You are on page 1of 21

ĐA Thiết kế máy

- Phân tích lực tác dụng lên trục

BM CSTKM – Khoa CKM


Mai Đức Đãi

FMD Dept. – Fundamentals of Machine Design Department


Quality & Efficiency
1 14.12.2023 FMD Dept.
Procedure

1. Chọn vật liệu (trang 183)


2. Tính toán thiết kế trục theo điều kiện bền
 Xác định tải tác dụng lên trục (hướng dẫn + trang 183)
 Tính sơ bộ đường kính trục (trang 188)
 Định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải (trang 189)
 Xác định đường kính & chiều dài các đoạn trục (trang 194)
3. Tính kiểm nghiệm bền
 Kiểm nghiệm bền mỏi (trang 195)
 Kiểm nghiệm bền tĩnh (trang 200)

2 14.12.2023 ĐA TKM, Tính toán, thiết kế Truc FMD Dept.


Force analysis – Helical gears

Fr
Fa F: lực tác dụng khi ăn khớp (lực tổng)
Ft: lực tiếp tuyến (lực vòng)
Driven gear
Fr: lực hướng tâm
Ft (bánh bị dẫn)
Fa: lực dọc trục (răng nghiên)
y
: góc nghiên răng
n: Normal pressure angle x Ft
 Fa
t : Pressure angle in the
z
direction of rotation Pitch circle (vòng tròn lăn, dw) Fr
Driving gear

Rotation Driving gear


 Các lực Ft , Fr Fa được sử dụng trong tính toán thiết kế trục, chọn ổ lăn (bánh dẫn)

[Source: Shigley's Mechanical Engineering Design, Richard G. Budynas, J. Keith Nisbett, 10th ed., McGraw-Hill Education, 2015]

3 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Force analysis – Bevel gears
Driving gear

Ft

𝑑𝑚 F
2 

x
z
Fr Fa  Rotation


Lực tiếp tuyến: Ft, ngược chiều quay bánh dẫn.
Lực dọc trục: Fa, hướng vào mặt côn răng y
Lực hướng tâm: Fr [Source: Shigley's Mechanical Engineering Design,
Richard G. Budynas, J. Keith Nisbett, 10th ed.,
McGraw-Hill Education, 2015]

4 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bài tham khảo

 SV cần đọc hiểu các ví dụ trình bày sau đây, sau đó vận dụng cho ngữ cảnh
cá nhân SV
 Các bài tham khảo có sự khác biệt nhất định so với ngữ cảnh cá nhân SV,
do đó SV cần cẩn trọng khi tham khảo, không copy máy móc

5 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bánh răng trụ

6 14.12.2023 FMD Dept.


Example #01

, đường kính vòng lăn


𝐹 𝑡1=𝐹𝑡2

T1: Moment xoắn trục 1, cùng chiều quay trục 1


T2: Moment xoắn trục 2, ngược chiều quay trục 2 Ft1 ngược chiều quay trục 1
Fr: Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai/xích Ft2 cùng chiều quay trục 2
Frkn: Lực nối trục (hướng tâm) Fa1 lực dọc trục, có chiều hướng vào
𝑇1
𝐹 𝑟𝑘𝑛 =( 0.2 ÷ 0.3 ) . 2. , Dt: đường kính qua tâm chốt mặt răng nghiên làm việc
𝐷𝑡
Fa1 = 0 trường hợp BR trụ răng thẳng
7 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Example #01
F.B.D. Trục #01
𝑑 𝑤1 𝑡1 𝐹
𝑇1 𝐹 𝑡1× =𝑇 1 𝐹 𝑟 1
2
A B 𝐹 𝑎1 D z
C RDz
Frkn RBx
𝑑 𝑤1RDx
RBy 𝑀 =𝐹 𝑎 1 × RDy
x ℓ12 2
ℓ 13
ℓ 11
y

F.B.D. Trục #02 𝑑 𝑤2


𝐹 𝑡2 × =𝑇 2
2 𝑑 𝑤2 𝐹 𝑟𝑦
A 𝐹 𝑎2 𝑀 =𝐹 𝑎 2 × 𝐹 𝑟𝑥
RAx B 2 C
RAz D
RCx
x
RAy 𝐹 𝑟2 𝐹 𝑡2 RCy 𝑇2 𝐹 𝑟𝑥= 𝐹 𝑟 × 𝑐𝑜𝑠 30
0
ℓ13 ℓ 𝑐 22 𝐹 𝑟𝑦 =𝐹 𝑟 × 𝑠𝑖𝑛30
0

ℓ 11
y
8 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Biểu đồ nội lực – Trục #01
𝑑 𝑤1 𝐹 𝐹𝑡 1 SV cần trình bày F.B.D. kèm theo các
𝑇1 𝐹 𝑡1×
2
=𝑇 1 𝑟1 biểu đồ Mx, My, Mz như hình minh họa
Free-Body diagram
A B 𝐹 𝑎1 D z bao gồm đầy đủ các thông tin về tên biểu
C
đồ, đơn vị, giá trị nội lực tại các vị trí mặt
F.B.D. RDz
(Sơ đồ giải phóng liên kết) Frkn RBx RBy 𝑑 𝑤1RDx cắt qua gối, vị trí có tải tập trung. Không
𝑀 =𝐹 𝑎 1 × RDy cần trình bày biểu đồ lực cắt, bỏ qua ảnh
x ℓ12 2
ℓ 13 hưởng nội lực pháp tuyến dọc trục.
ℓ 11
y  Các nét gạch trên biểu đồ (gạch vuông
123xxx 123xxx góc trục z) biểu thị cho giá trị nội lực tại vị
trí mặt cắt khảo sát.
Mặt phẳng tải trọng z
(y0z) Mx  Biểu đồ nội lực mô tả ở slide này chỉ
(N.mm) 123xxx mang tính minh họa, không có ý nghĩa về
123xxx giá trị.
Mặt phẳng tải trọng z
 Dạng bểu đồ trong silde này chỉ đúng
(x0z) My khi các phản lực gối có chiều dương như
(N.mm) hình vẽ.

Mz  SV cần cẩn trọng trong việc tính toán


Tải trọng (N.mm)
z
các phản lực, giá trị phản lực sai dẫn đến
moment xoắn
nội lực sai, dẫn đến tính toán đường kính
123xxx trục sai.
9 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Biểu đồ nội lực – Trục #2 SV cần trình bày F.B.D. kèm theo các
𝑑 𝑤2
𝐹 𝑡2 × =𝑇 2 biểu đồ Mx, My, Mz như hình minh họa
2 𝑑 𝑤2 𝐹 𝑟𝑦 bao gồm đầy đủ các thông tin về tên biểu
Free-Body diagram
A 𝐹 𝑎2 𝑀 =𝐹 𝑎 2 × 𝐹 𝑟𝑥 đồ, đơn vị, giá trị nội lực tại các vị trí mặt
B 2 C
F.B.D. RAx RAz D z cắt qua gối, vị trí có tải tập trung. Không
RCx
(Sơ đồ giải phóng liên kết)
x
RAy 𝐹 𝑟2 𝐹 𝑡2 RCy 𝑇2 cần trình bày biểu đồ lực cắt, bỏ qua ảnh
hưởng nội lực pháp tuyến dọc trục.
ℓ13 ℓ 𝑐 22
ℓ 11  Các nét gạch trên biểu đồ (gạch vuông
y góc trục z) biểu thị cho giá trị nội lực tại vị
Mặt phẳng tải trọng z trí mặt cắt khảo sát.
(y0z) Mx
(N.mm) 123xxx
123xxx  Biểu đồ nội lực mô tả ở slide này chỉ
mang tính minh họa, không có ý nghĩa về
giá trị.
Mặt phẳng tải trọng z
(x0z)  Dạng bểu đồ trong silde này chỉ đúng
My
khi các phản lực gối có chiều dương như
(N.mm) 123xxx
123xxx hình vẽ.
123xxx
 SV cần cẩn trọng trong việc tính toán
Mz 123xxx các phản lực, giá trị phản lực sai dẫn đến
Tải trọng (N.mm) z nội lực sai, dẫn đến tính toán đường kính
moment xoắn
trục sai
10 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Bánh răng côn

11 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Ft1 ngược chiều quay trục 1

𝐹 𝑡1=𝐹𝑡2
Example #02 Ft2 cùng chiều quay trục 2
Fa1 lực dọc trục, có chiều
hướng vào mặt côn

T1: Moment xoắn trục 1, cùng chiều quay trục 1


T2: Moment xoắn trục 2, ngược chiều quay trục 2
Fr: Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai/xích
Frkn: Lực nối trục (hướng tâm) , đường kính trung bình của BR côn
𝑇2
𝐹 𝑟𝑘𝑛 =( 0.2 ÷ 0.3 ) . 2. , Dt: đường kính qua tâm chốt trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
𝐷𝑡
theo tiêu chuẩn.
12 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Example #02
F.B.D. Trục #02
𝑑 𝑚2 𝐹
𝐹 𝑡2 × =𝑇 2 𝑡 2
2 𝐹 𝑟2
A 𝐹 𝑎2 z
RAx B C D
RAz 𝑑 𝑚2
RCx
x
RAy
𝑀 =𝐹 𝑎 2 ×
2 RCy 𝑇 2𝐹 𝑟𝑘𝑛
ℓ 23 ℓ 𝑐 22
ℓ 21
y
F.B.D. Trục #01
𝑑 𝑚1
𝑇1 A B
𝐹 𝑡1×
C 2
=𝑇 1
D z
RBx RBz 𝐹 𝑎1 𝑑 𝑚1
Fry RCx 𝑀 =𝐹 𝑎 1 ×
Frx RBy RCy
2
x
ℓ 12 ℓ 11 𝐹 𝑡1
ℓ 13
y

13 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Hình sử dụng
cho việc phân tích lực

14 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 01 , đường kính vòng lăn

T1

300

Ft1
Fr1
T2
Frkn
Fr

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn
15 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 02 , đường kính vòng lăn
, đường kính vòng lăn
T1

300

Fr2
Ft2
Ft1
Fa1
F
Fa2 r1
T2
+x
Frkn
Fr
 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn
16 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 03 Ft1= Ft2
Fr1= Fa2
Fa1= Fr2

300

Ft2
Fa2
Fr2
Frkn
 Input data: Fr

Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2


Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1)
Ft2= Ft1 , đường kính trung bình của BR côn
Lực hướng tâm: Fr1= Fa2 ; Fr2= Fa1 trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
Lực14.12.2023
nối trục MAI
(hướng tâm): Frkn theo tiêu chuẩn.
17 DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 04 , đường kính vòng lăn

300

Ft1
Fr1

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1). Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn
18 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 05 Ft1= Ft2
Fr1= Fa2
Fa1= Fr2

Fa2
Fr2
Ft2

300

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1 (ngược chiều quay trục 1)
Ft2= Ft1 , đường kính trung bình của BR côn
Lực hướng tâm: Fr1= Fa2 ; Fr2= Fa1 trong đó tính theo 6.56 sử dụng chọn
Lực nối trục (hướng tâm): Frkn theo tiêu chuẩn.
19 14.12.2023 MAI DUC DAI – MDPR310423 - Tính toán, thiết kế trục FMD Dept.
Đề 06
, đường kính vòng lăn

Ft1
Fa1
Fr1

300

 Input data:
Moment xoắn trục 1, 2: T1, T2
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ
Lực tiếp tuyến: Ft1, ngược chiều quay trục 1. Ft2= Ft1
Lực hướng tâm: Fr1= Fr2
Lực dọc trục: Fa1= Fa2
20
Lực nối trụcMAI(hướng
14.12.2023
tâm): F toán, thiết kế trục
DUC DAI – MDPR310423 - Tính rkn FMD Dept.
𝐹𝑥đ

𝑇1 𝐹 𝑦đ 𝑇1
𝐹 𝑟1

𝐹 𝑡2
𝐹 𝑎2 𝐹 𝑎1
𝐹 𝑡1

𝐹 𝑟2

𝑇2
𝑇2
𝐹 𝑟𝑘𝑛

21 14.12.2023 FMD Dept.

You might also like