ĐD-PHCN 2018 1 X
8. ĐD- Hộ sinh 2017 2 X

3
Quy trình xây dựng chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo
theo thông tư 17/2021/TT-BGDĐT
Bước 1: Lập kế hoạch

Bước 2: Thành lập Hội đồng xây dựng chương trình đào tạo

Bước 3: Thu thập thông tin từ các bên liên quan

Bước 4: Xây dựng mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Bước 5: Xác định khối lượng học tập và cấu trúc chương trình đào tạo

Bước 6: Đối sánh chương trình đào tạo

Bước 7: Xây dựng đề cương các học phần (môn học)

Bước 8: Tổ chức lấy ý kiến về chương trình đào tạo


Bước 9: Thẩm định chương trình đào tạo

Bước 10: Ban hành chương trình đào tạo

4
5
6
7
KẾT QUẢ PHẢN HỒI CỦA SINH VIÊN VỀ CÁC
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

8
1. Thư viện của Trường có đầy đủ sách, tài
liệu phục vụ cho quá trình học tập
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

9
2. Phòng học, phòng thực hành, phòng thí
nghiệm đáp ứng nhu cầu sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

10
3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học đáp ứng
nhu cầu sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

11
4. Hệ thống máy tính, mạng internet, wifi của
Trường đáp ứng nhu cầu của sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

12
5. Đào tạo theo hệ thống tín chỉ tạo điều kiện
thuận lợi cho sinh viên học tập linh hoạt
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

13
6. Hệ thống cố vấn, tư vấn, hỗ trợ quá
trình học tập đáp ứng nhu cầu sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

14
7. Khoa/ Trường có các hoạt động tư vấn,
định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

15
8. Kết quả học tập của sinh viên được thông
báo chính xác, kịp thời
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

16
9. Sinh viên được đảm bảo các chế độ chính sách
xã hội, y tế và an toàn, an ninh trong khuôn viên
trường
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

17
10. Mức độ hài lòng của sinh viên về các hoạt động
phong trào, luyện tập văn nghệ, thể dục thể thao
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

18
11. Khoa/ Trường thường xuyên tuyên truyền, rèn
luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức và lối sống lành
mạnh cho sinh viên
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

19
12. Tần suất các bạn sử dụng Thư viện/ tài
liệu từ Thư viện của Trường
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Chưa bao giờ sử dụng Hiếm khi sử dụng Thỉnh thoảng sử dụng Thường xuyên sử dụng Luôn luôn sử dụng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

20
13. Sự hài lòng của các bạn về các điều
kiện hỗ trợ học tập nói chung tại trường
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất hài lòng Hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng Rất không hài lòng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

21
14. Sự hài lòng của các bạn về chương trình hoạt
động ngoại khóa, tham quan nhận thức, hội thảo
chuyên đề
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất hài lòng Hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng Rất không hài lòng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

22
15. Các bạn hài lòng về hoạt động và hiệu quả của các cơ chế phản hồi ý
kiến của Nhà trường hiện nay (đường dây nóng, đoàn thanh niên, hội
sinh viên, gmail, confession…)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất hài lòng Hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng Rất không hài lòng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

23
16. Các bạn hài lòng về hoạt động và hiệu quả của
Bộ phận hỗ trợ sinh viên (thành lập tháng 6/2022)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất hài lòng Hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng Rất không hài lòng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

24
17. Mức độ bạn hài lòng về các điều kiện
hỗ trợ khi đi thực hành lâm sàng
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Rất hài lòng Hài lòng Tạm hài lòng Không hài lòng Rất không hài lòng

Kỹ thuật Hình ảnh Xét nghiệm Y học Khúc xạ Nhãn khoa

25
PHẢN HỒI CỦA GIẢNG VIÊN VỀ CÁC ĐIỀU
KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG DÀNH CHO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CẢI TIẾN

26
Cải tiến CSVC (phòng học lý thuyết/thực hành/điều kiện thực thực tập, ngoại khoá…)
Tin học đại cương-Xác suất - Thống kê y học: Máy tính của phòng thực hành đảm bảo ổn
định, có cấu hình cơ bản (CPU: Core i5, Ram: 8G, SSD: 120GB, màn hình: 19inch)
Sinh lý-Sinh lý bệnh - Miễn dịch: Phòng thực hành: Mỗi phòng 1 máy tính cấu hình cơ bản
(CPU: Core i5, Ram: 8G, SSD: 120GB); Mỗi phòng 2 projector chạy ổn định; Mỗi phòng 1
laser poiter
Giao tiếp- hợp tác liên ngành: Cần thêm nhiều micro không dây
Nghiên cứu khoa học – Thực hành dựa vào bằng chứng- BM khác: Phòng học lý thuyết
cho 50SV, có bàn ghế di chuyển thông minh để dễ dàng triển khai thực hiện thảo luận
nhóm, đủ diện tích để chia nhiều nhóm nhỏ
Thực hành lâm sàng Khúc xạ nhãn khoa 1, 2,3/ thực tế tốt nghiệp/ khóa luận tốt
nghiệp/môn học thay thế: Mở rộng cơ sở Thực tập lâm sàng

27
Chương trình đào tạo KTXNYH (1)

XN cơ bản: Cần trang bị 20 Kính hiển vi để đảm bảo 1 KHV/ 1-2 SV; Cần trang bị 04 mô hình cánh
tay lấy máu tĩnh mạch; Diện tích phòng thực hành: đủ chia thành 04 nhóm SV/ 5 SV/nhóm
Hóa sinh 1: Cần 01 máy khuấy từ; Diện tích phòng thực hành
Hóa sinh 2, 3: Cần 02 máy sinh hóa bán tự động để đảm bảo 10-15SV/máy
Huyết học 1,2,3,4: Cần thêm 10-20 Kính hiển vi để đảm bảo 1 KHV/ 1-2 SV; Cần thêm 5-10 máy
bách phân bạch cầu; máy phân tích Huyết học bán tự động/ tự động
Vi sinh 1,2,3: Kit định danh thương mại, KSĐ tự động, hệ thống cấy máu tự động
Ký sinh 1, 2,3: Bổ sung thêm Máy hong khô lam, Máy ly tâm roto 50ml, Máy Ly tâm ependoff tốc
độ 12000 vòng/ph
Y sinh học phân tử: Phòng học thực hành có đầy đủ máy móc, trang thiết bị SHPT, đảm bảo chia
nhóm thực hành 5SV/nhóm,

28
Chương trình đào tạo KTXNYH (2)

An toàn sinh học phòng xét nghiệm và kiểm soát nhiễm khuẩn: Cần trang bị phòng thực
hành đúng tiêu chuấn an toàn sinh học cấp II, đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ, quần áo bảo hộ
đảm bảo phục vụ cho học phần; Đủ diện tích phòng để chia nhóm thực hành từ 5 - 7
SV/nhóm.
Đảm bảo chất lượng phòng xét nghiệm: Diện tích phòng thực hành: đủ chia thành 04 nhóm
SV/ 5 SV/nhóm
Thực tập KTXN 4: Giải phẫu bệnh –Sinh học phân tử: BV thực tập có Khoa Giải phẫu bệnh -
Tế bào, đảm bảo đủ điều kiện cho SV thực tập (theo nhóm 4-5SV/đợt)
Thiết bị xét nghiệm và phần mềm quản lý xét nghiệm: Cần trang bị hệ thống trang thiết bị xét
nghiệm tự động có kết nối phần mềm quản lý PXN (LIS)

29
Cải tiến tổ chức dạy học (online, trực tiếp, phương pháp giáp giảng dạy, sỉ số SV,…)
Giảng dạy trực tiếp, kết hợp hệ thống quản lý học tập LMS.
Học trực tiếp trên lớp
Học trực tiếp kết hợp online
Dược lý: nên xếp môn này học sau Sinh học phân tử, hóa sinh, sinh lý, vi sinh. ký sinh

30
Cải tiến lượng giá (1)

Triết, KTCT, LSĐ, TTHCM, CNXHKH: Thi hết môn tự luận


Tin học đại cương/ Xác suất - Thống kê y học : Đánh giá quá trình học tập thông qua hệ
thống quản lý học tập (Learning management system, LMS).
Bệnh học Nội khoa - Bệnh học Ngoại khoa/Tiếng anh/Huyết học 1, 2,3,4/ Xét nghiệm
Huyết học nâng cao/ Xét nghiệm Vi - Ký sinh nâng cao: MCQ/ Short answers/điền khuyết
Sinh học- di truyền: bài tập nhóm, bài tập cá nhân và MCQ
Dịch tễ học và Bệnh truyền nhiễm/ NCKH – Thực hành dựa vào bằng chứng: MCQ
Giao tiếp - hợp tác liên ngành: MCQ, thi Kngt trên người bệnh chuẩn
ĐDCB: OSCE

31
Cải tiến lượng giá (2)

Y sinh học phân tử: bài tập nhóm, cá nhân, MCQ, báo cáo thực tập
An toàn sinh học phòng xét nghiệm và KSNK: bài tập nhóm, bài tập cá nhân,
MCQ, thuyết trình, case study
Thực tập KTXN 1,2,3/XN vi sinh trong an toàn vệ sinh thực phẩm/ Ứng dụng
miễn dịch trong xét nghiệm chẩn đoán: báo cáo thực nhóm, báo cáo thực tập
cá nhân, MCQ
Thực tế tốt nghiệp: báo cáo thực nhóm, báo cáo thực tập cá nhân

32
Giáo trình
Nhiều học phần chưa có giáo trình giảng dạy

33
MỤC TIÊU HỘI THẢO
• Thu thập ý kiến phản hồi từ các bên liên quan về các CTĐT thuộc
Khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật Y học, trình độ Đại học, gồm: Điều dưỡng,
Điều dưỡng chuyên ngành GMHS, Cấp cứu ngoài bệnh viện, Kỹ thuật hình ảnh
Y học, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa
• Nội dung khảo sát cụ thể gồm: Mục tiêu đào tạo, Chuẩn đầu ra, Cấu trúc
chương trình đào tạo, Đề cương học phần

175
TÍN
CHỈ

34
THÀNH PHẦN THAM DỰ

• Thành viên Hội đồng rà soát tổng thể CTĐT


• Ban Giám hiệu Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
• Đại diện Sở Y tế
• Đại diện Hội nghề nghiệp
• Đại diện các đơn vị sử dụng lao động
• Đại diện giảng viên có tham gia trực tiếp giảng dạy
• Đại diện các phòng Ban
• Đại diện cựu sinh viên
• Ban thư ký

35
PHÒNG TỌA ĐÀM TỪNG CTĐT

36
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC
Bước 1. Thư ký cho đại biểu nhận tài liệu ký tên tham gia
Bước 2. Trưởng phụ trách mỗi ngành sẽ giới thiệu ngắn gọn bằng ppt: Mục tiêu đào tạo, CĐR và
CTĐT, PP dạy, PP lượng giá, điều kiện tốt nghiệp
Bước 3. Đại biểu quét QR code để truy cập bảng mô tả CTĐT, các điều kiện bảo đảm chất lượng đào
tạo, các đề cương các học phần, phiếu khảo sát
Bước 4. Hướng dẫn đại biểu cách trả lời Google form/ phiếu khảo sát gồm 2 phần. Phần 1 gồm
thông tin chung, Phần 2 là câu hỏi mở (gồm MTĐT, CĐR, Khung CTĐT và Đề cương học phần).
Bước 5. Sau khi đại biểu xong cả 2 phần thì cho câu hỏi thảo luận. Theo ý kiến quý đại biểu về CTĐT
ngành X, trình độ Đại học
Cần bổ sung theo CĐR nào cho CTĐT ?
Cần bổ sung hay bỏ bớt học phần nào trong CTĐT
Nội dung của các học phần trong đề cương có cần thêm/ bớt/cập nhật gì không
Những nội dung nào cần bổ sung/ điều chỉnh trong CTĐT
Những khó khăn trong quá trình triển khai giảng dạy và đánh giá sinh viên của Thầy Cô là gì?
Thầy cô cho ý kiến đóng góp để việc triển khai chương trình hoàn thiện và hiệu quả hơn.

37
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ ĐẠI BIỂU ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like