Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
MARKETING
Những nội dung chính
Mục tiêu
Nắm vững được các cấp lập kế hoạch trong một doanh nghiệp.
Nắm được quá trình lập kế hoạch chiến lược
Hiểu rõ mẫu thức và nội dung một bản kế hoạch marketing
Tài liệu tham khảo chính: Chương 2, Giáo trình Quản trị Marketing
PGS.TS. Trương Đình Chiến, NXB ĐH KTQD, 2012
1. Khái quát về kế hoạch hóa chiến lược
Tầm nhìn chiến lược (Viễn cảnh) thể hiện các mong muốn,
khát vọng cao nhất, khái quát nhất mà tổ chức muốn đạt
được
Tầm nhìn trả lời cho câu hỏi “Chúng ta muốn trở nên như
thế nào?” (what do we want to become?)
2.1.Tầm nhìn và Sứ mệnh của doanh nghiệp
- Sinh động
- Định hướng
- Trọng tâm NGUYÊN TẮC
- Linh hoạt
- Khả thi
- Hấp dẫn
- Dễ dàng truyền đạt
2.1.Tầm nhìn và Sứ mệnh của doanh nghiệp
Muc tiêu chiến lược là các chuẩn đích, là các thành quả
mong đợi mà doanh nghiệp phấn đấu, theo đuổi đạt được
trong một tương lai nhất định
Mục tiêu có thể là dài hạn (2,5,10 năm) hoặc ngắn hạn
(1 năm)
2.2.Mục tiêu chiến lược
Nguyên tắc xác định mục tiêu chiến lược SMART
Khách hàng hiện Thâm nhập thị Mở rộng sản phẩm Phát triển sản phẩm
tại trường
Khách hàng có Mở rộng thị trưởng Mở rộng kinh Phát triển kinh
liên quan doanh doanh: thị trường
tập trung/ đa dạng
hóa ngang
Khách hàng mới Phát triển thị Phát triển kinh Đa dạng hóa
trường doanh: sản phẩm
tập trung/ đa dạng
hóa đồng tâm
Quá trình lập kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp
Ma 20
Dấu hỏi
% Ngôi sao
trận Stars Question Marks
18
BC %
4 3 1
5
G Tốc độ
tăng 14
2
trưởng %
của TT Bò sữa Con chó
12 Cash cow Dogs
7
%
6 8
10
%
5% 10X 1X 0,1X
Thị phần tương đối
Chiến lược cho các vị trí trong BCG
Ngôi sao: tiếp tục đầu tư để chiếm lĩnh thị trường (xây
dựng)
Con bò: thu hồi tiền mặt càng nhiều càng tốt, hạn chế đầu
tư vào con bò sữa, giữ nó ở mức duy trì, có thể sử dụng
tiền mặt từ con bò để đầu tư vào những SBU ngôi sao (thu
hoạch)
Dấu hỏi: có thể đầu tư để tăng thị phần hoặc không tham
gia vì rủi ro (xây dựng hoặc loại bỏ)
Con chó: dần dần loại bỏ những SBU này (loại bỏ)
2.4. Kế hoạch danh mục đầu tư
Ma trận
GE
2.4. Kế hoạch danh mục đầu tư
Vùng dấu hỏi (ô 1): Thâm nhập nếu thấy cơ hội đủ sức cạnh tranh
nhằm chuyển sang ô thứ 2. Rút lui hỏi ngành nếu thấy không thể
cạnh tranh hoặc DN muốn tập trung nguồn lực cho các SBU khác.
Vùng chiến thắng (ô 2,3,4): Chiến lược tăng trưởng, duy trì bảo
vệ, thu hoạch
Vùng có lãi (7): Thu hoạch từng phần
Vùng thua cuộc (6,8,9): Thu hoạch toàn diện, rút lui, mở rộng có
chọn lọc, thu hẹp
Vùng có thể chấp nhận (5): mở rộng có chọn lọc
3. Lập kế hoạch marketing
Khái niệm kế hoạch marketing
Kế hoạch marketing là một tài liệu bằng văn bản xuất phát
từ sự phân tích môi trường và thị trường, trong đó người ta
đề ra các chiến lược lớn cùng với mục tiêu trung hạn và
ngắn hạn cho cả doanh nghiệp, hoặc cho một nhóm sản
phẩm cụ thể. Sau đó, xác định các phương tiện cần thiết để
thực hiện những mục tiêu trên và những hành động cần
thực hiện, đồng thời tính toán thiết lập một ngân sách cho
phép thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch.
Ba cấp độ lập kế hoạch marketing
Marketing Phân tích Phân đoạn thị trường, Xác định Lập kế hoạch và
chiến lược cơ hội lựa chọn thị trường chiến lược chương trình
marketing mục tiêu marketing marketing
Khái niệm: Là cấp độ hoạch định mang tính dài hạn tạo sự
ăn khớp giữa cơ hội thị trường với khả năng và mục tiêu
marketing của doanh nghiệp.
Chính trị
Mô hình PEST (Political)
Dân số và nhân khẩu học
Sự ổn định chính trị Phân phối thu nhập quốc dân
Luật lao động Phong cách sống
Chính sách thuế Dân trí/ văn hoá
Luật bảo vệ môi trường
Xã hội
Kinh tế
(Social)
(Economic)
Xu hướng GNP
Lãi suất Phát hiện công nghệ mới
Lạm phát Tốc độ chuyển giao công nghệ
Thất nghiệp Chi tiêu của chính phủ về
Sự sẵn có của nguồn lực Công nghệ
nghiên cứu phát triển
Chu kỳ hoạt động (Technological) Tốc độ lỗi thời của công nghệ
3.2. Phân tích bối cảnh marketing
Phân tích
cạnh tranh:
Mô hình
5 lực lượng
cạnh tranh
của Michael
Porter
3.2. Phân tích bối cảnh marketing
Phân tích môi trường nội bộ và nguồn lực marketing
Xác định nhiệm vụ mục tiêu của thị trường và doanh nghiệp và
đánh giá các hoạt động marketing hiện đại.
Xác định vị trí, hoàn cảnh kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp
và vị trí mong muốn
Phân tích sản phẩm: doanh thu, lợi nhuận, tăng trưởng, tỷ lệ trong
tổng doanh thu, thị phần, quy mô địa lý…
Phân tích nguồn lực và năng lực marketing của doanh nghiệp: tổ
chức và quản lý, nhân sự, tài chính, R&D, marketing, sản xuất
3.3. Phân tích cơ hội và vấn đề
Mô hình SWOT
Phân tích bên trong Phân tích bên ngoài
Chiến Kế Tài Kế
Chương Đánh
lược hoạch chính hoạch
trình giá kế
marketin thực để thực dự
marketing hoạch
g hiện hiện phòng
3.5. Chiến lược marketing
Thiết lập mục tiêu của chiến lược marketing
Lựa chọn các định hướng chiến lược marketing
Chiến lược cốt lõi: Chiến lược định vị/giá trị cung ứng cho
khách hàng
Chiến lược theo vị thế thị trường
Chiến lược theo chu kỳ đời sống sản phẩm
Chiến lược sản phẩm/thị trường (Mở rộng thị trường? Phát
triển sản phẩm?...)
3.5. Chiến lược marketing
Chiến lược định vị
Trên mỗi đoạn thị trường đã lựa chọn, doanh nghiệp sẽ
chiếm lĩnh vị trí nào?
Sẽ phát triển bao nhiêu điểm khác biệt cho sản phẩm/hình
ảnh doanh nghiệp/thương hiệu? Đó là các điểm khác biệt
nào? Điểm khác biệt nào có giá trị định vị?
Giá trị cung ứng cho khách hàng cần nhấn mạnh? Thông
điệp muốn gửi đến khách hàng để thuyết phục họ?
3.5. Chiến lược marketing
Chiến lược cạnh tranh
Trên từng đoạn thị trường, doanh nghiệp sẽ phải đối mặt
với các đối thủ cạnh tranh nào? Chiến lược của họ?
Vị thế của doanh nghiệp trong hiện tại? Định hướng vị thế
trong tương lai?
Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp sẽ áp dụng chiến
lược cạnh tranh nào?
3.5. Chiến lược marketing
Chiến lược
Chiến lược
phát triển
thâm nhập
thị trường
3.5. Chiến lược marketing
Chiến thuật marketing
Từ mục tiêu marketing và chiến lược cơ bản để đạt được
mục tiêu đó, kế hoạch marketing cần phát triển những
chiến thuật marketing chủ chốt để đưa chiến lược vào
hành động.
Các chiến thuật marketing thông dụng gồm 4 nhân tố
(4Ps): Sản phẩm, Giá cả, Khuếch trương và Kênh Phân
phối .
3.6. Chương trình hành động
Các nhà quản trị phải chuyển các mục tiêu và chiến
lược thành hành động cụ thể
Kế hoạch hành động phải bao gồm những nội dung
cơ bản sau:
Nêu tên và nội dung của các công việc cụ thể cần phải thực
hiện. VD: Thực hiện quảng cáo, tổ chức hoạt động xúc
tiến; tham gia hội chợ chuyên đề; tài trợ cho Seagame;…
Ấn định thời gian tiến hành
Phân bổ công việc và trách nhiệm cho từng cá nhân và
chương trình giám sát
Dự toán ngân sách
3.7. Phân tích tài chính
Phần thu thể hiện khối lượng tiêu thụ dự báo tính bằng
đơn vị sản phẩm và giá thực hiện bình quân.
Phần chi thể hiện chi phí sản xuất, phân phối vật chất và
marketing, được phân thành những mục chi tiết hơn.
Chênh lệch giữa hai phần này là lợi nhuận dự kiến.
Nguồn lực tài chính
Phân bổ ngân sách
Kế hoạch thị phần
3.8. Kiểm tra
Xác định hệ thống chỉ tiêu và cơ chế kiểm tra, đánh
giá thường xuyên kế hoạch marketing trong suốt
thời gian thực hiện, đồng thời xác định rõ những
hành động cần thực hiện để đối phó với những thay
đổi trong thời gian thực hiện kế hoạch
Kế hoạch dự phòng
Dấu hiệu thất bại
Chỉ rõ các dấu hiệu để nhận biết thất bại
Tiêu chuẩn cho phép xác định thành/bại
Mục đích:
Thẩm định hiệu quả của kế hoạch được dự thảo
Xác định những giải pháp bổ trợ
Phê chuẩn khẳng định tính hiệu lực
Các quản trị viên cao cấp có thể lập một bảng câu hỏi – tập trung
vào những vấn đề quan trọng.
Các chỉ tiêu đánh giá
Đánh giá cách phân tích cơ hội, mục tiêu, định hướng chiến lược
Chiến lược đưa ra có phù hợp với các yếu tố môi trường?
Từng nhóm biện pháp có phù hợp với định hướng chiến lược và hình ảnh
định vị?
Đánh giá sản phẩm: Chất lượng, mức độ hài lòng, khả năng chấp nhận của
thị trường?
Đánh giá giá cả: Doanh thu? Lợi nhuận? Thị phần? Đánh giá của khách
hàng?...
Đánh giá kênh phân phối: Khả năng tiếp cận thị trường? Mức độ bao phủ?
Khả năng kiểm soát và điều hành kênh?
Những câu hỏi thẩm định kế hoạch marketing
Lập kế hoạch có liệt kê những cơ hội hấp dẫn mới không? Kế hoạch
có đề cập đến những nguy cơ chính hay không?
Kế hoạch có rõ ràng trong việc phân đoạn thị trường và những tiềm
năng có liên quan?
Khách hàng ở mỗi đoạn thị trường mục tiêu có nhìn nhận sản phẩm
của doanh nghiệp là tốt hơn không?
Các chiến lược có thống nhất không? Có đang sử dụng đúng công cụ
hay không?
Xác suất kế hoạch đạt mục tiêu đề ra là bao nhiêu?
Chuẩn bị cho chương 3
Nghiên cứu