Professional Documents
Culture Documents
Khong Chuyen - Ch1-Tong Quan KTTC
Khong Chuyen - Ch1-Tong Quan KTTC
2
ĐỐI TƯỢNG HỌC
SV đã hoàn thành môn học Nguyên lý kế toán và
thuộc các lớp không chuyên ngành kế toán, như:
- Bảo Hiểm
- Chứng Khoán
- Ngân Hàng
- Tài Chính
- Tài Chính Công
- Kinh Tế Kế Hoạch Đầu Tư
- Thẩm Định Giá
- Thống Kê / Toán Kinh Tế
3
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chính
Chương 2 – Kế toán tiền và các khoản phải thu
Chương 3 – Kế toán hàng tồn kho
Chương 4 – Kế toán tài sản cố định
Chương 5 – Kế toán đầu tư tài chính
Chương 6– Kế toán nợ phải trả
Chương 7 – Kế toán vốn chủ sở hữu
Chương 8 – Kế toán thu nhập, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh
Chương 9 – Báo cáo tài chính
4
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
An Overview of
Financial Accounting
7
NỘI DUNG
1.1 Giới thiệu về kế toán
1.2 Phân biệt kế toán quản trị-kế toán tài chính
1.3 Môi trường pháp lý
1.4 Các khái niệm cơ bản
1.5 Các mô hình định giá
1.6 Các nguyên tắc kế toán
1.7 Các báo cáo tài chính
1.8 Đạo đức nghề nghiệp kế toán-kiểm toán
8
1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN
Định nghĩa
• “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật
và thời gian lao động”
(Luật Kế toán Việt Nam-2003)
9
1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN
Thời kỳ CM
Thời cổ đại
công nghiệp
(3000 năm 1494
(TK 18) đến
TCN)
nay
10
1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN
11
1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN
Đối tượng sử dụng
thông tin kế toán
• Bên trong:
• Nhà quản trị
• Bên ngoài:
• Nhà đầu tư
• Chủ nợ
• Nhân viên
• Cơ quan nhà nước
•…
12
1.2 KT quản trị và KT tài chính
Managerial
Accounting Financial
Accounting
13
1.3 MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH
Luật kế toán
15
1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Định giá là đo lường các giao dịch
bằng đơn vị tiền tệ
• Giá gốc (historical cost)
• Giá trị hợp lý (Fair value)
• Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net
realizable value)
• Hiện giá (Present value)
• Giá trị thay thế/Giá hiện hành
(Replacement cost/Current cost)
16
1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
• Giá gốc là số tiền (hoặc tương đương tiền)
đã trả (hoặc phải trả) để có được tài sản
• Ví dụ
Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua
800 trđ.
Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên
thị trường là 700 trđ.
17
1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
• Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được
trao đổi, hoặc giá trị một khoản nợ được
thanh toán tự nguyện giữa các bên có đầy đủ
hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.
• Ví dụ
Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua
800 trđ.
Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên
thị trường là 700 trđ.
18
1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
• Giá trị thuần có thể thực hiện được là
số tiền (tương đương tiền) có thể thu
được nếu bán tài sản ở thời điểm hiện tại
trong điều kiện bán bình thường.
• Vd:
• Ngày 1/1/N, DN bỏ ra 800 triệu để mua
được 1 lô hàng.
• Ngày 31/12/N, lô hàng này nếu đưa ra thị
trường thì bán được với giá 700 triệu, chi
phí để bán được hàng là 50 triệu
19
1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
• Giá trị thay thế (giá trị hiện hành): là số tiền
(tương đương tiền) phải trả nếu muốn mua tài
sản tương tự/ hoàn thành nghĩa vụ tương tự
tại thời điểm hiện tại.
• Vd:
• Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bỏ ra 800 triệu để
mua được 1 lô hàng.
• Ngày 31/12/N, nếu muốn mua 1 lô hàng tương
tự, số tiền cần phải bỏ ra là 880 triệu.
20
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
21
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Cơ sở dồn tích
• Mọi nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận khi phát
sinh, được trình bày trên BCTC của kỳ phát
sinh, không căn cứ vào thời điểm thu chi tiền
• Các yếu tố của BCTC (tài sản, nợ phải trả,
doanh thu, chi phí) được ghi nhận khi thỏa
mãn định nghĩa và điều kiện ghi trong chuẩn
mực kế toán .
• Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ) đều được lập trên cơ sở dồn tích.
22
Cơ sở dồn tích
Ví dụ
• Cty An Bình ký hợp đồng mua nguyên vật liệu
vào 19/12/X.
• NVL được giao và nhập kho vào 23/12/X.
• Hóa đơn được gửi đến DN vào 9/1/X+1.
• Tiền được chuyển khoản vào 23/2/X+1, ngân
hàng đã gửi giấy báo Nợ.
Khi nào ghi tăng nguyên vật liệu?
23
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
24
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc.
Giá gốc của tài sản được tính theo số
tiền(tương đương tiền) đã trả, phải trả hoặc
tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời
điểm tài sản được ghi nhận.
Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi
có quy định khác trong chuẩn mực kế toán.
25
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu
thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó
VD:
Năm N:
Mua 10 sản phẩm, giá mua 1đ/sản phẩm
Bán 3 sản phẩm, giá bán 2đ/sp
Lời, lỗ năm N?
26
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán
DN đã chọn phải được áp dụng thống
nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
Nếu thay đổi chính sách và phương pháp
kế toán thì phải giải trình lý do và ảnh
hưởng của sự thay đổi đó trong Thuyết
minh BCTC
27
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Nhất quán
Những trường hợp có thể thay đổi chính
sách kế toán:
• Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực hiện
hành
• Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình bày
chính xác hoặc hợp lý hơn.
28
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Thận trọng
Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để
lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không
chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
• Phải lập dự phòng (không quá lớn)
• Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các
khoản thu nhập
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của nợ phải trả và
chi phí
• Doanh thu, thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh
tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng
29 chứng về khả năng phát sinh
1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Trọng yếu
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường
hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc thiếu chính
xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng
kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh
tế của người sử dụng BCTC.
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên cả phương diện định lượng và định tính
30
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
31
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
32
1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Kế toán cung cấp thông tin qua Báo cáo tài chính
33
1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
34
1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NỢ PHẢI
TRẢ
= +
NGUỒN
TÀI SẢN NGUỒN
VỐN VỐN CHỦ
SỞ HỮU
36
Bảng cân đối kế toán
- Là nghĩa vụ hiện tại của DN
K/n - P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua
- DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình
- Trả bằng tiền
T/toán -
Trả bằng TS khác
NỢ -Cung cấp dịch vụ
PHẢI Thể hiện -
Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
TRẢ - Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH
38
Minh họa: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MinhTàihọa
sản
Tại ngày 31 tháng 12 năm 201X
Nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn 568.000.000 Nợ phải trả 234.000.000
BCKQHĐKD
THU
CHI PHÍ
NHẬP
41
1.7 Các báo cáo tài chính
Báo cáo kết quả hoạt động KD
42
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-Năm 201X
Minh họa
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.400.000.000
Giá vốn hàng bán 1.700.000.000
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 700.000.000
Doanh thu tài chính 10.000.000
Chi phí tài chính 30.000.000
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN 22.000.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 658.000.000
Thu nhập khác 3.000.000
Chi phí khác 13.000.000
Lợi nhuận khác (10.000.000)
Lợi nhuận trước thuế 648.000.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp 162.000.000
Lợi
43 nhuận sau thuế 486.000.000
1.7 Các báo cáo tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Hoạt động
tài chính
Phát hành cổ phiếu Phân phối lãi
Đi vay Trả nợ vay
44
Minh họa
45
1.7 Các báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính
Dùng như một tài liệu đi kèm với các báo cáo tài
chính đã được nêu ở trên.
Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số
liệu đã được trình bày trong Bảng cân đối kế
toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một số thông tin
khác theo yêu cầu của chuẩn mực kế toán.
46
1.7 Các báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính
49
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
50