Professional Documents
Culture Documents
IUH - (Gui SV) Triết Học MLN - Chương 1
IUH - (Gui SV) Triết Học MLN - Chương 1
HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG 1
TRIẾT Ấn Độ:
HỌC “Darshana”
- Yếu về tư duy lý luận (khái niệm) - Giỏi về tư duy lý luận (khái niệm)
- Phương pháp nhận thức: Trực giác - Phương pháp nhận thức: Tư duy
- Trọng tình
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
Tự nhiên, xã hội và
tư duy
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
Tây Âu thời Trung cổ với quyền lực của Giáo hội bao trùm mọi lĩnh
vực đời sống xã hội, triết học trở thành nô lệ của thần học.
Phân loại
thế giới quan Thế giới quan triết học
Thế
giới Thế giới quan tôn giáo
quan
Thế giới quan huyền thoại
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản Trong tác phẩm: “L. Phơ bách và sự
cáo chung của triết học cổ điển
Đức”, Ăngghen viết:
CNDV
- Quan niệm rằng:
+ Vật chất có trước Ý thức CNDT
- Quan niệm rằng:
(Bản chất thế giới là Vật chất) + Ý thức có trước Vật chất
+ Con người nhận thức được thế giới (Bản chất thế giới là Ý thức)
+ Con người kg nhận thức được T.giới
- Là thế giới quan khoa học - Là thế giới quan tôn giáo
- Đi trước trong nhận thức (Đặt giả thiết)
- Đi sau trong nhận thức (Chứng - Hình thức: CNDT chủ quan; CNDT khách quan
minh)
- Hình thức: CNDV cổ đại, CNDV
siêu hình; CNDV BC
CÁC TRƯỜNG PHÁI TRIẾT HỌC LỚN
Siêu hình
với tính cách là khoa học
siêu cảm tính, phi thực
nghiệm - Arixtot
Phép Biện chứng
2 Phép biện
chứng
1 Phép biện duy vật
Phép biện chứng
chứng duy tâm
tự phát thời
cổ đại
Ý nghĩa của PBC
DV
MỞ RỘNG TƯ DUY
Triết học
Mác - Lênin
KTCT
Mác – Lê nin
CNXH
Khoa học
2. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin
• Những điều kiện lịch sử cho sự ra đời triết học Mác - Lênin
a.
• Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của
b. triết học Mác
TIỀN ĐỀ
KHOA HỌC TIỀN ĐỀ
TỰ NHIÊN LÝ LUẬN
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI
M–A M–A
kế thừa Loại bỏ
G. Hªghen
(1770-1831)
Chủ nghĩa Siêu hình
Duy vật
M–A M–A
kế thừa Loại bỏ
Phoi – o - bach
(1804-1872)
Chủ nghĩa Phép
Duy vật Biện chứng
CNDV BC
Triết học
Mác - Lênin
LOMONOXOP
Chứng minh về sự thống
nhất về mặt nguồn gốc,
hình thái và cấu tạo vật
chất của cơ thể thực vật,
động vật trong quá trình
chọn lọc tự nhiên.
ĐÁCUYN
Chứng minh quá trình phát triển của giới hữu sinh tuân theo các
quy luật khách quan; về sự phát sinh, phát triển đa dạng bởi tính
di truyền – biến dị - chọn lọc tự nhiên và mối liên hệ hữu cơ giữa
các loài thực, động vật.
306102- Chương 1
Tiền đề khoa học
tự nhiên
Học
Họcluật
luậttại
tạitrường
trườngĐH
ĐHBon,
Bon,sau
sauđó
đólàlàĐH
ĐH
Béc
Béclin
lin
Tháng
Tháng44năm
năm1841
1841Tiến
Tiếnsĩsĩtriết
triếthọc
học
1842
1842Lập
Lậptờ
tờbáo
báoSÔNG
SÔNGRANH
RANH
Tính đảng
Cải tạo và tính
xã hội A C khoa học
Triết thống nhất
học hữu cơ
Mác
Thời kỳ
1917 – 1924
Thời kỳ
1907 – 1917
Thời kỳ
1893 – 1907
THỜI KỲ 1893 -1907
Phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào
công nhân Nga, chuẩn bị cho CMXHCN
Phát triển tư tưởng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức
xã hội, những nguyên tắc của nhận thức; nhà nước chuyên chính vô sản, v.v.
THỜI KỲ 1907 - 1917
Các tác phẩm tiêu biểu
CỘNG
CỘNG HOÀ
HOÀ XHCN
XHCN VIỆT
VIỆT NAM
NAM
Tự nhiên, xã hội và
tư duy
c. Chức năng của triết học Mác-
Lênin
Phương
Thế giới
Triết học là pháp
quan Là hệ thống
hạt nhân lý luận
những quan
luận của thế điểm chỉ đạo..
giới quan
Là phương
Thế giới quan pháp chung
duy vật biện của toàn bộ
chứng nhận thức
khoa học
3. Vai trò của triết học Mác- Lênin trong đời sống xã hội