You are on page 1of 22

NỘI DUNG TIỂU LUẬN

01 02 03

CƠ CHẾ TÁCH THIẾT BỊ ỨNG DỤNG


TRONG IC
01
CƠ CHẾ TÁCH TRONG IC
➻ ⋅ CƠ CHẾ TÁCH TRONG SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION ⋅

⋅ 01 ⋅ ⋅ 03 ⋅ ⋅ 05 ⋅
Khái niệm sắc Pha tĩnh Cơ chế tách trong
sắc ký trao đổi
ký trao đổi ion
ion

⋅ 02 ⋅ ⋅ 04 ⋅
Bản chất của Pha động
sắc ký trao đổi

ion
KHÁI NIỆM SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION

Sắc ký trao đổi ion (IEC) là một kỹ thuật phân tích sử dụng để phân tách  và xác định 
các ion và phân tử phân cực trên cơ sở ái lực của chúng đối với chất trao đổi ion.

Dựa vào điện tích trên các phối tử trao đổi ion, được chia thành hai loại chính:

2
SLIDESMANIA

1
Sắc ký trao đổi anion  Sắc ký trao đổi cation 
CÁC PHA TRONG SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION

Pha tĩnh (nhựa trao đổi ion) Pha động (dung môi rửa giải)

• Nhựa trao đổi ion được cấu tạo từ polymer Dung dịch rửa giải là dung dịch của muối
(nền, đóng vai trò chất mang) gắn với
trong nước, hoặc là dung dịch của một số
nhóm chất trao đổi
• Kích thước hạt nhỏ muối, cũng hoạt động như một dung dịch

• Thường có lỗ xốp đệm, tạo độ pH ổn định. 


• Hạt nhựa rắn chắc
• Độ bền cơ học cao
SLIDESMANIA
➻ ⋅ CƠ CHẾ TÁCH TRONG SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION ⋅

1 2 3

PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP


TIỀN LƯU RỬA ĐẨY RỬA GIẢI

02
THIẾT BỊ IC
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC 

Là sự phân tách các phân tử tích điện trong dòng pha động với các phân tử không tích điện do ái lực
SLIDESMANIA

của chúng với các vị trí tích điện trái dấu trên bề mặt pha tĩnh trao đổi ion của cột nhồi. Là “tương tác 
tĩnh điện”của các phân tử ion có điện tích trái dấu có trong pha tĩnh, các ion hoặc phân tử tích điện có 
ái lực thấp hơn hoặc hoàn toàn không liên kết được rửa giải trước tiên theo thứ tự . 
SƠ ĐỒ CẤU TẠO IC
SLIDESMANIA
SLIDESMANIA
03
ỨNG DỤNG
PHÂN TÍCH NITRATE TỪ
 XÚC XÍCH BẰNG SẮC KÝ ION

01 HÓA CHẤT

02 THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ

03 CHẤT CHUẨN VÀ PHA CHẾ HÓA CHẤT

04 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NITRATE TRÊN


MẪU
SLIDESMANIA
1. HÓA CHẤT

Natri nitrat (NaNO3),


SLIDESMANIA

Acetonitril (ACN) Natri cacbonat Natri hidrocacbonat


99%  (Na2CO3), 99%   (NaHCO3), 99%  
Dung dịch chuẩn làm việc NO3- 100ppm
ức
m
nh n
đị
e io
l nh d
m bì
ớ c
0 o ư
út1 và N
H ho
C

Dung dịch chuẩn chuẩn


gốc NO3- 1000 ppm
SLIDESMANIA
Pha động Na2CO3/NaHCO3

ion
d e
ớc
ư
N

Cân 0,1192 g Na2CO3 và


0,0294 g NaHCO3
SLIDESMANIA
5. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NITRATE TRÊN MẪU

 CHUẨN BỊ MẪU

Xay thành hỗn hợp


đồng nhất
Cân 10g
SLIDESMANIA
 XỬ LÝ MẪU
l ch
h i tri v ạ
ìn n n
gb to đê
50 ml nước deion n tr án axe on
o l i
khoảng 80 oC c dei m de
nướ 25 ớc
ê m nư
Th
h êm
T

Lắc đều. Để nguội


đến nhiệt độ phòng. 
SLIDESMANIA
Cỡ lỗ khoảng 0.45µm

Nếu dung dịch trong thì có thể bơm mẫu. Nếu dung dịch chưa trong thì lọc qua bộ lọc
màng cỡ lỗ 0,22 µm. Mẫu thử trắng bằng 10 ml nước deion . 
SLIDESMANIA
  XÂY DỰNG ĐƯỜNG CHUẨN

        0            0,05           0,25                0,5               0,7             1,0

0 mg  1 mg 5 mg 10 mg 15 mg 20 mg

- Bơm mẫu trắng (nước deion) vào. 


        
SLIDESMANIA
 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN HÀM LƯỢNG
NITRATE
Hàm lượng nitrat trong mẫu m(NO3-) được biểu thị bằng miligam ion trên kilogam theo công thức:

• Trong đó:
ANO3- là giá trị của nitrat đọc được từ đường chuẩn (mg/L);
100 là thể tích phần mẫu thử đã pha loãng (ml);
m là khối lượng phần mẫu thử ban đầu (g);
SLIDESMANIA

F là hệ số pha loãng.
SLIDESMANIA
thank you!
SLIDESMANIA

You might also like