You are on page 1of 42

CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

AGILE - SCRUM
Phiên bản: 1.0
Tháng 8 – 2013
TS. NGUYỄN Trọng Phúc

Đại học Giao Thông Vận Tải


Khoa: Công Nghệ Thông Tin
CHƯƠNG IV

AGILE – SCRUM
ACTIVITIES
NỘI DUNG
 Giới thiệu  Sprint review
 Khái niệm  Khái niệm
 Sprint planning  Các công việc
 Khái niệm  Sprint retrospective
 Cách tiếp cận  Khái niệm
 Các công việc  Các công việc
 Sprint execution
 Khái niệm
 Các công việc
 Trao đổi và quản lý
SCRUM - ACTIVITIES

KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
SCRUM - ACTIVITIES

SPRINT PLANNING
SPRINT PLANNING – KHÁI NIỆM
 Khái niệm
 Product Backlog bao gồm tập hợp các yêu cầu để
đảm bảo sản phẩm đạt được kết quả mong muốn.
Từ các yêu cầu này, trong mỗi Sprint, đội phát triển
và P.O sẽ lựa chọn một số yêu cầu, lên kế hoạch
thực hiện cho các yêu cầu đó.
 Trong mỗi Sprint, việc lên kế hoạch cần đảm bảo
được giá trị cũng như chi tiết các công việc để có thể
thực hiện.
SPRINT PLANNING – KHÁI NIỆM
SPRINT PLANNING – KHÁI NIỆM
 Thực hiện tại thời điểm bắt đầu cho mỗi Sprint.
 Thời gian: 4h/2tuần.
 Các thành phần tham dự:
 P.O:
 Đưa ra mục đích, giá trị dự kiến, các feature dự kiến với các
đánh giá.
 Trả lời các câu hỏi liên quan đến các feature.
 S.M:
 Quan sát và đưa ra các câu hỏi thăm dò, điều kiện.
 S.D.T:
 Làm rõ các yêu cầu và lên kế hoạch chi tiết.
SPRINT PLANNING – QUY TRÌNH
SPRINT PLANNING – QUY TRÌNH
SPRINT PLANNING
 Xác định khả năng của đội
 Xác định khả năng của tất cả các thành viên trong
toàn bộ Sprint:
 Chia sẻ công việc?
 Thời gian mỗi ngày?
SPRINT PLANNING
 Lựa chọn các P.B.I
 Thứ tự:
 Lựa chọn theo mục đích của P.O

 Lựa chọn theo độ ưu tiên

 Lựa chọn theo khả năng của đội

 Các lựa chọn chỉ được áp dụng khi các yêu cầu được
tường minh:
 Xác định được giá trị

 Hiểu rõ về yêu cầu

 Làm rõ mục đích các yêu cầu.


SPRINT PLANNING
 Đảm bảo độ tin tưởng
 Đánh giá khả năng thông qua các Sprint trước
 Đánh giá quy trình thông qua các Sprint trước
 Làm mịn các yêu cầu => lên kế hoạch chi tiết
 Xác định công việc mỗi thành viên trên kế hoạch
SCRUM - ACTIVITIES

SPRINT EXECUTION
SPRINT EXECUTION – KHÁI NIỆM
 Khái niệm
 Giống như thực hiện một dự án nhỏ mà tại đó đội
phát triển sẽ thực hiện các công việc để hoàn thành
yêu cầu đặt ra:
 Phân tích, thiết kế, cài đặt, kiểm thử …

 Giai đoạn phát triển thông thường chiếm 80% thời


gian của Sprint.
SPRINT EXECUTION – KHÁI NIỆM
SPRINT EXECUTION – KHÁI NIỆM
 Thực hiện tại thời điểm sau khi lên kế hoạch và
trước khi review sản phẩm.
 Thời gian: 80%.
 Các thành phần tham dự:
 P.O:
 Trả lời và làm rõ thêm các yêu cầu
 Review và đưa ra các phản hồi liên tục trong quá trình này
 Trao đổi và thương lượng Sprint goal.
 S.M:
 Giữ vai trò định hướng và loại bỏ các rào cản của S.D.T
 S.D.T:
 Thực hiện các công việc theo cơ chế tự quản lý
SPRINT EXECUTION – QUY TRÌNH
SPRINT EXECUTION
 Chi tiết kế hoạch
 Chi tiết các chức năng bởi mỗi thành viên đối với
công việc được giao.
 Kế hoạch cụ thể từng ngày.
 Daily Scrum
 Đưa ra tiến độ công việc mỗi thành viên
 Đưa ra các vấn đề cần hỗ trợ
 Thấy được tiến độ chung của Sprint
 Chia sẻ sự hiểu biết
 Loại bỏ các điểm chết sớm nhất
SPRINT EXECUTION
 Thực hiện các công việc
 Nắm rõ chuyên môn về công việc của mình
 Hỗ trợ thông qua trao đổi
SPRINT EXECUTION
 Trao đổi thông tin
 Bỏ qua các quy định truyền thống, trao đổi thông tin
mở.
 Sử dụng Task boad/ Burndown – Burnup chart để
biểu diễn các công việc đang làm:
 % các công việc

 Thời gian còn lại

 % mục đích đã hoàn thành

 Hỗ trợ cho việc tự quản lý


S.E – Task board
S.E – Burn-down chart
S.E – Burn-up chart
SPRINT EXECUTION
 Quản lý luồng công việc
 Tiến độ và luồng công việc được quản lý bởi đội phát
triển theo cơ chế tự tổ chức.
 Xác định các công việc trước, sau, song song.
 Gán công việc cho mỗi thành viên
 Kết quả mong muốn của mỗi công việc
SCRUM - ACTIVITIES

REVIEW
SPRINT REVIEW – KHÁI NIỆM
 Khái niệm
 Là quá trình đánh giá chất lượng sản phẩm so với các
yêu cầu và mục đích ban đầu.
 Nhận sự phản hồi từ các bên liên quan

 Sau quá trình thực hiện:


 Có thể dựa trên review, P.O quyết định Sprint có

đáp ứng được yêu cầu hay không.


 Các thành phần
 Scrum team:

 Đưa ra giá trị của Sprint


 Nhận sự phản hồi và giải đáp
 Các bên liên quan
SPRINT REVIEW – KHÁI NIỆM
SPRINT REVIEW – QUY TRÌNH
SPRINT REVIEW
 Chuẩn bị cho buổi review
 Xác định các thành phần tham gia
 Kế hoạch buổi review
 Xác nhận Sprint đã hoàn thành
 Chuẩn bị sản phẩm, môi trường test, báo cáo
 Xác định vai trò mỗi thành viên
SPRINT REVIEW
 Thực hiện review
 Giới thiệu mục đích của Sprint
 Giới thiệu giá trị và các công việc đã hoàn thành
 Demo:
 Giới thiệu chức năng của Sprint

 Giới thiệu giá trị mà Sprint mang lại

 Thực hiện các test case

 Chú ý: không nên thực hiện review khi không có

sản phẩm hoặc không thể hiện được giá trị của
sản phẩm.
SPRINT REVIEW
 Thực hiện review
 Trao đổi, thảo luận và đánh giá
 Trả lời các câu hỏi của các bên liên quan
 Nhận xét của các bên liên quan

 Đánh giá về mặt giá trị mang lại từ các bên liên quan.

 Đánh giá các điểm mạnh điểm yếu của Sprint.

 Các thay đổi mong muốn của các bên liên quan.

 Chú ý:
 Quyết định Sprint là thành công hay thất bại thông qua

Product Owner.
 Quyết định các yêu cầu mới để có thể đưa vào Product

Backlog chuẩn bị cho các bước tiếp theo.


SCRUM - ACTIVITIES

RETROSPECTIVE
RETROSPECTIVE – KHÁI NIỆM
 Khái niệm
 Là quá trình Scrum team đánh giá quy trình đã áp
dụng cho Sprint
 Loại bỏ các quy định không cần thiết
 Đưa ra các quy trình phù hợp hơn đối với mọi hoạt động của
Scrum.
 Các thành phần: toàn bộ đội Scrum
 Công việc nào đang làm tốt, có hiệu quả?
 Công việc nào đang làm chưa tốt, không hiệu quả?
 Công việc nào cần phải thay đổi, loại bỏ hay thêm vào để
mang lại hiệu quả?
RETROSPECTIVE – KHÁI NIỆM
RETROSPECTIVE – QUY TRÌNH
SPRINT RETROSPECTIVE
 Chuẩn bị cho buổi đánh giá
 Xác định điểm chúng ta cần đánh giá:
 Có cần thiết kế các Test case hay không?

 Tại sao sản phẩm của chúng ta thiếu các yêu cầu?

 Lựa chọn các minh chứng tiêu biểu.


 Lựa chọn các ví dụ điển hình mang đến thành công hay thất
bại.
 Chuẩn bị môi trường.
SPRINT RETROSPECTIVE
 Thực hiện đánh giá
 Tạo môi trường thân thiện
 Chia sẻ các vấn đề
SPRINT RETROSPECTIVE
 Thực hiện đánh giá
 Xác định vấn đề chung
 Xác định hành động cho các bước tiếp theo
SCRUM - ACTIVITIES

HỎI & TRẢ LỜI

You might also like