Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4 - Định Giá TSTC
CHƯƠNG 4 - Định Giá TSTC
Định giá
1-1
Phần 1
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
1-2
1.1 Giá trị thời gian của tiền
1-3
1.2 Giá trị tương lai
1-4
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
1-5
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
0 1
r = 5%
$1.000
FV = ?
0 1 2
r = 5%
$1.000
$1.050
FV = ?
1-7
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
1-8
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
FV = C x (1+r)t
1-9
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
Tính giá trị tương lai của từng dòng tiền đầu tư.
Cộng tổng các giá trị tương lai vừa tính được.
0 1 2
r = 5%
1-13
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
Giả sử bạn đầu tư $1.000 vào cuối mỗi năm
trong vòng 3 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời
5%/năm.
Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 3 năm?
0 1 2 3
r = 5%
0 1 2 3
r = 5%
0 1 2 3
r = 5%
1-16
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
0 1 2 3
r = 5%
1-18
1.2.3 Giá trị tương lai
của một chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
1-20
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
0 1
r = 5%
$ 1.050
PV = ?
1-21
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
Sử dụng công thức tính giá trị tương lai của một
khoản tiền đơn nhất:
$1.050 = C x (1 + 5%)1
C = $1.050 / (1 + 5%)1
C = $1.000
1-22
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
Giả sử bạn cần có $1.102,5 sau 2 năm nữa. Và
bạn có cơ hội đầu tư đạt tỷ lệ sinh lời bằng
5%/năm.
Hỏi bạn cần đầu tư bao nhiêu tiền tại thời điểm
hiện tại?
1 2
0
r = 5%
$ 1.102,5
PV = ?
1-23
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
$1.102,5 = C x (1 + 5%)2
C = $1.102,5 / (1 + 5%)2
C = $1.000
1-24
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
PV = FV / (1+r)t
0 1 2
r = 5%
PV = ? $1.050 $1.102,5
1-27
1.3.2 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn
Tính giá trị hiện tại của từng dòng tiền dự kiến
nhận được trong tương lai.
Cộng tổng các giá trị hiện tại vừa tính được.
0 1 2
r = 5%
$1.050 $1.102,5
$1.000
$1.000
$ 2.000
1-28
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
Giả sử bạn đang xem xét một đầu tư vào một tài
sản có khả năng đem lại thu nhập đều đặn $500
vào cuối mỗi năm trong 3 năm tới. Nếu tỷ lệ sinh
lời bạn yêu cầu mỗi khi đầu tư tối thiểu bằng 5%,
bạn sẽ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho tài sản nêu
trên?
0 r = 5% 1 2 3
1-29
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
0 1 2 3
r = 5%
0 1 2 3
r = 5%
$500 $500
$500
$476,19
$453,51
$1.429,70
1-34
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
Giả sử bạn đang xem xét mua một chứng chỉ tiền
gửi thanh toán lãi và …….. trong 4 năm. Trong đó
số tiền lãi năm đầu tiên bằng $500, từ năm thứ hai
trở đi, số tiền lãi mỗi năm tăng đều đặn 10%/năm.
Nếu bạn yêu cầu tỷ lệ sinh lời tối thiểu mỗi khi đầu
tư bằng 5%, chứng chỉ tiền gửi nêu trên có giá trị
bao nhiêu ở thời điểm hiện tại?
1-35
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
0 1 2 3 4
r = 5%
PV = ? $500
$500 x (1 + 10%)
0 1 2 3 4
r = 5%
PV = ? $500
$500 x (1 + 10%)1
$500 x (1 + 10%)2
$500 x (1 + 10%)3
1-37
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
0 r = 5% 1 2 3 4
$2.045,19 1-38
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
1 10% 4
1 -
1 5%
PV $2.045,19 $500 x
5% 10%
1-39
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
1 g t
1 -
1 r
PV C x
rg
1-40
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
1-41
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
1-42
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
Xác định tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường cho
loại cổ phiếu đó:
$150 = $10,5/r
r = $10,5/150 = 7%
• Tính giá hợp lý của cổ phiếu công ty Huyndai:
PV = $12/7% = $171,43
1-43
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
1-44
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
1-45
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
C = $12
g = 3%
r = 7%
1-46
Phần 2
Kết cấu:
2.1 Đặc điểm của trái phiếu
2.2 Định giá trái phiếu
2.3 Nghiên cứu tình huống
1-47
2.1 Đặc điểm của trái phiếu
Là chứng khoán nợ
Lãi suất cố định hoặc thay đổi
Có thời gian đáo hạn hoặc không
Bắt buộc phải thanh toán lãi và nợ gốc khi đến
hạn (nếu có ngày đáo hạn).
1-48
Mệnh giá Kỳ hạn, Lãi suất
Ngày phát hành, Ngày đáo hạn 1-49
2.2 Định giá trái phiếu
Mệnh giá (Par value): giá trị ghi trên trái phiếu.
Lãi suất trái phiếu (Coupon interest rate): lãi suất ghi
trên trái phiếu, làm căn cứ tính trái tức hàng năm.
Số kỳ tính lãi (Number of Payments): số thời kỳ thanh
toán lãi trong năm hoặc số thời kỳ chiết khấu.
Lãi suất yêu cầu đối với trái phiếu (Yield to maturity):
lãi suất yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu cho
đến ngày đáo hạn – sử dụng làm lãi suất chiết khấu
với trái phiếu tương đương.
Thị giá trái phiếu: Giá mua/bán trái phiếu trên thị
trường.
1-50
2.2 Định giá trái phiếu
Nguyên tắc định giá trái phiếu tại thời điểm hiện
tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian của
chuỗi tiền tệ hữu hạn.
Cơ sở định giá trái phiếu: dòng tiền thu được
trong tương lai từ trái phiếu và ước lượng về lãi
suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu cầu tối thiểu
của từng nhà đầu tư.
1-51
2.2 Định giá trái phiếu
1-53
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 3
rd= 10%
PB $1.018,56
1-54
2.2 Định giá trái phiếu
1
1-
(1 rd) t
F
PB C x
rd 1 rd t
1-55
2.2 Định giá trái phiếu
1-56
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 10
rd= 10%
...
1
1
(1 0,10)10
$1.000
PB 100 x
0,10 (1 0,10)10
PB $1.000
1-57
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 10
rd= 10%
...
PB = ? 70 70 70 + 1.000
1
1
(1 0,10)10
$1.000
PB 70 x
0,10 (1 0,10)10
PB $815,66
1-58
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 10
rd= 10%
...
1
1
(1 0,10)10
$1.000
PB 130 x
0,10 (1 0,10)10
PB $1.184,34
1-59
2.2 Định giá trái phiếu
1-60
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 5
...
1-62
2.2 Định giá trái phiếu
1
1
(1 0,05) 40
$1.000
PB 35 x $742,61
0,05 (1 0,05) 40
1-63
2.2 Định giá trái phiếu
C1 Ct F
PB ...
(1 rd )1
(1 rd ) t
(1 rd ) t
t
1 g
1 -
1 rd F
PB C x
rd g 1 rd t
1-65
2.2 Định giá trái phiếu
1-66
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 g = 2% 2 5
...
PB = ? 140 … + 2.000
5
1 0,02
1-
1 0,11 2.000
PB 140 x
0,11 0,02 1 r 5
PB 1.723,23
1-67
2.2 Định giá trái phiếu
C C C
PB ...
(1 rd )1
(1 rd ) rd
1-68
2.2 Định giá trái phiếu
F
PB
(1 rd ) t
1-69
2.2 Định giá trái phiếu
1-70
2.2 Định giá trái phiếu
1-71
2.2 Định giá trái phiếu
r = 3,74%/kỳ -> Tỷ lệ sinh lời yêu cầu rd = 7,48%/năm
1-72
2.2 Định giá trái phiếu
Kết cấu:
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-74
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
1-75
1-76
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
1-77
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
1-78
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
1-79
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
DPS = $10
rPS = 15%
$10
PPS $66,67
0,15
1-80
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-81
1-82
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-84
3.2 Định giá cổ phiếu thường
D1 Do x (1 g)
PS
re g re g
1-85
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-86
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Do = $5
g = 8%
D1 $5 x (1 0,08) $5,4
1
D 5 $5 x (1 0,08) $7,3466
5
1-87
3.2 Định giá cổ phiếu thường
D1 = $5,4 g = 8%
D5 = $7,3466 re = 10%
$5,4
Po $270
0,10 0,08
$7,3466
P4 $367,33 $270 x (1 0,08) 4
0,10 0,08
D1 Do x (1 g)
PS
re g re g
1-89
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-90
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 r = 10% 1 2 3 g = 0% 4
e
$13,64
$8,26
$13,52
$12
$90,16 P3 $120
0,10
Po = $125,58
1-91
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-93
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 r = 10% 1 2 3 g = 5% 4
e
1-95
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 g1% 1 2 t g2%
…
Po = ? D1 D2 Dt
1 g1 t
1 -
1 re
D1 x
re g 1 D1 = Do x (1+ g1)1
1-96
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 g1% 1 2 t g2%
…
Po = ? D1 D2 Dt
Pt/(1+re)t Dt 1
Pt
re g 2
Dt = Do x (1+ g1)t
Dt+1 = Dt x (1+ g2)1 = Do x (1+ g1)t x (1+ g2)1
1-97
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-98
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 g =10% 1 2 5 g =4%
1
… 2
Po = ? D1 D2 D5
Do = $2
D1 = $2 x (1+0,10)1 = $2,2
D5 = $2 x (1+0,10)5 = $3,22
D6 = $3,22 x (1+0,04) = $3,35
1-99
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 1 2 5 g =4%
g1=10%
… 2
Po = ? D1 D2 D5
1 0,10 5
1 -
1 0,12
$2,2 x $9,48
0,12 0,10
1-100
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 g1% 1 2 5 g2%
…
Po = ? D1 D2 D5
$3,35
P5
0,12 0,04
$23,76 P 5 $41,87