You are on page 1of 6

BÁO CÁO TỔNG KẾT PX CÁN Ủ - CXB NĂM 2012

1. Kết quả thực hiện của PX 12 tháng năm 2012.


2. Những vấn đề tồn tại của năm 2012 và nguyên nhân.
3. Kế hoạch thực hiện năm 2013.
4. Kế hoạch định hướng triển khai năm 2013.

Người lập Xem xét Kiểm tra

P.QĐ P.TGĐSX TGĐ

Nguyễn Trung Đặng Quốc Huy Lê Hoàng Hà


Hiếu
Ngày 24 tháng 12 năm 2012
Phân xưởng CU-CXB Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà
Khối Sản xuất/Nhà máy Phùng
1. Kết quả thực hiện của PX 12 tháng năm 2012

Kết quả Cắt – Xẻ năm 2012 Kết quả Cán - Ủ năm 2012
Đvt: tấn Đvt: tấn

= 7.890
Năm 2012
SX 8.232 tấn
= 824
858
Năm 2012
= 44 840 845
= 12.111 793
SX 727 721
747
= 8.367
32.934 tấn 700
= 3.683 593 625
392
= 13 389

Kết quả NS/ CU - CXB năm 2012 Kết quả Ngân sách PX năm 2012
Đvt: kg/công Ngân sách ( nghìn đồng ) Tổng ngân sách ( nghìn đồng )
Danh mục
23% 34% 19%
chi phí Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Tỉ lệ %
CP Quản lý 2.260.181 2.385.877
18.096

CP Nhân công 2.646.020 1.951.413


3.865

15.110

1.743.129.831

1.702.575.703
3.302

2.876
2.676

CP Sửa chữa 1.169.593 1.859.174


CP Vật tư chính 1.731.495.102 1.690.743.672 97.7%

KHNS KQNS KHNS KQNS KHNS KQNS CP Vật tư phụ 2.345.745 2.265.678
2012 2012 2012 2012 2012 2012 CP Đầu tư 2.122.357 1.477.329
Tổ Cán Tổ Ủ Tổ Cắt xẻ Chi phí Khác 1.090.832 1.336.649
2. Những vấn đề tồn tại và nguyên nhân

Những vấn đề tồn tại Nguyên nhân


Năng lực lãnh đạo và quản lý Năng lực lãnh đạo và quản lý
Yếu về chuyên môn tay nghề, thực tế sản xuất. Thiếu kinh nghiệm sản xuất và trình độ kỹ thuật.

Thiếu tính chủ động, quyết đoán trong công việc. Kỹ năng quản lý, khả năng bao quát công việc yếu, cả nể.

Tinh thần trách nhiệm chưa cao. Còn để các lý do cá nhân làm ảnh hưởng đến công việc.

Năng suất sản xuất và chất lượng sản xuất Năng suất sản xuất và chất lượng sản xuất
Năng suất thấp, hiệu quả sản xuất không cao. Vật tư không chuẩn khổ, thiết bị hỏng hóc nhiều

Chất lượng không ổn định, mất kiểm soát một số công Các thông tin hướng dẫn về QTSX, TC sản xuất và QT
đoạn. kiểm tra chưa được treo và phổ biến đầy đủ tại phân
Hệ thống kiểm soát CL, tính ngăn chặn phòng ngừa yếu. xưởng.
Nhân sự KSCL mỏng, thiếu kinh nghiệm, không ổn định.

Đánh giá và kiểm soát kết quả vận hành thiết bị Đánh giá và kiểm soát kết quả vận hành thiết bị
Máy móc hoạt động không ổn định, hỏng hóc bất thường Thiết bị cũ, công tác duy tu bảo dưỡng định kỳ không tốt,
nhiều. vận hành thiếu quy chuẩn.
Thời gian dừng máy nhiều, sửa chữa lâu và không kịp thời. Nhân sự bảo trì sửa chữa không ổn định, trách nhiệm
không cao, chi tiết dự phòng thay thế không đảm bảo.
Hiệu quả vận hành TB không đều giữa các ca SX. Công tác bàn giao và nhận bàn giao ca không tốt

Chất lượng, ý thức và tay nghề của công nhân Chất lượng, ý thức và tay nghề của công nhân
Tác phong làm việc không chuyên nghiệp, trách nhiệm Do lịch sử để lại + tư tưởng ngại thay đổi. CN chưa vận
với sản phẩm không cao. dụng được lý thuyết đào tạo vào thực tế.
Ý thức chăm sóc sử dụng và giữ gìn thiết bị không tốt. Công tác quản lý còn lỏng lẻo, kết hợp tuyên truyền – giáo
dục và gắn trách nhiệm chưa tốt.
3. Kế hoạch thực hiện năm 2013
(đvt: kg/công) (đvt: %)
Mục tiêu Năng suất năm 2013 Mục tiêu Chất lượng năm 2013
4% 8% Mục tiêu Tỉ lệ
Kết quả chất
Hạng mục kiểm soát chất lượng cải tiến
8% lượng 2012
2013 (%)
Tỷ lệ đề xê Cán ủ
1. Nhóm SUS-201 0.25% 0.22% 12%
1.1 Nhóm chiều dầy ≤ 2.4mm - -
1.2 Nhóm chiều dầy > 2.4mm 0.25% 0.22% 12%
KQ’ 2012 MT 2013 KQ’ 2012 MT 2013 KQ’ 2012 MT 2013 2. Nhóm SUS-304 0.07% 0.06% 14.3%
Tổ Cán Tổ Ủ Tổ Cắt Xẻ 3. Nhóm SUS-316 0.01% 0.01% 0%

Kế hoạch Nhân sự và Thời gian theo KHSX năm 2013


Danh mục Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Kế hoạch Cán (tấn) 781,98 426,54 792,16 841,02 871,46 861,67 881,49 842,00 882,41 885,25 857,90 852,17
SX năm Ủ (tấn) 898,06 459,70 861,35 940,67 964,85 952,88 958,33 923,19 988,08 967,76 934,00 927,01
2013
CXB(tấn) 2.819,28 1.256,51 3.074,53 3.207,13 3.223,01 3.269,40 3.262,83 3.119,04 3.242,03 3.338,56 3.280,02 3.110,64
Số giờ SX tổ Giờ TC 1.754,3 956,9 1.777,1 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0 1.872,0
Cán Thêm giờ - - - 14,8 83,0 61,1 105,6 17,0 107,6 114,0 52,6 39,8
Số giờ SX tổ Giờ TC 1.664,0 914,8 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0 1.664,0
Ủ Thêm giờ 123,2 - 50,1 208,0 256,1 232,3 243,1 173,2 302,3 261,9 194,7 180,8
Số giờ SX tổ Giờ TC 1.298,3 578,6 1.415,8 1.476,9 1.484,2 1.505,6 1.502,5 1.436,3 1.493,0 1.537,4 1.510,4 1.432,5
CXB Thêm giờ - - - - - - - - - - - -
Tổ Cán 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Số lượng
nhân công Tổ Ủ 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
Tổ CXB 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
4. Kế hoạch định hướng triển khai theo mục tiêu 2013

Con người Máy móc thiết bị Vật tư Phương pháp & Thông tin

1) Đào tạo định kỳ về QTSX và 1) Nâng cao hiệu quả sử dụng 1) Thống nhất với KHSX về đặt 1) Thực hiện nghiêm túc công tác
chất lượng sản phẩm 04 tháng/ thiết bị toàn phân xưởng ( giảm vật tư chính có khổ phù hợp họp giao ban và bàn giao trực
lần. 10% chi phí điện/ đvsp so với nhất với lò ủ . tiếp giữa các ca sản xuất.
2) Đào tạo định kỳ về NQ/QĐ; 2012 ). 2) Thực hiện theo dõi và đánh giá 2) Triển khai việc theo dõi và
ATVS-5S 03 tháng/ lần. 2) Đưa ra giải pháp thực hiện mức độ ảnh hưởng của vật tư đánh giá sản lượng + chất
3) Hoàn thành đào tạo 02 nhân nâng cao tuổi thọ vòng bi lô chính và phụ đến hiệu quả sản lượng cán - ủ theo ca sản xuất
sự mài lô dự phòng cho 2 ca cán to và tần suất thay lô cán xuất để có phản ánh kịp thời ( lập bảng biểu, đồ thị so sánh
sản xuất. to. và hạch toán chi phí sản xuất. treo tại phân xưởng ).
4) Thực hiện nghiêm túc việc giao 3) Tìm giải pháp kê lót cuộn cán 3) Thực hiện tổng hợp và họp 3) Chủ động phối hợp cùng
chỉ tiêu và đánh giá KQTH TP hạn chế gập băng phát sinh phản ánh các vấn đề liên quan KHSX nhận KHSX ngày hôm
theo KPI từ cấp tổ phó trở lên. đề xê. đến chất lượng vật tư với bộ sau trước 17h ngày hôm trước.
5) Phát động phong trào đề xuất ý 4) Đưa lò ủ số 2 vào hoạt động và phận IQC 01 lần/tháng. 4) Lập các biểu mẫu kiểm tra
tưởng cải tiến nâng cao năng thay thế ruột lò ủ số 1. 4) Thực hiện các biện pháp quản QTSX và giám sát thực hiện
suất chất lượng, tiết kiệm chi 5) Đảm bảo lượng lô cán dự lý kết hợp với cải tiến cách tăng cường tính phòng ngừa
phí ( MT 10 ý tưởng được đưa phòng tối thiểu 02 ngày cho thức sử dụng để giảm thiểu chi phát sinh SP không đạt chất
vào áp dụng thực tế ). máy cán khi xảy ra sự cố đối phí vật tư phụ. lượng hàng loạt.
với máy mài lô.
6) Thực hiện cải tạo máy xẻ to
làm giảm xước băng và via
mép
7) Triển khai các biện pháp quản
Mục tiêu lýMục tiêusát công tác BDTB
và giám Mục tiêu Mục tiêu
Phân tích Phân tích Phân tích Phân tích
Sàng lọc Sàng lọc Sàng lọc Sàng lọc
Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng
Triển khai Triển khai Triển khai Triển khai

You might also like