You are on page 1of 30

Trường ĐH Bách khoa tp Hồ Chí Minh

Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán ứng dụng


------------------------------------------------------

Đại số tuyến tính

Chương 4: KHÔNG GIAN VECTƠ (tt)

Giảng viên TS. Đặng Văn Vinh


Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I – Toạ độ của véctơ --- Ma trận chuyển cơ sở

II – Không gian con.

III - Tổng và giao của hai không gian con.


I. Toạ độ của véctơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa toạ độ của véctơ


Cho E ={e1, e2, …, en} là cơ sở sắp thứ tự của K-kgvt V

x V  x  x1e1  x2e2  ...  xnen

Bộ số ( x 1, x 2 ,..., x n ) được gọi là tọa độ của véctơ x trong


cơ sở E.
 x1 
x 
[ x ]E   2 
 
x 
 n
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ

Cho E  {x 2  x  1; x 2  2 x  1; x 2  x  2}
là cơ sở của không gian P2 [x]  3
 
Tìm véctơ p(x), biết toạ độ trong cơ sở E là [ p ( x)]E  5
 
 2
 
 3
[ p ( x)]E   5 
 
 2
 

 p ( x)  3( x 2  x  1)  5( x 2  2 x  1)  2( x 2  x  2)
 p ( x)  5 x  2
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ

Cho E  {(1,1,1);(1,0,1);(1,1,0)} là cơ sở của R3 và x = (3,1,-2)


là một véctơ của R3. Tìm toạ độ của véctơ x trong cơ sở E.

 x1 
[ x ]  x   x  xe  x e  x e
Giả sử E  2 1 1 2 2 3 3
x 
 3
 (3,1, 2)  x1 (1,1,1)  x2 (1,0,1)  x3 (1,1,0)

 x1  x2  x3  3  4 

 x1  x3  1  [ x ]E   2 
 
 x x  2  5
 1 2  
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Cho E  {x 2  x  1; x  1;2 x  1} laøcô sôûP2 [x ].
Tìm toạ độ của véctơ p(x) = 3x2+4x-1 trong cơ sở E.

a
Giả sử [ p ( x)]E   b  p ( x)  a.e1  b.e2  c.e3
 
c
 
 3 x 2  4 x  1  a ( x 2  x  1)  b( x  1)  c(2 x  1)

 a  3  3
  9 
 a  b  2c  4  [ p ( x )] 
E  
 a  b  c  1  5
  
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính chất của tọa độ véctơ


 x1   y1 
x  y 
[ x ]E   2  [ y ]E   2 
   
x  y 
 n  n
 x1  y1  x1  y1 
x  y x  y 
 2
1. x  y   2
2. [ x  y ]E   2 2

    
 xn  yn x  y 
 n n
  x1 
 x 
3. [ x]E   2 
  
 x 
 n
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Ý nghĩa của toạ độ véctơ.

Trong không gian n chiều V cho một cơ sở


E ={e1, e2, …, en}.
Tất cả các vectơ của V đều biễu diễn qua E dưới dạng tọa độ.
Hai phép toán cơ bản: cộng hai vectơ và nhân vectơ với một
số, và sự bằng nhau trong V có thể phức tạp.

Theo tính chất của tọa độ, ta thấy các phép toán này giống
hoàn toàn trong Rn.
Suy ra cấu trúc của không gian vectơ V hoàn toàn giống Rn.
Chứng minh được V và Rn đồng cấu với nhau, vậy nên trong
nghiên cứu ta đồng nhất V và Rn.
Tất cả các không gian n chiều đều coi là Rn.
I. Tọa độ của vectơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ

Cho M  {x 2  x  1;3 x 2  2 x  1;2 x 2  x} laøtaäp con cuûa P2 [ x].


Hỏi M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính.

2
Chọn cơ sở chính tắc của P2[x] là E  {x , x,1}.
 1  3  2
[x 2  x  1]E  1 [3x 2  2 x  1]E   2  [2x 2  x]E   1 
     
 1 1 0
     
Hạng của M = hạng của họ vectơ của M ở dạng toạ độ.
1 3 2 
A  1 2 1   r ( A)  2 Vậy M phụ thuộc tuyến tính
 
1 1 0 
 
I. Ma trận chuyển cơ sở
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

' ' ' '


Cho hai cơ sở của kgvt V: E  {e1 ,e 2 ,...,e n };E  {e1,e 2 ,...,e n }
x V  x  x 1e1  x 2e 2  ...  x ne n (1)
x  x 1'e1'  x 2' e 2'  ...  x n' e n' (2)
e1'  a11e1  a21e 2  ...  an 1e n
e 2'  a12e1  a22e 2  ...  an 2e n
'

e n  a1ne1  a2 ne 2  ...  anne n

x  x 1' (a11e1  a21e 2  ...  an 1e n ) 


 x 2' (a12e1  a22e 2  ...  an 2e n )  ... 
 x n' (a1ne1  a2 ne 2  ...  anne n )
I. Ma trận chuyển cơ sở
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

 x 1   11 12
a a  a1n 
 x 1
' 

 x  a   ' 
a22  a2 n  x 2 
(1) & (2)      
2 21
          
 x  a   
 n   n 1 an 2  an ,n   x n' 

 a11 a12  a1n 


a a  a 
Ma trận P  
21 22 2n 
được gọi là ma trận
    
chuyển cơ sở   từ E sang E ’
.
 an 1 an 2  an ,n 
Ta có: [x ]E  P .[x ]E '

Cấu trúc ma trận P: P  [e1' ]E [e 2' ]E  [e n' ]E 


I. Ma trận chuyển cơ sở
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính chất của ma trận chuyển cơ sở:

1/ Ma trận chuyển cơ sở P là khả nghịch.

2/ Nếu P là ma trận chuyển từ E sang E’, thì P 1 là ma trận chuyển


cơ sở từ E’ sang E.

3/ Nếu P là ma trận chuyển từ E sang E’ và Q là ma trận chuyển cơ

sở từ E’ sang E’’, thì PQ là ma trận chuyển từ E sang E’’.

Chứng minh dễ dàng từ định nghĩa ma trận chuyển cơ sở.


I. Ma trận chuyển cơ sở
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ
Trong R3 cho cặp cơ sở: E = {(1,1,1); (1,0,1); (1,1,0)}
E’ = {(1,1,2); (1,2,1); (1,1,1)}
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang E’.
2
'
Tìm tọa độ của véctơ e1  (1,1,2) trong E: [e1' ]E   0 
 
 1 
 
2 1
 
Tương tự ta tìm được: [e 2' ]E   1  [e 3 ]E   0 
'
  0
0
   
 2 2 1
 P   0 1 0 
 
 1 0 0 
 
I. Ma trận chuyển cơ sở
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

' ' ' '


Cho hai cơ sở của kgvt V: E  {e1 ,e 2 ,...,e n };E  {e1,e 2 ,...,e n }
M N
E   Chính tắc   E'

Ma trận chuyển từ E sang F là P  MN  M  N 1 1

Trong đó: M 1  e1 e2  en   E; N  e1, e2,  en,   E '

Vậy ma trận chuyển từ E sang E’ là: P  E 1E '

Ma trận chuyển từ E sang E’ trong ví dụ trước:


1
1 1 1   1 1 1
E 1 E '   1 0 1   1 2 1 
   
1 1 0   2 1 1
    14
II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V là K-kgvt

Tậpcon
Kg con FF

Tập con F 2 phép toán trong V K- kgvt F


II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định lý
Tập con khác rỗng F của K-kgvt V là không gian con của V
khi và chỉ khi hai điều kiện sau đây thỏa.

1.f , g  F : f  gF

2.f  F ,   K :  f  F
II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
F  ( x1 , x2 , x3 )  R3 | x1  2 x2  x3  0
1. Chứng tỏ F là không gian con của R3
2. Tìm cơ sở và chiều của F.

Giải câu 2. x  ( x1, x2 , x3 )  F  x1  2 x2  x3  0


 x3  x1  2 x2
Khi đó x  ( x1, x2 , x3 )  ( x1, x2 , x1  2 x2 )
 x  x1 (1,0,1)  x2 (0,1,2)
Suy ra E  {(1,0,1);(0,1,2)} là tập sinh của F.
Kiểm tra thấy E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F.
 dim( F )  2
II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
F   p ( x)  P2 [x] | p (1)  0 & p(2)  0
1. Chứng tỏ F là không gian con của P2[x].
2. Tìm cơ sở và chiều của F.

2
Giải câu 2. p ( x )  ax  bx  c  F  p (1)  0 & p (2)  0
 a  b  c  0  a   ; b  3 ; c  2

4a  2b  c  0
 p ( x)   x 2  3 x  2  p ( x)   ( x 2  3 x  2)
2
Suy ra E  {x  3 x  2} là tập sinh của F.
Hiển nhiên E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F.
 dim( F )  1
II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

M  {v1 , v2 , , vn }  V

L(M)=Span{v1 , v2 ,..., vn }  {1v1   2v2     nvn  i  R}

1. L(M) là không gian con của V

2. dim(L(M)) = Hạng của họ M.


II. Không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giả sử dim(V) = n Hạng M = Hạng Ma trận

M phụ thuộc tt
M  {x1 , x2 ,..., xm }

Kgian con <M>


M độc lập tt

x là tổ hợp tt của M M là cơ sở của V M tập sinh của V

hạng M < m hạng M = m hạng M = dim(V)

hạng M = dim(V) = số vectơ trong M

hạng M = hạng M thêm vectơ x Chiều kgian con<M> = hạng M


III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho F và G là hai không gian con của K-kgvt V.

Định nghĩa giao của hai không gian con


Giao của hai không gian con F và G là tập hợp con của V,
ký hiệu bởi
F G  {x V | x  F vaøx G }

Định nghĩa tổng của hai không gian con


Tổng của hai không gian con F và G là tập hợp con của V,
ký hiệu bởi
F  G  {f  g | vôùi f  F vaøg G }
III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định lý
1. F G & F  G là hai không gian con của V.

2. dim(F  G )  dim(F )  dim(G )  dim( F G )

Kết quả

F G  F  F  G  V

F G  G  F  G  V
III. Tổng giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Các bước để tìm không gian con F+G


1. Tìm tập sinh của F. Giả sử là {f1, f2, …, fn}

2. Tìm tập sinh của G. Giả sử là {g1, g2, …, gm}

3. F  G  f1, f 2 ,..., f n , g1, g 2 ,..., g m 


III. Tổng giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ
Cho F và G là hai không gian con của R3, với

F  ( x1, x2 , x3 ) | x1  x2  2 x3  0}

G  ( x1, x2 , x3 ) | x1  x2  x3  0}

1. Tìm cơ sở và chiều của F G.

2. Tìm cơ sở và chiều của F  G.


III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giải câu 1. x  ( x1, x2 , x3 )  F G


Û xÎ F & xÎ G
ìï x1 = a
 x1  x2  2 x3  0 ïï
 Û í x2 = 3a
 x1  x2  x3  0 ïï
ïî x3 = 2a
Khi đó x  ( x1, x2 , x3 )  ( ,3 , 2 )
Û x = a (1,3, 2)
Þ E = {(1,3, 2)} là tập sinh của F Ç G

vì E độc lập tuyến tính. Suy ra E là cơ sở của F Ç G

Þ dim( F Ç G ) = 1.
III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giải câu 2. Bước 1. Tìm tập sinh của F. E1  {(-1,1,0),(2,0,1)}

Bước 2. Tìm tập sinh của G. E2  {(1,1,0),( 1,0,1)}


Þ F + G = < (- 1,1,0),(2,0,1), (1,1,0),(- 1,0,1) >
æ- 1 1 0ö÷ æ- 1 1 0ö
çç ÷ çç ÷
çç 2 1÷ ÷
0 ÷
÷ bñsc ñv haøng çç 0 2 1÷ ÷
A = çç ÷ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® çç ÷
÷
çç 1 1 0÷÷ çç 0 0 - 1÷
÷
çç- 1 ÷
÷ ÷
è 0 1ø÷ çç 0 ÷
÷
è 0 0ø

Þ dim( F + G ) = r ( A) = 3.

Cơ sở: E = {(- 1,1,0),(0, 2,1),(0,0, - 1)}


III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ
Cho F và G là hai không gian con của R3, với

F  ( x1, x2 , x3 ) | x1  x2  x3  0}

G  (1,01,);(2,3,1) 
1. Tìm cơ sở và chiều của F G.

2. Tìm cơ sở và chiều của F  G.


III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giải câu 1. x  ( x1, x2 , x3 )  F G Û xÎ F & xÎ G


x  G  x   (1,0,1)   (2,3,1)
Û x = (a + 2b ,3b , a + b )
x  F  x thoûa ñieàu kieän cuûa F .
   2   3       0     3

Vậy x  (  ,3 , 2  )   (1,3, 2)

 x    (1, 3, 2) Þ E = {(1, - 3, 2)} là tập sinh của F Ç G

vì E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở


Þ dim( F Ç G ) = 1.
III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ
Cho F và G là hai không gian con của R4, với

x1  x2  x3  x4  0 
F  ( x1, x2 , x3 , x4 ) 
2x1  x2  x3  2 x4  0 
x1  x2  x3  x4  0 
G  ( x1, x2 , x3 , x4 ) 
3x1  2 x2  2 x3  3 x4  0 

1. Tìm cơ sở và chiều của F G.

2. Tìm cơ sở và chiều của F  G.


III. Tổng và giao của hai không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ
Cho F và G là không gian con của R3, với

F  (1,0,1);(1,1,1) 

G  (1,1,0);(2,1,1) 

1. Tìm cơ sở và chiều của F G.

2. Tìm cơ sở và chiều của F  G.

You might also like