You are on page 1of 137

いっしょ

一緒に
第6課

『 できる日本語』
かいに いきたいです
かいます かいに いきます

かいました かいますか かいません

かいませんでした かいたいです
Học bài Không học Đã học à?

Không giặt đồ Đã ăn cơm Đi mua

Đã không học Muốn đi học Đã học bài

Đã đọc Đi đọc Muốn đi mượn

Đã muốn xem Đã không xem

Đi học Đã đi học Đã xem à?


ビル Tòa nhà チケット Vé

メロン Dưa lưới ドライブ Lái xe


Trung tâm thương
デパート ラーメン Mỳ Nhật
mại

ゲーム Trò chơi コース Suất ăn / Khóa học/ đường chạy

アニメ Hoạt hình コメディー Hài kịch

コンサート Hòa nhạc ジャズ Nhạc jazz

セール Giảm giá ツアー Tour du lịch


Biru ビル Toà nhà chiketto
meron Doraibu
Depa-to Ra-men
Ge-mu Ko-su
anime Komedi-
Konsa-to jazu
Se-ru Tsua-
そうじします わかります かします はいります いきます
せんたくしま
よみます かけます のみます あるきます

すいます もって きます かきます のぼります あります
しょくじしま
もって いきます かえります ねます あらいます

かいものしま
しめます もちます とります あそびます

むかえ に いきま
します かいます とります あけます

きります みます おしえます てつだいます あいます
きます べんきょうします おきます つくります
しょくじに いきま しょくじに いきたいです
しょくじします

Ăn cơm Đi ăn cơm Muốn đi ăn cơm

しょくじしませ しょくじしません
しょくじしました しょくじしますか
ん か
Đã ăn cơm Có phải là ăn cơm ko? Không ăn Ăn không?
しょくじしましょ

Cùng ăn nhé!
Cùng ăn nào!
しょくじしませんで
しょくじしたいです
した
かいに いきたいです
かいます かいに いきます

かいましました かいますか かいません かいませんか

かいましょう

かいませんでした かいたいです すみません、…


Nghe tiếng Nhật đã học tiếng Nhật Đã đi xem à?

Không mua sách Ăn cơm nào! Đi mua không?

đi thư viện không? Muốn đi đến công ty Đã học bài à?

Đã muốn đọc sách Đọc không? Muốn đi mượn

Đã đi xem phim à? Xem nào!


Đã không muốn xem
Không Đi học Nghe không?
そうじします かします
せんたくしま
かけます

すいます かきます
しょくじしま
かえります

しめます かいものします
します かいます
きります おしえます
きます おきます
ききます うたいます
ききます もって きます
そうじしませんでし
そうじします そうじしたいです そうじしましょう

せんたくしたいで
せんたくします せんたくしました せんたくしましょう

すいます すいませんか すいませんでした すいたかったです
しょくじに いきま しょくじに いき
しょくじします しょくじしましょう
す ませんか
しめます しめませんか しめませんでした しめましょう
します しましょう しませんか したいです
きります きりませんでした きりましょう きりたいです
きます きませんか きたかったです きました
ききにいきたいで
ききます ききましょう ききませんでした
Ngày mai không giặt Chơi không?
Hôm qua đã hút thuốc Đã không làm!
Ngày mai sẽ dọn phòng Thứ 2 sẽ đi thư viện
Đóng cửa sổ nào! Nấu món nhật nhé!
Mua sách không? Ăn sushi không?
Nghe tiếng Nhật à? Đã mua táo à?
Đã muốn mua à? Đã không ăn dâu à?
Đã không đi thư viện à? Thích bánh kem không?
Cùng mua không? Muốn máy tính mới không?
Cùng nghe nào! Có giỏi tiếng Nhật không?
Làm việc nào! Không giỏi tiếng Nhật !
第6課
パート

いっしょに
PART

行きませんか。
(ご)はんをた(べ)

こんど
CÁCH DIỄN ĐẠT
いっしょに Ⅴませんか。
“RỦ RÊ, MỜI MỌC”
Có (làm gì) cùng tớ không?

いきませんか

※Cách chia:
V ます→xます+ませんか
※Thường đi chung với : いっしょに (cùng nhau)
※Ngoài ませんか còn có cách rủ rê khác là Ⅴ ましょう
RỦ RÊ: ませんか/ましょう
 V ませんか? V ko?
-> たべませんか? Ăn ko?

 V ましょう! V nào
➡ たべましょう! Ăn nào!

 Cách trả lời :


Đồng ý: いいですね。 V ましょう : hay đấy. V nào
Từ chối: すみません。ちょっと。。。: Xin lỗi, tôi có chút (bất tiện)
(いっしょに) Vませんか
 Rủ ai đó cùng làm gì với mình.

① いっしょに ひるごはんを たべませんか。

② いっしょに ビールを のみませんか。

③ いっしょに スーパーへ いきませんか。


V ます → Vましょう。
 Rủ ai đó cùng làm gì với mình. Dùng khi biết chắc chắn (đã
biết) đối phương đồng ý, đối phương sẽ cùng làm với mình

① ちょっと やすみましょう。

② おわりましょう。

③ はじめましょう。
~ませんか。 Rủ rê, mời mọc

~ます
~ましょう。 Hô hào cùng làm gì

いっしょに コーヒーを 飲みませんか。


… いいですね。飲みましょう。
あした い

明日 いっしょに こうえんへ 行きませんか。


… いいですね。行きましょう。
にちようび

日曜日いっしょに サッカーを しませんか。


… いいですね。しましょう。
CÁCH DIỄN ĐẠT
“RỦ RÊ, MỜI MỌC”

えいが み
映画を 見に 行きます。
ません。
ました。
Không đi xem phim.
えいが み
映画を 見に (行きます?)
Đi xem phim không?
映画を 見に (行きます?)
Đi xem phim nào!
こんばん いっしょ

A: 今晩、一緒に テニスを(します?)
Tonight
B: _____________________

どようび いっしょ
Saturday
A: 土曜日、一緒にカラオケに 行きます? 。

B: _____________________
Overthere

Cùng tớ vào nhà hàng ở đằng kia không?


いっしょ はい
一緒に あそこのレストランに(入ります?)。

Ngày mai cùng tớ đi mua sắm không?


あした いっしょ か もの い
明日、一緒に 買い物に(行きます?)
Tomorrow
しゅうまつ はなび

いっしょに/み/い
あります① : Có (vật, việc)

まち

私の町 __ スーパー __ ありません。


Ở thành phố tôi không có siêu thị

ハイフォン __ 自動車工場 __ あります。


じどうしゃこうじょう
Ở Hải Phòng có nhà máy sản xuất ô tô.
NC に Đồ vật が あります。
Có đồ vật ở NC
まち

私の町に スーパーが ありません。


Ở thành phố tôi không có siêu thị

ハイフォンに 自動車工場が あります。


じどうしゃこうじょう
Ở Hải Phòng có nhà máy sản xuất ô tô.
NC に Đồ vật が ありま
す①。
Có đồ vật ở NC
NC に Người/động vật が いま
す。
Có Người/động vật ở NC
Có sinh viên trong lớp học Có tivi trong lớp học

Có giáo viên ở thư viện Có sách tiếng Nhật ở thư viện

Có cô Linh ở công ty Có điện thoại ở công ty

Có con mèo ở tầng 1 Có con chó ở trong phòng

Có sách ở trên bàn Có cái túi ở dưới ghế

Có giáo viên trong lớp không? Có sách tiếng Nhật trên bàn không

Có ai ở thư viện? Có cái gì ở ngoài vườn?

Có con gì ở trong phòng? Có con mèo dưới ghế không?


NC で SỰ KIỆN が あります②。
Có sự kiện ở NC
Football match

らいしゅう よこはま しあい

来週 横浜でサッカーの試合があります。
Có trận bóng đá ở YOKOHAMA
Meeting

Ngày mai ở công ty có họp.


あした かいしゃ かいぎ

明日 会社_ 会議_ あります。

Party
こんばん しゃちょう うち

今晩 社長の家_パーティー_ あります。
Tối nay ở nhà giám đốc có tiệc.
N.chốn に?で? あります
①FPT 大学(だいがく)で サッカーのしあいが あります。

Có trận bóng đấu bóng đá ở FPT

-> nhấn mạnh việc tổ chức sự kiện (bóng đá)

② あそこに こうえんが あります。

có công viên bên kia kìa.

->nhấn mạnh sự tồn tại (có công viên)


NC に Đồ vật が ありま
す①。
Có đồ vật ở NC
NC で N を V ます。
làm ~ ở NC

NC で SỰ KIỆN が あります②。
Có sự kiện ở NC
Có điện thoại trong lớp học Chơi game trong lớp

Có sách tiếng Nhật ở Thư viện Đọc sách Tn ở thư viện

Gọi điện thoại ở tầng 1 Có điện thoại ở tầng 3

Có con mèo ở tầng 1 Ăn bánh mì ở tầng 1

Có trận đấu bóng đá ở trường Có quả bóng ở trong vườn

Có giáo viên ở tầng 3 Có sách tiếng Nhật ở trên bàn

Có ai ở thư viện? Có cái gì ở thư viện?

Làm cái gì ở thư viện? Có việc gì ở thư viện?


え/す(き)
びじゅつかん いっしょ/

い~ 2まい
Từ chỉ số lượng →Lượng từ

チケットが2まい あります

2まい: 2 tờ
※ ~まい: Đếm vật mỏng (tem, vé,…)
Lượng Từ ( 助数詞 )
~まい、~さい、~にん…( P 28
7)
※Từ chỉ số lượng : phía sau thường không đi theo trợ từ.

 Đếm vật mỏng (tem, vé,…) :


 Đếm người :
 Đếm tầng :
 Đếm đồ vật nhỏ, số lượng món ăn :
 Đếm sách :
 Đếm vật thon, dài :
Lượng Từ ( 助数詞 )
~まい、~さい、~にん…( P 28
7)
※Từ chỉ số lượng : phía sau thường không đi theo trợ từ.

 Đếm vật mỏng (tem, vé,…) : ~まい(~枚)


 Đếm người : ~にん(~人) : 1人、2人、4人
 Đếm tầng : ~かい( ~ 階) : 1,6,8,0/3
 Đếm đồ vật nhỏ, số lượng món ăn : ~ つ : 1→10
 Đếm sách : ~さつ( ~ 冊) : 1,8,0
 Đếm vật thon, dài : ~ほん ( ~本) : 1,6,8,0/3

きって が 2つ あります。 Có 2 tem


とけいが
たまごが
いしゃが
みかんが
ひとが
Nを (số đếm) Vます。

 りんごを いくつ たべましたか。

 りんごを ふたつ たべました。


 きってを なんまい かいましたか。
 きってを にまい かいました。
58

2 tờ
にまい
 じてんしゃを … かいましたか。
じょすうし

Tôi đã mua vé hòa nhạc.


きっぷ か
私は コンサートの切符を 買いました。

Tôi đã mua 2 chiếc (2 tấm) vé hòa nhạc.


Concert

私は コンサートの切符を 2 ? 買いました。
かさ

きってを 10? と はがきを 3? 買います。

( Order )ハンバーガーを 3? ください。


ねが
( Order )スパゲッティを 2? お願いします。
ケーキを 5? 買います。
かさ
あそこに 傘が 5? あります。
せんせい じしょ ざっし
先生は 辞書が 2 ?と 雑誌が 1 ? あります。
A: そこにハンカチが 何? ありますか。
B: 3 ? あります。
A: コーラを 何? 買いましたか。
B: 6 ? 買いました。
えき ぎんこう
駅の前に 銀行が 2? あります。
A 銀行と B 銀行です。
1。本が いっさつ あります 4. đồ bơi が ありません

2。ちずが いちまい あります 5 . đồng hồ が いちだい あります

3。じてんしゃが ありません
第6課
パート
PART

どちらがいいですか。
どうでしたか。

1、Q:どようび の
 パーティー は どうでしたか。
A:にぎやかでした。そして たのしかったです。
2、Q:おととい の えいが は どうでしたか。

A:おもしろかったです。そしてすてきでした。
3、Q:きのう の
 ばんごはん は どうでしたか。
A:からかったですが、おいしかったです。
4、Q:ジャパンエアラインはどうでしたか。

A:べんりでしたが、たかかったです。
えいが

こんど
Mẫu câu いちばん
so sánh nhất

= ADV
(+
ADJ )
A B C D
E
いちばん ちい
Aは 一番 小さいです。 A là nhỏ nhất

いちばん おお
Eは 一番 大きいです。 E là to nhất
~(の 中)で Nが いちばん ~です。
Trong phạm vi + LỰA CHỌN

Trong các môn thể (thao


スポーツ のなか)で サッカーが いちばん すきです。

Trong các môn thể thao, Tôi thích nhất là bóng đá.
Trong các môn thể thao, cái gì (môn nào) thú vị
nhất?

※ 比較できるものが 3 つ以上で、何(いつ・どこ・だれ)が1番なのかを述べ
るときに使う表現です。
スポーツ ( のなか)で なに が いちばん すきですか。
Trong các môn thể thao, Bạn thích nhất là môn gì?
※PhẠm vi で/のなかで?
⇒ nếu pvi là số nhiều -> dùng で/のなかで⇒ OK (các môn thể thao)
⇒ nếu pvi là Ít -> chỉ dùng で ko dùng のなかで (ViỆt nam)
Cấu trúc so sánh hơn nhất
N1 で N2 が いちばん A です
Trong phạm vi N1 thì N2 là A nhất.

クラスで りんせんせいが いちばん きびしい です。

ベトナムで ダナンが いちばん きれい です。

1ねんで しちがつが いちばん あつい です。

このみせで このテレビが いちばん ねだんが たかい


です。
Cấu trúc so sánh hơn nhất
N1 で N2 が いちばん A です
Trong phạm vi N1 thì N2 là A nhất.

ベトナムりょうりで ミーワンが いちばん おいしい です。

スポーツで じゅどうが いちばん すき です。

かぞくで ちちが いちばん りょうり が じょうず です。

せかいで ベトナムが いちばん ひとが しんせつ です。


一年で いつ が いちばん(あつい / すずしい / す
き。。)ですか。
かぞく
ご家族で だれが いちばん
(げんきですか / うたが じょうずですか)
スーパーで A スーパーが 飲み物で 何が いちば
いちばん ちかいです。 ん (安い / 高い)です
か。
にく/さかな🐟
S は O より A です Mẫu câu so sánh hơn

みどりはさくらよ
りやすいです

MIDORI rẻ hơn SAKURA.

※S hơn O.
O より (O thua)
cấu trúc so sánh hơn
Đây là câu so sánh hơn. Trong đó, N1 được đưa ra so sánh với N2.

N1 は N 2 より A です。

N1 thì A hơn N2
N1 は N 2 より A です。

にほんご は えいご より むずかしい です。

えいご は にほんご より やさしい です。

ホアンさん は りんせんせい より たかい です。

このとけい は そのとけい より やすい です。


N1 は N 2 より A です。

きょう は きのう より あつい です。

んしゅう は せんしゅう より いそがしい です。

こんげつ は せんげつ より ひま です。

のパソコン は そのパソコン より ちいさい です。


N1 は N 2 より A です。

にほん は ベトナム より ひと が おおい です。

りんせんせい は トゥさん より かみが ながい です。

ぞう は いぬ より からだが おおきい です。

このかばん は そのかばん より ねだんが やすい です。


cấu trúc so sánh lua chon
Luôn sử dụng từ để hỏi どちら khi muốn so sánh giữa 2 vật hay người.

N1 と N2 と どちらが A ですか。

N1 và N2 cái nào thì A hơn?

にほんご と えいご と どちら が むずかしい ですか。

にほんご は えいご より むずかしい です。


cấu trúc so sánh lua chon
Luôn sử dụng từ để hỏi どちら khi muốn so sánh giữa 2 vật hay người.

N1 / N2 の ほう が A です

どちらも A です
にほんご と えいご と どちら が むずかしい ですか。

にほんご は えいご より むずかしい です。

にほんご の ほう が むずかしい です。


… と…と どちらが すき ですか。
...どちらが やすい ですか。
103
...どちらが せが たかい ですか。

すずき タン
...どちらが はやい ですか。
...どちらが じょうず ですか。
…のほう が…
...どちらが すき ですか。
...どちらが おいしい ですか。

レストラン だいがくのしょくどう
A B C D E
C to hơn ? .

Cは ?より 大きいです。

Cは ?より 小さいです。
C nhỏ
① __ は __ より 大きいです。

②アメリカは 日本より ____ です


ADV 「ずっと」 hơn hẳn
Nhấn mạnh
X と Y と どちら が ~ ですか→ X/Y のほうが
A
Giữa X, Y chọn cái nào? みどりのほうが
みどりと (さくらより)
さくらと どち いいです。
らが
いいですか
Quán Midori được hơn.
Midori và Sakura,
chọn quán nào?

※ 3つ以上の選択肢から選ぶ場合は「どちら」ではなく「どれ」になります .
Nếu chọn từ 3 cái trở lên thì dùng DORE, ko dùng DOCHIRA.
X と Y と どちら が ~ ですか→ X/Y のほうが
A
Giữa X, Y chọn cái nào?
どちら も A
Cả 2 đều…
A: 「りんごと みかんと どちらが 好き
ですか」
B: 「りんごのほうが好きです」
「どちらも好きです」
「どちらも好きじゃありません」

A: カレーと すしと どちらが安(やす)い


ですか
B1: カレーのほうが 安いです
やま・うみ ?すき?

今週・来週 ?ひま?
第6課
パート

やくそく
PART

約束
もう V ました。 Đã V rồi.
まだです。 Vẫn chưa (mang ý phủ định)

もう たべました
か まだです。
Đã ăn ( rồi) chưa? Chưa.

もう~ました
※Thêm vào để nhấn mạnh ý
“đã hoàn thành”.
※Thường đi với QK
もう V ました。 Đã làm việc nào đấy 。

まだ です。 Chưa làm.

もう あさごはん を たべましたか。

はい、(もう) たべました。

いいえ、まだ です。
くすり の

リンさんは 薬を 飲みましたか。
Bạn Linh đã uống thuốc à?

くすり の
リンさんは ___ 薬を 飲みましたか。
Bạn Linh đã uống thuốc rồi à?
くすり の
リンさんは もう 薬を 飲みましたか。
はい、 (もう)飲みました。
Answer
いいえ、 まだです。
Có thể đi cùng với
N,A thời hiện tại để
thể hiện ý “ĐÃ…
RỒI”
はる
もう 春です。 もう 9時です。
もう 8 月です。 もう 遅いです。
おそ
どうですか。 Thế nào?
A : 日本料理は どうですか。
りょうり
B : おいしいです。そして、きれいです。
※Hỏi tính chất của S-> trả lời bằng tính từ
いっしょ ひる
A: 一緒に 昼ごはんを食べに 行きませんか。
B : いいですね。何を 食べますか。 Ăn gì?
りょうり
A : 日本料理は どうですか。
B : いいです。そうしましょう。
※đưa ra lời đề nghị, ý kiến -> trả lời ý kiến: いいですね/ちょっと
『ね』 VS 『よ』

もう 12 時ですね。 「ね」
12 giờ rồi nhỉ.
(1) Kêu gọi sự đồng tình
もう 12 時ですよ。
(2) đồng tình
12 giờ rồi đấy.

もう 12 時ですか。 「よ」
12 giờ rồi à?
(1) Đưa ra thông tin mới
もう 12 時ですが… (2) Nhấn mạnh ý kiến, tình cảm
12 giờ rồi nhưng...
そう?
 A: ベトナム人です  A: しんじゅくのおこのみや

か? きはとてもおいしいですよ。
 B: そうですか。⤵
 B: はい、ベトナム人で
⇒ そうですか: tiếp nhận
す。→はい、そうです。
thông tin mà câu trên nói.
⇒ そう= N của câu 1
A: あの人は日本人ですね。
そう?

 B: そうですね。
 A: あした、テストがあり ⇒ そう: thay thế cho vế trên+ ね:
ますか。 đồng tình với ý trên
 B: はい、そうですよ。
A: クラスでだれが一番きれいですか。
⇒sou: thay thế cho vế trên + yo: B: そうですね。。。山田さんが一番きれい

nhấn mạnh thêm ý thông tin này là です。


⇒ そうですね: để xem nào (chưa trả lời ngay
thông tin người nghe ko biết.
được)
東 ĐÔNG (PHÍA ĐÔNG) 週 TUẦN 休 HƯU (NGHỈ NGƠI)

京 KINH (KINH ĐÔ) 毎 MỖI 今 KIM (BÂY GIỜ)

名 DANH (TÊN) 午 NGỌ (12H) 来 LAI (ĐẾN)

前 TIỀN (TRƯỚC) 後 HẬU (SAU) 帰 QUI (VỀ)

国 QUỐC (ĐẤT NƯỚC) 見 KIẾN (NHÌN) 会 HỘI (GẶP)

男 NAM (CON TRAI) 食 THỰC (ĂN) 社 XÃ (XÃ HỘI)

女 NỮ (CON GÁI) 飲 ẨM (UỐNG) 聞 VĂN (NGHE)

区 KHU (QUẬN, KHU VỰC)


買 MÃI (MUA) 読 ĐỘC (ĐỌC SÁCH)
食べ放題 物 毎月 外国

休日 飲食 毎週 韓国
食事 / 食 中国
休みます 毎日

毎年
行います 見学 1週間

旅行 / りょ 動物
見えます 先

先生
行きます 後 先月

荷物 / に物 後ろ

You might also like