Professional Documents
Culture Documents
VKTCB Phan2 TieuChuanTrinhBayBanVe
VKTCB Phan2 TieuChuanTrinhBayBanVe
Dấu xén : 10 x 5 mm
Dấu định tâm dài 10mm,
nét vẽ 0,7mm
Lưới toạ độ :
Chữ hoa từ trên xuống, chữ số từ trái sang phải. Khổ chữ 3,5mm.
Chiều dài mỗi đoạn lưới toạ độ 50mm, tính từ dấu định tâm. Chiều
rộng nét 0,35mm.
Đường dóng:
Vẽ bằng nét liền mảnh, kéo dài đường dóng ra khỏi
đường kích thước 8d.
Nên vẽ đường dóng vuông góc với chiều dài vật thể.
Có thể vẽ đường dóng xiên nhưng phải song song
nhau.
Đường dóng có thể vẽ thêm tại đường vát và cung
lượn.
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Đường gióng:
Đường gióng có thể ngắt quảng.
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Giá trị kích thước:
Ghi song song với đường kích thước, ở khoảng giữa,
về phía trên, và không chạm đường kích thước.
Hướng ghi kích thước phải theo chiều xem bản vẽ
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Giá trị kích thước:
Không cho bất cứ đối tượng nào cắt qua giá trị kích
thước.
Nếu giá trị kích thước không đủ chổ ghi, ta có thể thay
đổi vị trí như sau:
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
Đường kính : hướng về tâm
Bán kính R : hướng về tâm
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
Mặt cầu S, cung, dây cung và hình vuông:
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
Chi tiết cách đều nhau:
V.GHI KÍCH THƯỚC (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
Đối xứng
Ký hiệu đối xứng: dài 10d, khoảng cách 3d
VẼ KỸ THUẬT