You are on page 1of 38

Nhóm

7
Nguyễn Thị Ngọc Phạm Hoàng Uyên
Lê Thị Vân KHanh Ksor Hrơn
Phụng Nhi
Nguyễn Phan
Trần Khắc Phú Đinh Quốc Thịnh
Nhân
Dự Án
Khởi Nghiệp
Kinh doanh
1.MÔ TẢ TỔNG QUAN VỀ Ý
TƯỞNG
2.MÔ TẢ DN & LÝ DO LỰA

Shop thời
CHỌN DỰ ÁN

3.PHÂN TÍCH PHÁP LÝ

trang
4.PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ KIẾN
ĐẶT DN
THÀNH LẬP DỰ
ÁN MỞ SHOP
THỜI TRANG
2HAND
1. Khách hàng mục tiêu
- Giới trẻ độ tuổi từ 15-30 tuổi
2. Đặc tính của sản phẩm
- Chất liệu sản phẩm : vải cotton mềm, thoải mái
- Màu sắc : đa dạng ưa nhìn
- Giá cả : giao động từ 50k-200k/ chiếc
- Kích thước : big size L-XL-XXL

3. Định hướng marketing / bán


hàng
- Dựa vào sự nổi tiếng của các trang
mạng xã hội
4. Cách thức quản lý vận
hành
- Nhóm 1 : nhập sản phẩm về kho
- Nhóm 2 : marketing quảng bá sản
phẩm
- Nhóm 3 : quản lý và bán hàng
- Nhóm 4 : kiểm tra doanh thu

5. Chi phí đầu tư ban đầu và


dự kiến hiệu quả của dự án
MÔ T Ả DOANH
NGHI Ệ P VÀ LÝ
DO L ỰA CH ỌN2
1. Giới thiệu về doanh nghiệp
- Lĩnh vực : buôn bán
-Doanh nghiệp mới thành lập

2. Lợi thế của nhóm khởi nghiệp


▪ Kiến thức, trình độ và các khóa
đào tạo
▪ Đam mê, hiểu biết
3. Cơ hội kinh doanh

4. Lý do chọn ý tưởng khởi


nghiệp
- có hiểu biết, đam mê thời
trang
- thời trang 2hand đang là xu
hướng
- chi phí nhập hàng thấp
- rẻ, đẹp
PHÂN TÍCH
PHÁP LÝ2
1. Điều kiện kinh doanh

- Thủ tục thành lập doanh nghiệp.


- Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
- Thủ tục cần thực hiện sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2. Chính sách ưu đãi, hạn chế trong kinh doanh

3. Quyền sở hữu trí tuệ


PHÂN TÍCH VỊ TRÍ
1. DỰ KIẾN VỊ TRÍ ĐẶT DOANH NGHIỆP

- ưu tiên thuê mặt bằng nơi mật độ dân số cao

- chi phí mặt bằng trong tầm giá trung bình

- hạ tầng giao thông thuận tiện

- có khu để xe cho khách rộng rãi


PHÂN TÍCH THỊ
TRƯỜNG 2
1. Nhu cầu khách hàng
- Giá cả hợp lý

- Sản phẩm đa dạng và chất lượng phù hợp

- Dịch vụ tốt: đón tiếp, chào hàng, tư vấn,...

- Gần khu dân cư


2. Đối thủ cạnh tranh
- giá bán quá cao hoặc thái độ phục vụ khách hàng chưa tốt
3.MÔ TẢ SẢN PHẨM
- đồ 2hand nhập khẩu

- mẫu mã đa dạng

- giá thành phù hợp với hs/sv


chỉ từ 50-200k

- nhập hàng theo nhu cầu của


thị trường hiện nay
K Ế HO Ạ CH
MARKETING
1. Xác định đối tượng khách hàng tiềm
năng
+ Lứa tuổi: thanh thiếu niên( tuổi từ 15-30)

+ Giới tính: nam, nữ

+ Mức chi tiêu: trung bình, khá

+ Tình trạng hôn nhân: độc thân, có gia đình

+ Tình trạng dân tộc và tôn giáo: tự do tín ngưỡng

- Phân đoạn thị trường bằng cách sử dụng các kiến thức
về tâm lý: lối sống,tầng lớp xã hội...
2.Lựa chọn hình thức
marketing

- in ấn phát tờ rơi

- tạo web

- sử dụng các trang mạng xã


hội quảng bá
KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ
2
Đầu tư cơ sở vật chất
• Các dàn để quần áo, móc treo quần áo
• Dàn âm thanh : đầu đĩa, loa
• Máy tính
• Điện thoại
• Đèn trang trí
• Máy quạt
• Cửa kính ra vào
• Manacanh
• Máy phát điện
• Máy điều hòa
T Ổ CH Ứ C V Ậ N HÀNH
Bộ máy nhân sự
• Quản lý: làm nhiệm vụ theo dõi tình hình hoạt động bán hàng , doanh
thu của dự án.

• Thu ngân kế toán: giao dịch, thanh toán với khách hàng có nhu cầu
thanh toán, kiểm đếm cuối ngày, ghi sổ và báo cáo kết quả hoạt động.

• Nhân viên bán hàng: tiếp xúc với khách hàng, tư vấn, phục vụ khách.

• Nhân viên quản trị mạng: theo dõi tình hình bán hàng qua mạng, thiết
kế và quản lý mạng.

• Nhân viên giao hàng: giao hàng tận nhà cho khách hàng.

•Nhân viên bảo vệ: bảo vệ và giữ xe cho khách.


TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
1. NGUỒN GÂY Ô NHIỄM

- Việc sản xuất và phân bổ các nguyên liệu sử dụng trong ngành công
nghiệp thời trang đều gây ô nhiễm môi trường, bao gồm nhiều dạng ô
nhiễm khác nhau

+ ô nhiễm nước

+ ô nhiễm không khí

+ ô nhiễm đất.
Biện pháp xử lý:
- thay vì vứt bỏ quần áo chưa mặc,
quần áo cũ có thể trao đổi hoặc
quyên tặng

Chi phí xử lý:


-Đề xuất trả phí thu gom, vận
chuyển, xử lý rác thải dựa theo
khối lượng thay vì tính bình quân
đầu người là cần thiết và đúng
hướng.
PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH 2
Đơn vị tính:
A đồng
(1) Chi phí đầu tư ban đầu 150,000,000
a. Chi phí cố định: 140,000,000
+ Đặt cọc mặt bằng 20,000,000
+ Chi phí thiết bị 100,000,000
+ Chi phí cải tạo mặt bằng và thiết
kế 20,000,000
b. Vốn lưu động 10,000,000
Nguồn vốn 150,000,000
a. Vốn chủ sở hữu 40% 60,000,000
+ Lãi kỳ vọng 16%
b. Vốn vay 60% 90,000,000
+ Lãi suất vay 10% năm
+ Thời gian trả nợ 3 năm
Sản lượng tiêu thụ 70 cái/ngày
Giá bán 70 đồng/cái
Sản lượng tiêu thụ 25,200 cái/năm
Chi phí cố định 252,000,000 đồng/năm

Chi phí biến đổi/ sp 120,000 đồng/cái

Sản lượng hòa vốn -2,101 cái


PHÂN TÍCH RỦI RO
Phương án phòng ngừa rủi ro và hướng gi ải quy ết:
- Nắm vững những kỹ năng kinh doanh cần thiết
- Đào tạo kỹ năng bán hàng cho nhân viên bán hàng
- Có chính sách giảm giá đối với những mặt hàng có nguy cơ lỗi mốt
- Kiểm soát và hạn chế tối đa các loại chi phí phát sinh.
- Kiểm tra và đưa ra những điều khoản chặt chẽ trong hợp đồng thuê nhà
THANKS FOR
LISTENING!

LÊ THỊ VÂN KHANH

ĐINH QUỐC THỊNH

KSOR HRƠN

NGUYỄN THỊ NGỌC PHỤNG

TRẦN KHẮC PHÚ

NGUYỄN PHAN NHÂN

PHẠM HOÀNG UYÊN NHI

You might also like