Professional Documents
Culture Documents
Kien Thuc Co Ban Ve IEC 61850 (At Energy)
Kien Thuc Co Ban Ve IEC 61850 (At Energy)
VỀ IEC 61850
Công ty Cổ phần Công nghệ
Năng lượng AT
10/08/2023
Nội dung chính
2
Nội dung chính
3
IEC TC 57 và các nhóm làm việc (Working Groups)
IEC 60870-6/
ICCP
IEC 61400-25
IEC 60870-5
IEC
IEC 61850 60256 IEC 61850
IEC 61850
ext ext
4
Cấu trúc mạng truyền thông trong TBA KTS
Control
Center
HMI /
Station Level
Station
Router /
Controller
Gateway
Station
Bus
Bay 1 Bay x
Process
Bus
CT / VT Switchgear CT / VT
Switchgear Process Level
(Merging Unit) (Merging Unit)
5
Tổng quan các phần của bộ tiêu chuẩn IEC 61850
„Communication networks and systems for power utility automation“
6
Phạm vi ứng dụng của IEC 61850
> IEC 61850 không chỉ là 1 giao thức truyền thông, nó định nghĩa:
Định nghĩa việc truyền tin giữa các công cụ cấu hình của
ng
Engineeri các nhà sản xuất khác nhau
SCL the System Configuration Language / the File Format
7
Các mục tiêu của IEC 61850
Interoperability What is
commun
Data Mo icated?
del
enables communication between IEDs How is c
ommunic
of different vendors Service ated?
s
Free Configuration
allows independent implementation
of the desired functionality
8
Nội dung chính
9
Mô hình dữ liệu Data Model – Speaking the same “words”
What is
commun
> Quy định một dạng dữ liệu chung (a common vocabulary) Data Mo icated?
del
IEC 61850
Communication
• Settings • Settings
The disconnector
Distance protection Trip command to is open Pickup OC protection
operates circuit breaker
XSWI.Position = 01
PDIS.Operate = 1 PTRC.Trip = 1 PTOC.Start = 1
10
Mô hình hóa các phần tử trong TBA IEC 61850
What is
> Ảo hóa phần tử từ thế giới thực commun
Data Mo icated?
del
n
t io
a
iz
ual LN
r t LN
vi LN
LN XCBR
DO Pos
DO OpCnt
11
Mô hình hóa các phần tử trong TBA IEC 61850
(ACSI)
12
Cấu trúc phân cấp của Mô hình dữ liệu (Data Model)
What is
commun
Data Mo icated?
del
Data Attribute
Data Object
stVal q t
XCBR
Logical Device
Control
Network
13
Nút Logic (Logical Node) – phân loại
> IEC 61850-7-4 tiêu chuẩn hóa phân loại các logical nodes
14
Ví dụ về Nút Logic (Logical Node)
15
Object Oriented Approach
> Kiểu LN Classes (Types)
> Đối tượng LN Instances
16
Nút Logic hệ thống (System Logical Node)
17
Ứng dụng các LN trong IED
18
Nội dung chính
20
Phương pháp (dịch vụ) truyền tin trong TBA
How is
commun
> Các yêu cầu khác nhau về truyền tin các kiểu dịch vụ khác nhau ic
Service ated?
s
Dịch vụ thời gian thực (Realtime Services) Dịch vụ Client/Server Services
CT/VT data: Sampled Values control
fast IO data exchange: GOOSE configuration
supervision
control-center: SCADA
Control HMI /
Center Station
Controller
Engineering
Router /
Gateway
PC
Station
Bus
Bay Bay
Relay 1 Relay 2 Relay 1 Relay 2
Controller Controller
Process
Bus
Switch- Merging Switch- Merging
gear IED Unit gear IED Unit
21
Dịch vụ thời gian thực – Truyền tin đa hướng
How is
commun
ic
Service ated?
s
IEDScout
SCADA System (testing tool)
22
Dịch vụ truyền tin Client/Server
How is
commun
ic
Service ated?
s
IEDScout
SCADA System (testing tool)
Client Client
Server Server
23
Phương pháp (dịch vụ) truyền tin trong TBA
How is
commun
ic
Service ated?
Realtime Services Client/Server Services s
Mục đích Truyền tin nhanh giữa các thiết bị SCADA / HMI (Control center) ↔ field
(IED, MU) devices
Đặc điểm
• Time-critical • Not time-critical
• Unconfirmed • Confirmed
• Multicast communication • 2-party-association
(One-to-many connection) (One-to-one connection)
24
Dịch vụ truyền tin GOOSE
How is
commun
ic
Service ated?
s
25
Dịch vụ truyền tin Sampled Values
How is
commun
> Số hóa các giá trị đo lường tương tự ic
Service ated?
s
(dòng, áp) để truyền tin trên mạng
> SV được phát (Published) lên mạng bởi Merging
Unit (MU)
> Các tiêu chuẩn về truyền tin SV: IEC 61850-9-2,
9-2LE, IEC 61869-9
publishing
Merging Sampled Values
Unit
26
Tiêu chuẩn về truyền tin Sampled Values
How is
commun
> IEC 61850-9-2 ic
Service ated?
s
> Nhiều thông số để lựa chọn: sampling frequency, DataSet structure, ...
> Chỉ có thể lựa chọn 1 profile khi triển khai tích hợp vào hệ thống
> Hướng dẫn tích hợp (Implementation Guideline) ban hành bởi UCA:
> Định nghĩa ra một profile để áp dụng IEC 61850-9-2
> Đơn giản hóa quá trình tích hợp, sử dụng SV trên hệ thống
27
Implementation Guideline (9-2LE)
How is
> Tên rút gọn: 9-2LE (Light Edition) commun
ic
Service ated?
s
> Áp dụng cho các ứng dụng về Bảo vệ (Protection) & Đo lường (Metering)
> Tối thiểu, rút gọn các thông số kỹ thuật
counter
28
Nội dung chính
29
Specific Communication Mapping
By wha
t is com
Mappin municate
g & Pr o d?
tocols
Application
Data Model
> Tách các dịch vụ truyền thông Services
trừu tượng khỏi công nghệ
truyền thông (vật lý) cụ thể
Mapping abstract
> Đảm bảo sự ổn định lâu dài khi on real communication communication
protocols interface
công nghệ thay đổi
stack
Communication interface
Technology
e.g. network communication
over Ethernet
30
Services and Mappings
By wha
t is com
Mappin municate
g & Pr o d?
tocols
31
Nội dung chính
32
Tổng quan về SCL file
Enginee
ring
SCL
> Ngôn ngữ cấu hình hệ thống (System Configuration Language) dựa trên
định dạng XML (eXtended Markup Language)
> Cấu hình toàn bộ hệ thống truyền thông
XML example
> Đảm bảo sự tương<?xml
thíchversion="1.0" encoding="UTF-8"
giữa các công cụ cấu hình?>
<company_card>
<name>
<short_name>OMICRON</short_name>
> Một SCL file có thể chứa các thông tin khác nhau
<full_name>OMICRON electronics GmbH</full_name>
• Thông tin về trạm </name>
• Thông tin về các IED <country>Austria</country>
• Thông tin về truyền thông<phone> TYPE="Office">+43 59495</phone>
Các kiểu SCL files khác<phone> TYPE="Fax">+43
nhau phục vụ trong 59495 9999</phone>
quy trình cấu hình
</company_card>
33
Nội dung của SCL file
> Các thông tin chứa trong SCL file
> Trạm
> IED
> Truyền thông
34
Các khái niệm về SCL & quy trình cấu hình
Enginee
ring
SCL
Substation Substation
Engineering Concept
35
Các khái niệm về SCL & quy trình cấu hình
Enginee
ring
SCL
SSD ICD
ICT SED
IID
CID
SCD
36
Cấu hình & mô tả hệ thống (SST/SCT) SCL Matrix:
> Công cụ cấu hình hệ thống theo Ed1/ Ed2/ Ed2.1 để cấu hình và mô tả hệ
thống theo chiều ngang và truyền thông theo chiều dọc hệ thống IEC 61850
> Cấu hình từ trên xuống (Top-down) (mô tả hệ thống) hoặc từ dưới lên
(bottom-up) (cấu hình các IED)
> Cấu hình về chức năng truyền thông các IED (đặt tên, tạo subnetworks, đặt
IP,…)
> Hỗ trợ cấu hình MMS Report Control Block, MMS Logs, MMS Client/
Server, GOOSE Control Block, GOOSE Publisher/ Subcriber, Process Bus
Sampled Value, …
> Hiển thị & cấu hình trực quan sơ đồ truyền thông dưới dạng DataFlow
> Chứng chỉ IEC 61850 Level A cho SCT Tool theo IEC 61850 Edition 2 Parts
6
37
Cấu hình & mô tả hệ thống (SSD/SCT) SCL Matrix:
38
Nội dung chính
39
Cấu trúc TBA truyền thống vs TBA kỹ thuật số
40
Mô hình mạng truyền thông cho TBA kỹ thuật số
41
Nội dung chính
42
Các công cụ thí nghiệm hệ SAS theo IEC 61850
43
1. Thí nghiệm phản ứng của rơle bảo vệ
> Thí nghiệm bảo vệ với truyền tin GOOSE & Sampled Values
Hard-wired
Analog Signals
Hard-wired
binary outputs to binary inputs
44
Phát (publish) Sampled Values
> Phát SV theo hướng dẫn bổ sung của UCA theo IEC 61850-9-2, 9-2LE, IEC
61869-9
> Sử dụng đồng thời với các module thí nghiệm TU để phát SV
> Phát đồng thời SV/ đầu ra vật lý (U, I)
45
Đọc (subcribe) Sampled Values
> Sử dụng thiết bị hoặc phần mềm chuyên dụng để đọc các bản tin SV trên
lớp mạng Process Bus
46
2. Giải pháp đấu nối, cô lập thí nghiệm
47
Giải pháp: Test mode
invalid
invalid
on
on-blocked
test Incoming data
Incoming signal processed as valid
test-blocked
off
valid
not processed
48
Tính năng mô phỏng (Simulation)
> Simulation of GOOSE and SV
> Not from the real process
> Flag in the Ethernet Frame
GoID=1 GoID=1
Simulation = FALSE Simulation = TRUE
Subscribe GoID=1
LPHD.Sim = FALSE
LPHD.Sim = TRUE
IED
49
Chế độ test mode & simulation khi thí nghiệm
LPHD.Sim = False
True
MOD = ON MOD = Test
ON Test Set
Trip
Trip GOOSE
GOOSE SV (Sim = True)
SV Test
SV Set
MU q.test
q.test == false
true
SV (Sim = False)
MOD = ON
Test Blocked
50
3. Thí nghiệm MU: phát U/I & SV
> CMC: nguồn phát tín hiệu chính xác cao (generator)
> Tạo tín hiệu dòng/ áp tương tự (và luồng SV)
> Merging unit - MU (DUT) chuyển tín hiệu tương tự thành SV
> Tạo xung đồng bộ PPS hoặc đồng bộ thời gian theo giao thức PTP
> Sử dụng thiết bị (DANEO 400) nhận để so sánh/ đánh giá SV
51
4. Thí nghiệm MU (NCIT): tạo tín hiệu sơ cấp
52
5. Phân tích & mô phỏng IED
> Sử dụng phần mềm IEC 61850 Client để phân tích các IEC 61850 server
(các IED) (dựa trên file SCL hoặc kết nối online) (IEDScout/ Discovery)
> Mô phỏng các IED (IEDScout/ SimLab)
> …
53
6. Thí nghiệm hệ SAS với StationScout
54
Tính năng StationScout
55
Quan sát sơ đồ toàn trạm Live Overview – “ZeroLine”
> Quan sát sơ đồ toàn trạm dưới dạng ZeroLine View, do thông tin về sơ đồ 1
sợi thường không được đưa vào file cấu hình IEC 61850 (SCD).
> Các IED được nhóm lại theo ngăn lộ cùng với thiết bị đóng cắt nhất thứ.
56
Truy vết các tín hiệu
> Smart Overview hiển thị các liên kết truyền thông và thông tin trạng thái của
các IED và thiết bị nhất thứ
> Phát hiện trực quan các vấn đề về GOOSE subscriptions và Report
Signal tracing
P
57
Nội dung chính
58
Thank you!
59