Professional Documents
Culture Documents
10 Phuongtrinhviphancap2
10 Phuongtrinhviphancap2
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích 1
Chương 4.
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
ytq y0 yr
y0 c1 y1 ( x ) c2 y2 ( x )
Tìm nghiệm riêng của (1) bằng phương pháp biến thiên hằng số:
yr c1 ( x) y1 ( x) c2 ( x) y2 ( x)
e p ( x ) dx
Từ nghiệm y1 ( xsuy
) ra: y2 ( x) y1 ( x) 2 dx
y1 ( x)
Tìm nghiệm yr c1 ( x) y1 ( x) c2 ( x) y2 ( x)
C1' y1 C2' y2 0
' ' ' '
C1 ( x), C2 ( x) yr
C1 y1 C2 y2 f ( x)
2x ' 2y
Ví dụ Giải phương trình y 2
''
y 2 0
x 1 x 1
Đoán một nghiệm riêng: y1 ( x) x
k0 x k0 x
Nghiệm tổng quát: y0 C1e C2 xe
2) f ( x) Pn ( xlà
) trường hợp 1: f ( x) e0 x Pn ( x)
3) f ( x) Pn ( x)cos là
x trường hợp 2:
f ( x) e0 x Pn ( x)cos x 0sin x
Ví dụ Giải phương trình y '' 5 y ' 6 y e x
2x 3x
Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất: y0 C1e C2e
f ( x) e x
Pn ( x)e x
1, Pn ( x) bậc 0.
s x
yr x e Qn ( x) 1, Qn ( x) A (vì Pn bậc 0)
4 8
1 2 1
Nghiệm t/quát: ytq y0 yr C1 cos 2 x C2 sin 2 x x
4 8
Ví dụ Giải phương trình y '' 2 y ' 3 x
0, 2, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
'' '
yr 4 yr 3 yr sin 2 x
A 8B 0 8 1 8 1
A ,B yr cos 2 x sin 2 x
8A B 1 65 65 65 65
8 1
Nghiệm t/quát: ytq y0 yr C1e C2e
x 3x
cos 2 x sin 2 x
65 65
Ví dụ Giải phương trình y '' y cos x
0, 1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
1 1
A 0, B yr x sin x
2 2
1
Nghiệm t/quát: ytq y0 yr C1 cos x C2 sin x x sin x
2
''
Ví dụ Giải phương trình y y '
2 y 2sin x cos x
2 1 7
Phương trình đặc trưng: k k 2 0 k1 i
2 2
1
x 7 7
Nghiệm t/quát pt th/nhất: y0 e C1 cos
2 x C2 sin x
2 2
f ( x) e0x (cos x 2sin x)
0, 1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
A B 1 A 1 , B 3 y 1 cos x 3 sin x
r
2 2
A B 2 2 2
dx1
dt a11 x1 a12 x2 ... a1n xn f1 (t )
dx2
a21 x1 a22 x2 ... a2 n xn f 2 (t )
dt (1)
dxn an1 x1 an 2 x2 ... ann xn f n (t )
dt
trong đó f (t ) là các hàm theo t, liên tục.
dX
Hệ phương trình ở dạng ma trận: AX F (t ) (2)
dt
dX
Hệ phương trình thuần nhất: AX (3)
dt
Nghiệm của hệ là hàm véctơ trên khoảng (a,b) có toạ độ là các hàm khả vi liên tục trên (a,b) và thoả hệ:
II. Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
X X X
tq 0 r
X tq
là nghiệm tổng quát của hệ pt không thuần nhất (2)
X 0
là nghiệm tổng quát của hệ pt thuần nhất (3)
X r
là nghiệm riêng của hệ pt không thuần nhất (2)
Phương pháp khử
Nội dung phương pháp khử là đưa hệ phương trình vi
đạo hàm một phương trình rồi khử các hàm chưa biết.
Ưu điểm
Giải hệ phương trình rất nhanh.
Nhược điểm
Rất khó giải hệ nhiều phương trình, nhiều hàm.
x1' x1 2 x2
Ví dụ Giải hệ phương trình '
x2 4 x1 3 x2
6t 2t
x1 (t ) C1e C2e Thay vào pt (**):
' 6t 6t 2t
x3 2 x3 4C1e x3 (t ) C1e C3e
x2 (t ) 2C1e6t C2 C3 e 2t x1 (t )
x2 (t )
Nghiệm của hệ đã cho: x (t )
3
x1' 6 x1 12 x2 x3
'
Ví dụ Giải hệ phương trình x2 x1 3 x2 x3
x' 4 x1 12 x2 3 x3
3
' ''
Khử x '
1trong pt (1) và (3): x2 x2 6 x1 12 x2 (5)
' ''
Khử x '
2trong pt (1) và (3): x1 x1 x1 3x2 (5)
''' ''
Rút x '
2 thay vào (4): x1 3 x1 4 x1 0
Giải phương trình này ta được x1 (t ) C1et C2e 2t C3te 2t
3 1 x1 et
A X F (t )
2 2 x2 t
1 1 1 4 0 2 / 3 1/ 3
Chéo hoá A: A PDP 0 1 1/ 3 1/ 3
1 2
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' DY P 1F (t )
y1' 4 0 y1 2 / 3 1/ 3 et
'
y 0 1 y2 1/ 3 1/ 3 t
2
y1' 4 0 y1 2 / 3 1/ 3 et
'
y 0 1 y2 1/ 3 1/ 3 t
2
' 2 t t
y1 4 y1 e hệ gồm hai ptrình vi phân tuyến tính cấp 1 riêng biệt
3 3
y2' 1 t t
y2 e
3 3
4t 2 t t 1
y1 (t ) C1e 9 e 12 48
y2 (t ) t t t t 1
C2 e e
3 3 3
x1 y1 1 1 y1
Nghiệm của hệ: x P
y 1 2 y
2 2 2
x1' 3 x1 x2 x3 4t
'
Ví dụ Giải hệ phương trình x2 2 x1 4 x2 2 x3
x' x1 x2 3x3 8
3
3 1 1 x1 4t
A 2 4 2
X x2 F (t ) 0
1 1 3 x 8
3
Chéo hoá A ( Xem Đại số tuyến tính)
1 1 1 2 0 0 1/ 2 1/ 2 1/ 2
A PDP 1 1 0 2 0 2 0 1/ 4 1/ 4 3/ 4
0 1 1 0 0 6 1/ 4 1/ 4 1/ 4
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' DY P 1F (t )
Mọi ma trận (thực hoặc phức) đều tam giác hoá được.
dX 1
(2) PTP X F (t )
dt
dX 1
1
Đặt Y P X Y P X' 1 ' P TP 1 X P 1F (t )
dt
Đây là hệ tam giác, giải từ dưới lên.
2 4 3 x1
A 4 6 3 X x2 Đây là hệ thuần nhất.
3 3 1 x
3
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)
| A I | 0 ( 2) 2 ( 1) 0
1
X1 1
1 2 có một VTR độc lập tuyến tính
0
1
2 1 có một VTR độc lập tuyến tính X 3 1
1
Gọi X 2 là cột thứ hai của ma trận P.
1 x1 1 2 m 0
Tìm hai ma trận P 1 x2
1
T 0 2 0
0 x 1 0 0 1
3
1
A PTP AP PT AX 2 mX 1 2 X 2 Chọn m = 1
2 4 3 x1 1 x1 x1 1
4 6 3 x 1 2 x x2
2 2
3 3 1 x 0 x x 1
3 3 3
2 1 2 1 2 1 0
1 1 1 1 T 0 2 0
Chọn 1 X 2
P
1 0 1 1 0 0 1
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' TY
y '
2 1 0 y1 y1' 2 y1 y2
1
'
y '
y2 2 y 2
2 0 2 0 y2
y ' 0 0 1 '
3 y
3 y3 y3
1 1 0 x1 et
A 0 3 1 X x2 F (t ) t
1 1 2 x 2t
3
| A I | 0 ( 2)3 0
1
X1 1
1 2 có một VTR độc lập tuyến tính
1
Gọi X 2 là cột thứ hai của ma trận P.
1 x1 y1 2 a b
Tìm hai ma trận P 1 x2 y2 T 0 2 c
1 x y3 0 0 2
3
1
A PTP AP PT AX 2 aX 1 2 X 2 Chọn a = 1
1 1 0 x1 1 x1 x1 1
0 3 1 x 1 2 x x2
2 2
1 1 2 x 1 x x 1
3 3 3
1 1 1 y1 2 1 b
2
Chọn 2 X 2
P 1 2 y2 T 0 2 c
0 0 2
1 1 1 y3
1
A PTP AP PT AX 3 bX 1 cX 2 2 X 3 Chọn b = 0,c=1
1 1 0 y1 1 y1 x1 1
0 3 1 y 2 2 y x
2 2 2
1 1 2 y 1 y x 2
3 3 3
1 1 1 1
Chọn 2 X3 2 P 1 2 2
0 1 1 0
2 1 0 2 1 0
P 1 2 1 1 T 0 2 1
1 0 1 0 0 2
y1' 2 1 0 y1 2 1 0 et
'
y2 0 2 1 y2 2 1 1 t
y3' 0 0 2 y3 1 0 1 2t
y1' 2 y1 y2 2et t
' t
y2 2 y2 y3 2e 3t
'
y3 y3 2et 2t
y1 (t )
y2 (t ) C2e 2t C3et 2tet t / 2 3/ 4
t t
y3 (t ) C3e 2te 2t 2
Nhận xét:
Giải hệ X ' AX F (t ) bằng phương pháp khử:
sau khi khử ta được phương trình vi phân tuyến tính
cấp cao của một pt. Phương trình đặc trưng của pt này
Phương pháp khử: 1) Khử lần lượt từng biến trong hệ.
x 2x 2x
''
4) y 3 y 2 y 3e ' 2x y C1e C2e (3x 3)e
'' ' x
5) y 7 y 6 y e (3 4 x)
'' ' 2
6) 2y 5 y 5 x 2 x 1
''
13) y y cos x