Professional Documents
Culture Documents
THIẾT KẾ WEB
Chương 3
NGÔN NGỮ CSS
(Cascading Style
Sheet)
NỘI DUNG
Có 4 loại style:
Inline Style (Style được qui định trong 1 thẻ HTML cụ
thể)
Internal Style (Style được qui định trong
phần<head>của 1 trang HTML)
External Style (style được qui định trong file .CSS
ngoài)
Browser Default (thiết lập mặc định của trình duyệt)
Thứ tự ưu tiên: Mức ưu tiên giảm dần từ trên
xuống
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 6
Các nhóm thẻ thuộc Inline
Selector {
Property: Value;
}
Trong đó:
+ Selector: Đối tượng sẽ áp dụng trình bày.
+ Property: Các thuộc tính quy định cách trình bày. Nếu
có nhiều hơn một thuộc tính thì phải dùng một dấu ;
(chấm phẩy)
+ Value: Giá trị thuộc tính
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 9
3. Khai báo và sử dụng style
Sử dụng lớp
Đặt thuộc tính class của thẻ=“tên_lớp”:
<tên_thẻ class=“tên_lớp”>
Ví dụ:
<p class=“loai1”>Đoạn này màu đỏ</p>
<h1 class=“loai2”>Style không có
hiệu lực</h1>
<h2 class=“loai3”>Tiêu đề màu xanh</h3>
<p class=“loai3”>Đoạn này màu xanh</p>
Ví dụ: …
li.tp {color:#F00;}
li.tinh {color:#00F;}
<p>Danh Sách Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam</p>
<ul>
<li class="tp">Hà Nội</li>
<li class="tp">TP. Hồ Chí Minh</li>
<li class="tp">Đà Nẵng</li>
<li class="tinh">Thừa Thiên Huế</li>
<li class="tinh">Khánh Hòa</li>
<li class="tinh">Quãng Ninh</li>
<li class="tinh">Tiền Giang</li>
</ul>
Ví dụ:
Với ví dụ trên nhưng yêu cầu Hà Nội sẽ có màu đỏ sậm, TP.
Hồ Chí Minh màu đỏ, Đà Nẵng màu đỏ tươi và tên các tỉnh là
màu xanh da trời Dùng id để nhận dạng mỗi thành phố,
class để nhóm các tỉnh.
Ví dụ: …
#hanoi { color:#790000; }
#hcmc { color:#FF0000; }
#danang { color:#FF00FF;}
.tinh { color:#00F; }
<p>Danh Sách Các Tỉnh,
Thành Phố Của Việt
Nam</p>
<ul>
<li id="hanoi">Hà
Nội</li>
<li id="hcmc">TP. Hồ
Chí Minh</li>
<li id="danang">Đà
Nẵng</li>
<li class="tinh">Thừa
Thiên Huế</li>
03/10/2024<li class="tinh">KhánhBài giảng Thiết kế Web 18
4. Cách tạo các loại style
Inline style
Là kiểu được gán cho một dòng hoặc một đoạn văn bản, bằng
cách sử dụng thuộc tính style bên trong tag muốn định dạng
Cú pháp:
<TagName
Style=“property1:value1;property2:value2;
…”>
Nội dung văn bản muốn định dạng
</TagName>
Inline style
Ví dụ:
<body>
<p style=“color: aqua; font-style: italic; text- align: center”>
This paragraph has an inline style applied to it </p>
<p> This paragraph is displayed in the default style. </p>
<p> Can you see the <span style="color: red;"> difference </span>
in this line </p>
</body>
Internal style
Là style thích hợp cho trang riêng lẻ với nhiều văn bản.
Cách tạo: Tạo style chung trên phần đầu trang trong cặp tag
<head> … </head>
Cú pháp:
<style type=”text/css”>
selector {property1:value1;property2:value 2; …}
.....
</style>
Internal style
Ví dụ:
<html>
<head>
<style>
P{}
H1{}
H2{}
color: limegreen; font-family: Arial;
</style>
</head>
<body>
<p>This is the H1 element</p>
<h1>This is the H2 element</h1>
<h2>This is the H3 element with its default style as
displayed in the browser</h2>
</body>
</html>
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 22
4. Cách tạo các loại style
External style
Là style được lưu trữ thành một file bên ngoài và được liên kết với
trang HTML. Style này sẽ được áp dụng và ảnh hưởng cho tất cả các
trang của một website.
Cách tạo:
Tạo một tập tin văn bản mới
Nhập tên các selector theo mẫu:
selector {property1: value1; property2:value2;…}
Lưu tập tin với định dạng Text Only và có phần mở rộng .css
Cách dùng: Liên kết tập tin css vào file html theo cú pháp:
<Head>
<link href=“tên tập tin.css” rel=“stylesheet” type=“text/css” />
</Head>
right Khoảng right: 20px; Khoảng cách tính từ mép phải ngoài cùng
cách của thành phần bao ngoài
bottom Khoảng bottom: Khoảng cách tính từ mép dưới cùng của
cách 20px; thành phần bao ngoài
left Khoảng left: 20px; Khoảng cách tính từ mép trái ngoài cùng
cách của thành phần bao ngoài
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 53
56
Thuộc tính Layout Position (tt)
Thuộc
Giá trị Ví dụ Mô tả
tính
a:link { a:hover{
color:#F00; text-decoration:underline;
font-family:verdana; border:#00F solid 1px;
text-decoration:none; background-color:#399;
} }
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 61
7. Đơn vị trong CSS
border-radius: 5px;
Border-image:
-webkit-border-image: url(border.png) 30 30 round;
-o-border-image: url(border.png) 30 30 round;
border-image: url(border.png) 30 30 round;
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 69
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Shadow:
div {
width: 300px;
height: 100px;
background-
color: yellow;
/* offset-x |
offset-y | blur-
radius |
spread-radius
| color */
box-shadow:
10px 10px
5px 0 Minh họa
#888888;
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 70
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Gradient:
Gradient là thành phần phổ biến trên trang web
Gradient thường bao gồm:
2 điểm dừng màu (color stop)
1 điểm chuyển màu
CSS3 Gradient:
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(red, blue); /* For Safari 5.1 to 6.0 */
background: -o-linear-gradient(red, blue); /* For Opera 11.1 to 12.0 */
background: -moz-linear-gradient(red, blue); /* For Firefox 3.6 to 15 */
background: linear-gradient(red, blue); /* Standard syntax (must be last) */
}
CSS3 Gradient:
Gradient với góc độ:
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: -o-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: -moz-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: linear-gradient(45deg, red, blue);
}
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 76
Những thuộc tính mới trong CSS3
Transform:
Cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần trên trang
transform: rotate(15deg) ;
transform: scale(1.2);
transform: skew(45deg, 5deg) ;
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 78
Transform – Transition - Animation
Transform:
Rotate(10deg)
Transition
Sử hành động (hover, click,…) để thực hiện
dụng
Transition
transition-property: xác định thuộc tính chuyển đổi
transition-duration: quy định thời gian chuyển đổi
transition-timing-function: xác định tốc độ của hiệu ứng
chuyển tiếp.
Transition
img {
transition-property:all;
transition-duration:0.5s;
transition-timing-function:ease;
/* transition:all 0.5s ease; */
-webkit-transition-property:all;
-webkit-transition-
duration:0.5s;
-webkit-transition-timing-
function:ease;
-moz-transition:all 0.5s ease;
-o-transition:all 0.5s ease;
}
img:hover{
transform: scale(1.5);
-webkit-transform:
scale(1.5);
-moz-transform:
scale(1.5);
Minh họa
03/10/2024 -o-transform: Bài giảng Thiết kế Web 82
80
scale(1.5);
Transform – Transition - Animation
Transition
CSS animation
Tạo hoạt hình
Thay thế ảnh động,
hoạt hình Flash
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 84
Animation
CSS animation
keyframe
Hỗ trợ tạo hình ảnh dạng động/hoạt hình
Hình ảnh động tạo ra bằng cách thay đổi thuộc tính từ tập hợp style
này sang style khác.
@keyframe animationname
{ keyfarmes-selector { css-
styles;}
}
CSS animation
.sanphammoi{ backgroun
d-color:#93F;
animation: myfirst 5s
infinite;
-webkit-animation: myfirst
5s infinite;}
@keyframes myfirst {
0%
{background:#93F;}
25%
{background:#939;}
50%
{background:#933;}
100% {background:#903;}
}
Minh họa
03/10/2024 Bài giảng Thiết kế Web 87
Hình nền với CSS3
body {
background-color: #B3BBCA;
background-image:
url(images/bg1.png),url(images/bg2.png)
, url(images/bg3.png);
}