You are on page 1of 53

BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ

TẠNG TƯỢNG
TS.BS TRƯƠNG THỊ NGỌC LAN
LIEÂN LIEÂN
CHÖÙC QUAN QUAN KHAI
TAÏN DÒCH TÌNH
NAÊNG ÑEÁN ÑEÁN KHIE THEÅ
G THEÅ CHÍ
CHÍNH HUYEÁ THAÀ ÁU
T N
TAÂ Saûn vaø Chuû Chuû Löôõi Moà Maïch Vui
M ñieàu huyeát thaàn hoâi
HỎA nhieät maïch minh

Noùng Hoài Maát Noùi uù Ñaïo Maïch Vui voâ


ôû hoäp , nguû, ôù, laép haõn saùc côù
Taâm thöôïng ñaùnh RL taâm baép.
beänh tieâu troáng thaàn, Ñaàu
ngöïc Hoân löôõi
meâ ñoû
LIEÂN LIEÂN
CHÖÙ
QUAN QUAN KHAI
TAÏN C DÒCH TÌNH
ÑEÁN ÑEÁN KHIEÁ THEÅ
G NAÊNG THEÅ CHÍ
HUYEÁ THAÀ U
CHÍNH
T N
Chuû Taøng Taøng Maét Nöôùc Gaân, Giaän
CAN
vaän huyeát hoàn maét moùng
MỘC
ñoäng
Co cô Ñau töùc Khoù Hoa Chaûy Moùng Hay
hai doã maét nöôùc khoâ, giaän
söôøn giaác choùng maét gioøn, hôøn
Can
nguû maët soáng, xeáp
beänh
Khoâ neáp,
giaùc deã
maïc gaõy
LIEÂN LIEÂN
CHÖÙC QUAN QUAN KHAI
TAÏN DÒCH THE TÌNH
NAÊNG ÑEÁN ÑEÁN KHIE
G THEÅ Å CHÍ
CHÍNH HUYEÁ THAÀ ÁU
T N
Chuyeån Thoáng Taøng Moâi, Nöôùc Cô Lo
hoùa vaø nhieáp yù mieäng mieáng nhuïc
TYØ vaän huyeát
THỔ hoùa
thöùc
aên
RL tieâu Xuaát Mô linh Meàm Hay lo
hoùa huyeát tinh , teo
Tyø
Sinh baát nhaõo,
beänh
thaáp thöôøng lieät
LIEÂN LIEÂN
CHÖÙC QUAN QUAN KHAI DÒC
TAÏN TÌNH
NAÊNG ÑEÁN ÑEÁN KHIEÁ H THEÅ
G CHÍ
CHÍNH HUYEÁ THAÀ U THEÅ
T N
Chuû Thanh Taøng Muõi Nöôùc Bì mao Buoàn
khí, chuû huyeát phaùch muõi
PHEÁ
hoâ haáp
KIM

Ho, Muïn Soå Ngoaïi Hay


khaïc nhoït muõi, caûm buoàn
PHẾ
ñaøm ngheït
BỆNH
muõi
Taøng tinh, chuû Sinh Taøng Tai, Nöôùc Toùc, Sôï
THAÄ sinh duïc, huyeát chí nhò tieåu, tinh xöông,
N chuû thuûy, chuû aâm dòch raêng
hoûa
Thaän Tinh suy Huyeá Hay Tai uø, Toùc Hay sôï,
beänh t suy queân tai baïc, hay aùc
ñieác, raêng moäng
Nguõ taâm laõng ruïng,
Thaän phieàn nhieät, tai loaõng
aâm maát nguû, roái xöông
suy loaïn taâm thaàn

Laïnh chaân,
Thaän
trong xöông,
döông
nguõ canh taû
suy
Đặc Điểm học thuyết tạng tượng

Lấy ngũ tạng làm trung tâm


lấy Tâm làm chủ

Phối hợp với lục phủ

Lấy Tinh, Khí, Huyết, Tân dịch làm cơ sở

Thông qua kinh lạc để liên lạc

Ngoài ra chịu ảnh hưởng của Âm-Dương,


Khí hậu mà hình thành quan hệ Sinh lý,
Bệnh lý
Tâm bệnh: Hồi hộp, Đánh trống ngực, đầu lưỡi đỏ, mất ngủ, đạo
hãn

Biện chứng tạng Tâm


CHỨNG HẬU TẠNG TÂM
THỰC CHỨNG HƯ CHỨNG
Đàm hỏa nhiễu tâm Tâm khí hư
Đàm mê tâm khiếu Tâm dương hư
Đàm trọc ứ trở Tâm huyết hư
Tâm hỏa tích thịnh Tâm âm hư
Tâm huyết ứ trở
Thủy khí lăng Tâm
Nhiệt hãm tâm bào
CHỨNG HẬU TẠNG TÂM
THỰC CHỨNG TRIỆU CHỨNG Triệu chứng đặc thù
CHUNG
Đàm hỏa nhiễu tâm HỘI CHỨNG Lý nhiệt, Đàm nhiệt,
TÂM Tâm thần bị nhiễu loạn
Đàm mê tâm khiếu Đàm trở, Hôn mê
Đàm trọc ứ trở Hôn mê
Tâm hỏa tích thịnh Hỏa vượng
Tâm huyết ứ trở Huyết ứ + đau thắt vùng
ngực, tâm
Thủy khí lăng Tâm Ứ dịch tại vùng tâm, ngực
Nhiệt hãm tâm bào Hôn mê, mê sảng + Nhiệt
chứng
CHỨNG HẬU TẠNG TÂM
HƯ CHỨNG TRIỆU Triệu chứng đặc thù
CHỨNG
CHUNG
Tâm khí hư HỘI CHỨNG Hội chứng khí suy
Tâm dương TÂM Hội chứng Dương hư

Tâm huyết hư Hội chứng huyết hư
Tâm âm hư Hội chứng âm hư
THỰC CHỨNG Pháp trị Bài thuốc
Đàm hỏa nhiễu tâm Thanh Tâm hỏa, Chu sa an thần hoàn
trừ đàm, khai
khiếu
Đàm mê tâm khiếu Trừ đàm khai Ôn đởm thang
khiếu
Đàm trọc ứ trở Tiêu đàm, khai Qua lâu bán hạ giới bạch thang
khiếu
Tâm hỏa tích thịnh Thanh tâm tả hỏa Chu sa an thần, Đạo xích tán
Tâm huyết ứ trở Hoạt huyết thông Huyết phủ trục ứ thang
mạch
Thủy khí lăng Tâm Hóa ẩm (lợi thủy), Linh quế trật cam thang
ninh tâm
Nhiệt hãm tâm bào Thanh tâm khai An cung ngưu hoàng hoàn
khiếu
THỰC CHỨNG Pháp trị Nhóm thuốc
Đàm hỏa nhiễu Thanh Tâm hỏa, Thanh nhiệt tả hỏa, Thanh
tâm trừ đàm, khai khiếu hóa nhiệt đàm, Khai khiếu
Đàm mê tâm Trừ đàm khai khiếu Ôn hóa nhiệt đàm, Khai khiếu
khiếu
Đàm trọc ứ trở Tiêu đàm khai khiếu Ôn hóa hàn đàm, Khai khiếu
Tâm hỏa tích Tả tâm hỏa, bổ tâm Thanh nhiệt tả hỏa
thịnh âm An thần, dưỡng âm
Tâm huyết ứ trở Hoạt huyết thông Hoạt huyết
mạch
Thủy khí lăng Hóa ẩm (lợi thủy), Lợi thủy (lợi thủy thấm thấp)
Tâm ninh tâm Ninh tâm an thần
Nhiệt hãm tâm Thanh tâm khai Khai khiếu
bào khiếu Trọng chấn an thần
CHỨNG HẬU TẠNG TÂM
HƯ CHỨNG Pháp trị Bài thuốc
Tâm khí hư Dưỡng khí Bổ tâm thang
ích tâm
Tâm dương hư Ôn bổ tâm Độc sâm thang, Tứ nghịch thang
dương
Tâm huyết hư Dương huyết Qui tỳ thang
ninh tâm
Tâm âm hư Tư dưỡng Thiên vương bổ tâm
tâm âm
CHỨNG HẬU TẠNG TÂM
HƯ CHỨNG Pháp trị Vị thuốc
Tâm khí hư Dưỡng khí Bổ khí
ích tâm Dưỡng tâm an thần
Tâm dương hư Ôn bổ tâm Lý trung,
dương An thần,
Tâm huyết hư Dương huyết Bổ huyết
ninh tâm Dưỡng tâm an thần
Tâm âm hư Tư dưỡng Bổ huyết
tâm âm Bổ âm, dưỡng tâm an thần
Phạm vi chứng bệnh TẠNG TÂM

Tâm Hung Thất Hư Điên Hôn


quí tý miên lao cuồng mê
CHỨNG HẬU TÂM HỢP
BỆNH
CHỨNG Pháp trị Phương
Tâm tỳ lưỡng Bổ ích tâm tỳ Qui tỳ

Tâm thận bất Giao thông Giao thái hoàn
giao tâm thận
Tâm phế khí hư Bổ ích tâm Định chí hoàn + Bổ phế thang
phế hay Bổ phế thang
CHỨNG HẬU TÂM HỢP
BỆNH
HƯ CHỨNG Pháp trị Vị thuốc
Tâm tỳ lưỡng Bổ ích tâm tỳ Bổ khí tỳ , Bổ huyết (tâm), dưỡng
hư tâm an thần
Tâm thận bất Giao thông Thanh tâm, tư thận âm, an thần
giao tâm thận
Tâm phế khí hư Bổ ích tâm Bổ khí
phế Dưỡng tâm an thần
Phế bệnh:
+ Ngoại cảm: Sốt, sợ lạnh, hoa, khạc đàm, đau đầu, đau người,
mạch phù
+ Nội thương: Ho, Khạc đàm, Khí suy

Biện chứng tạng PHẾ


CHỨNG HẬU TẠNG PHẾ
THỰC CHỨNG HƯ CHỨNG
Phong hàn thúc phế Phế khí suy
Phong nhiệt uẩn phế Phế âm hư
Phong táo thương phế Khí âm lưỡng hư
Đàm nhiệt uất phế
Đàm thấp uẩn phế
Hàn ẩm thúc phế
Khí hỏa phạm phế
THỰC CHỨNG Triệu chứng chung Đặc điểm riêng
Phong hàn thúc phế Triệu chứng Ngoại Ngoại cảm hàn
cảm: Ố hàn, sốt, có chứng
Phong nhiệt uẩn phế hay không mồ hôi, Ngoại cảm nhiệt
sổ mũi, nghẹt mũi, chứng
mạch khẩn
Phong táo thương Ngoại cảm táo
phế chứng
Đàm nhiệt uất phế Ngoại cảm + Đàm Đàm nhiệt
Đàm thấp uẩn phế chứng Đàm thấp
Hàn ẩm thúc phế Đàm hàn
Khí hỏa phạm phế Nội táo
HƯ CHỨNG Triệu chứng chung Đặc điểm riêng
Phế khí suy Hội chứng tạng Phế Khí suy
Phế âm hư Âm hư
Khí âm lưỡng hư Khí âm lưỡng hư
THỰC CHỨNG Pháp trị PHƯƠNG
Phong hàn thúc Sơ phong tán hàn Ma hoàng thang
phế tuyên phế Quế chi thang
Phong nhiệt uẩn Sơ phong thanh Tang cúc ẩm
phế nhiệt tuyên phế Ngân kiều tán
Phong táo Sơ phong thanh phế Thanh táo cứu phế thang
thương phế nhuận táo
Đàm nhiệt uất Thanh nhiệt hóa Thanh kim hóa đàm hoàn
phế đàm
Đàm thấp uẩn Kiện tỳ táo thấp hóa Nhị trần thang
phế đàm
Hàn ẩm thúc phế Ôn phế hóa ẩm Tiểu thanh long thang
Khí hỏa phạm Thanh nhiệt giáng Tả bạch tán
phế hỏa bình can
THỰC CHỨNG Pháp trị DƯỢC
Phong hàn thúc Sơ phong tán Tân ôn giải biểu, Ôn hóa hàn đàm,
phế hàn tuyên phế Chỉ khái bình suyễn
Phong nhiệt uẩn Sơ phong Tân lương giải biểu, thanh hóa
phế thanh nhiệt nhiệt đàm, Chỉ khái bình suyễn
tuyên phế
Phong táo Sơ phong Tân lương giải biểu, Chỉ khái bình
thương phế thanh phế suyễn, Thanh nhiệt lương huyết
nhuận táo
Đàm nhiệt uất Thanh nhiệt Thanh hóa nhiệt đàm, phương
phế hóa đàm hương hóa thấp, Chỉ khái bình
suyễn
Đàm thấp uẩn Kiện tỳ táo Ôn hóa hàn đàm, Kiện tỳ trừ thấp.
phế thấp hóa đàm
Hàn ẩm thúc phế Ôn phế hóa Ôn hóa hàn đàm, Lợi thủy thấm
ẩm thấp
BIỆN CHỨNG TẠNG PHẾ
HƯ CHỨNG Pháp trị PHƯƠNG
Phế khí suy Bổ khí ích Bổ phế thang
phế
Phế âm hư Tư dưỡng Sa sâm mạch đông thang
phế âm Bách hợp cố kim thang
Khí âm lưỡng Ích khí, Sinh mạch ẩm
hư dưỡng âm,
nhận táo
BIỆN CHỨNG TẠNG PHẾ
HƯ CHỨNG Pháp trị Vị thuốc
Phế khí suy Bổ khí ích Bổ khí
phế
Phế âm hư Tư dưỡng Bổ âm
phế âm
Khí âm lưỡng Ích khí, Bổ khí, bổ âm, thanh nhiệt lương
hư dưỡng âm, huyết
nhận táo
CHỨNG HẬU TẠNG PHẾ HỢP
BỆNH
HƯ CHỨNG Pháp trị Phương
Phế tỳ khí hư Bổ tỳ kiện tỳ Sâm linh bạch truật tán
ích khí
Phế thận âm hư Tư dương Bách hợp cố kim thang
phế thận,
thanh giáng
hư nhiệt
Can hỏa phạm Tả can thanh Đại cáp tán + Tả bạch tán
phế phế
CHỨNG HẬU TẠNG PHẾ HỢP BỆNH
HƯ CHỨNG Pháp trị Vị thuốc
Phế tỳ khí hư Bổ tỳ kiện tỳ Bổ khí
ích khí
Phế thận âm hư Tư dương Bổ âm, thanh hư nhiệt, Thanh
phế thận, nhiệt lương huyết
thanh giáng
hư nhiệt
Can hỏa phạm Tả can thanh Thanh nhiệt tả hỏa, bình can tiềm
phế phế dương
Phạm vi chứng bệnh TẠNG PHẾ

Ngoại Khái Háo Hãn


cảm thấu suyễn chứng

Phế Hãn
lao Hư lao
chứng
Tỳ bệnh:
+ Rối loạn tiêu hóa: Ăn không ngon, đầy bụng, sôi bụng, tiêu
chảy, phân sống.
+ Nội thấp
+ Xuất huyết,
+ Cơ mềm nhão, sa giãn nội tạng,
+ Hay lo

Biện chứng tạng TỲ


CHỨNG HẬU TẠNG TỲ
THỰC CHỨNG HƯ CHỨNG
Hàn thấp khốn tỳ Bất thống nhiếp huyết
Thấp nhiệt uẩn tỳ Bất kiện vận
Khí hư hạ hãm
Tỳ dương hư
CHỨNG HẬU TẠNG TỲ KIÊM
BỆNH

THỰC CHỨNG HƯ CHỨNG


Can tỳ bất hòa Tỳ thận dương hư
Tỳ vị bất hòa
CHỨNG HẬU Triệu Đặc điểm riêng
chứng
chung
Bất thống nhiếp Hội Xuất huyết bất thường
huyết chứng
Bất kiện vận tạng Rối loạn tiêu hóa
Tỳ
Khí hư hạ hãm Sa giãn nội tạng, đái hạ lượng
nhiều, cơ teo nhão
Tỳ dương hư Dương hư
Hàn thấp khốn tỳ Hàn thấp
Thấp nhiệt uẩn tỳ Thấp nhiệt
CHỨNG HẬU TẠNG TỲ KIÊM
BỆNH
CHỨNG HẬU Triệu Đặc điểm riêng
chứng
chung
Can tỳ bất hòa Triệu Triệu chứng Can + Triệu chứng rối
chứng loạn tiêu hóa
Tỳ vị bất hòa tạng Triệu chứng khó tiêu, đầy bụng nổi
Tỳ bật
Tỳ thận dương hư Triệu chứng Thận + Dương hư
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
Bất thống nhiếp Kiện tỳ ích khí, nhiếp Qui tỳ
huyết huyết
Bất kiện vận Kiện tỳ ích khí, Tứ quân, Lục quân tử thang
Khí hư hạ hãm Kiện tỳ ích khí, Bổ trung ích khí
thăng đề trung khí
Tỳ dương hư Ôn tỳ dương Lý trung thang, Phụ tử lý
trung thang
Hàn thấp khốn tỳ Kiện tỳ trứ thấp Vị linh thang
Thấp nhiệt uẩn tỳ Kiện tỳ, thanh thấp Cam lộ tiêu độc đan
nhiệt
CHỨNG HẬU Pháp trị DƯỢC
Bất thống nhiếp Kiện tỳ ích khí, nhiếp Bổ khí, Chỉ huyết
huyết huyết
Bất kiện vận Kiện tỳ ích khí, Bổ khí, Tiêu thực
Khí hư hạ hãm Kiện tỳ ích khí, Thăng đề trung khí ???
thăng đề trung khí
Tỳ dương hư Ôn tỳ dương Bổ khí, Ôn trung
Hàn thấp khốn tỳ Kiện tỳ trừ thấp Lợi thủy thấm thấp
Thấp nhiệt uẩn tỳ Kiện tỳ, thanh thấp Thanh nhiệt táo thấp
nhiệt Thanh nhiệt giải độc
CHỨNG HẬU TẠNG TỲ KIÊM
BỆNH
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
Can tỳ bất hòa Sơ can kiện tỳ Tiêu dao tán
Thống tả yếu phương
Tỳ vị bất hòa Kiện tỳ hòa vị Hương sa lục quân
Tỳ thận dương Ôn bổ tỳ Thận Phụ tử lý trung thang
hư Thực tỳ ẩm
CHỨNG HẬU TẠNG TỲ KIÊM
BỆNH

CHỨNG HẬU Pháp trị DƯỢC


Can tỳ bất hòa Sơ can kiện tỳ Sơ can ???
Lý khí
Tỳ vị bất hòa Kiện tỳ hòa vị Bổ khí, Tiêu thực
Tỳ thận dương Ôn bổ tỳ Thận Bổ Khí, Ôn trung,
hư Bổ Dương ???
Phạm vi chứng bệnh TẠNG
TỲ

Vị quản Đàm Chứng Hư lao


Tiết tả
thống ẩm nuy

Cổ Hoàng Háo Thủy


chướn đản suyễn thũng
g
Can bệnh:
+ Co cơ: chuột rút, sán khí, thống kinh, máy giật cơ, động kinh,
huyết áp dao động
+ Khó dỗ giấc ngủ
+ Đau tức hai sườn
+ Mắt khô hoặc chảy nước mắt sống
+ Móng khô, giòn
+ Hay giận, Mạch huyền

Biện chứng tạng CAN


HƯ CHỨNG THỰC CHỨNG

1. CAN HUYẾT

1. CAN KHÍ 2. CAN HOẢ
4. CAN PHONG
UẤT TRỆ THƯỢNG VIÊM
NỘI ĐỘNG
2. CAN ÂM HƯ 3. CAN DƯƠNG THƯỢNG
CAN

5. HÀN TRỆ CAN MẠCH

6. CAN ĐỞM THẤP NHIỆT


CAN PHONG NỘI ĐỘNG
ÂM HƯ PHONG ĐỘNG THƯỢNG THỰC HẠ

CAN DƯƠNG HOÁ PHONG
HUYẾT HƯ SINH PHONG

HUYẾT TÁO SINH PHONG


ĐÀM Ứ SINH PHONG
NHIỆT CỰC SINH PHONG THỰC NHIỆT CHỨNG
CHỨNG HẬU Triệu Đặc điểm riêng
chứng
chung
CAN HUYẾT HƯ Triệu Huyết hư
CAN ÂM HƯ chứng Âm hư
tạng
Can Dương thượng Hư hỏa bốc
Can
cang
CAN KHÍ UẤT TRỆ Đau tức sườn, tình chí uất ức
Can Hỏa thượng Thực hỏa bốc
viêm
HÀN TRỆ CAN Đau ( hiếp thống, sán khí, thống
MẠCH kinh) + Hàn chứng
CAN ĐỞM THẤP Hoàng đản
NHIỆT
CAN PHONG NỘI ĐỘNG
Nội phong

- Động hơn bình thường


- Ngứa: phong chẩn
PHONG
Diễn tiến cấp tính, biến
hoá nhanh chóng

Chóng mặt, chân tay tê buốt,


run, co giật, co quắp
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
CAN HUYẾT HƯ Bổ huyết Đương qui bổ huyết thang
dưỡng can, Đương qui ẩm tử
CAN ÂM HƯ tư bổ can âm Lục vị qui thược
Can Dương Thanh can tả Thiên ma câu đằng ẩm
thượng cang hỏa, Tư âm
tiềm dương
CAN KHÍ UẤT Sơ can lý khí Sài hồ sơ can
TRỆ Tiêu dao tán
Can Hỏa thượng Thanh can tả Long đởm tả can thang
viêm hỏa
HÀN TRỆ CAN Tán hàn hành Noãn can tiễn
MẠCH khí, dưỡng Thiên thai ô dược tán
huyết hoà can
CAN ĐỞM THẤP Thanh lợi can Nhân trần cao thang
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
CAN HUYẾT HƯ Bổ huyết Sơ can, Bổ huyết
dưỡng can,
CAN ÂM HƯ tư bổ can âm Bổ âm, sơ can
Can Dương Thanh can tả Tư âm tiềm dương, bình áp can
thượng cang hỏa, Tư âm dương, thanh hư nhiệt
tiềm dương
CAN KHÍ UẤT Sơ can lý khí Lý khí, Sơ can
TRỆ
Can Hỏa thượng Thanh can tả Thanh nhiệt tả hỏa
viêm hỏa Bình can tức phong
HÀN TRỆ CAN Tán hàn hành Hành khí, ôn kinh chỉ thống, ôn
MẠCH khí, dưỡng trung tán hàn
huyết hoà can
CAN ĐỞM THẤP Thanh lợi can Hành khí, lợi thấp thoái hoàng,
Phạm vi chứng bệnh TẠNG
CAN

Trúng Huyễn Đầu Hiếp Thất


phong vựng thống thống miên

Kinh Hoàng Ma Thống


giản đản mộc kinh
Thận bệnh:
Rối loạn tiết niệu: tiểu nhiều, tiểu đêm, tiểu không tự chủ
Rối loạn sinh dục: Di, mộng, tảo, hoạt tinh, liệt dương, dương nuy
Phù thũng
Ngũ canh tả (Thận dương), Ngũ tâm phiền nhiệt, cốt chưng triều
nhiệt (Thận âm hư), Tai ù, tai điếc, lựng gối mỏi đau, hay sợ,
Tóc bạc sớm, răng rụng

Biện chứng tạng THẬN


CHỨNG HẬU TẠNG THẬN
HƯ CHỨNG
Thận bất nạp khí
Thận khí bất cố
Thận hư thủy phiếm
Thận tinh bất túc
Thận âm hư
Thận hư hỏa bốc
Thận dương hư
Thận âm dương lưỡng hư
CHỨNG HẬU Triệu Đặc điểm riêng
chứng
chung
Thận bất nạp khí Chứng Hen suyễn
Thận khí bất cố hậu tạng Tiểu không tự chủ
Thận
Thận hư thủy phiếm Phù thũng
Thận tinh bất túc Hư lao
Thận âm hư Âm hư: Ngũ tâm phiền nhiệt,
Thận hư hỏa bốc cốt chưng triều nhiệt
Thận dương hư Dương hư: Lạnh chân, ngũ canh tả
Thận âm dương lưỡng hư Hàn nhiệt thác tạp
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
Thận bất nạp khí Bổ thận nạp khí Nhân sâm bồ đào thang
Sâm cáp tán
Thận khí bất cố Bổ thận cố nhiếp Kim tỏa cố tinh hoàn
Tang phiêu tiêu tán
Thận hư thủy phiếm Ôn dương lợi thủy Chân vũ thang
Tế sinh thận khí hoàn
Thận tinh bất túc Bổ thận tinh Hà sa đại tạo hoàn
Thận âm hư Tư bổ thận âm Lục vị địa hoàng hoàn
Thận hư hỏa bốc Tư thận giáng hỏa Tra bá địa hoàng hoàn
Đại bổ âm hoàn
Thận dương hư Ôn bổ thận dương Thận khí hoàn
Thận âm dương Bổ thận âm dương Bát vị địa hòang hoàn
lưỡng hư
CHỨNG HẬU Pháp trị PHƯƠNG
Thận bất nạp khí Bổ thận nạp khí Bổ khí, Chỉ khái bình suyễn
Thận khí bất cố Bổ thận cố nhiếp Bổ khí, Cố sáp
Thận hư thủy phiếm Ôn dương lợi thủyBổ khí, Lợi thủy thấm thấp
Thận tinh bất túc Bổ thận tinh Bổ thận âm
Thận âm hư Tư bổ thận âm Bổ thận âm
Thận hư hỏa bốc Tư thận giáng hỏaBổ thận âm, Thanh hư nhiệt,
Thanh nhiệt lương huyết,
Thanh nhiết tả hỏa
Thận dương hư Ôn bổ thận dương Bổ dương
Thận âm dương Bổ thận âm dương Bổ âm, bổ dương
lưỡng hư
Phạm vi chứng bệnh TẠNG THẬN

Yêu Long Suyễn Thủy


thống bế chứng thũng

Hư lao
Dương
Di tinh Đái hạ
nuy

You might also like