You are on page 1of 86

CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN
VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
MỤC TIÊU
 Trang bị kiến thức tổng quan về hệ thống
thông tin:
– Khái niệm về hệ thống, HTTT, các thành
phần
của hệ thống, HTTT
– Ý nghĩa, vai trò và vị trí của HTTT trong các tổ
chức

2
NỘI DUNG
1. Khái niệm chung
 Dữ liệu và thông tin
 Hệ thống và hệ thống thông tin
2. Hệ thống thông tin trong hoạt động quản lý của tổ
chức, doanh nghiệp
 Tác động của hệ thống thông tin đối với tổ chức, doanh
nghiệp
 Ảnh hưởng của công nghệ thông tin trong việc ra quyết định
quản lý
 Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh
3. Các dạng hệ thống thông tin quản lý trong doanh
nghiệp
 Phân loại HTTT QL theo cấp độ quản lý (tổ chức)
 Phân loại HTTT QL theo chức năng
 Phân loại HTTT QL theo mức độ tích hợp (quy trình
nghiệp
vụ)
3
1.1. Các khái niệm
1.Dữ liệu và
thông tin
2. Hệ thống
3.Hệ thống
thông tin
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
 Dữ liệu (Data)
– Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện
tượng trong thế giới khách quan.
– Dữ liệu là các giá trị thô, chưa có ý nghĩa với
người sử dụng. Có thể là một tập hợp các giá trị
mà không biết được sự liên hệ giữa chúng
 Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18
– Dữ liệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng khác
nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh, v.v...)

5
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
 Thông tin (Information)
– Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông qua quá
trình xử lý (phân tích, tổng hợp, v.v..), phù hợp với mục đích
cụ thể của người sử dụng.
– Thông tin có thể gồm nhiều giá trị dữ liệu được tổ chức
sao cho nó mang lại một ý nghĩa cho một đối tượng cụ thể,
trong một ngữ cảnh cụ thể.
 Ví dụ với dữ liệu trên có thông tin như sau:Thủ kho Nguyễn

Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là


845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18.

6
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
 Thông tin giá trị có các đặc điểm :
- Chính xác, xác thực
- Đầy đủ, chi tiết
- Rõ ràng (dễ hiểu)
- Đúng lúc, thường xuyên
- Thứ tự, có liên quan
- ...

7
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
 Dữ liệu vs thông tin
– Thông tin = Dữ liệu + Xử lý
– Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu

8
1.1.2. Hệ thống
a. Khái niệm
– Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều
phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn
nhau và cùng hoạt động hướng tới một
mục tiêu chung.
– Ví dụ
 Khái niệm hệ thống được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày: Hệ thống giao thông, hệ thống truyền
thông, hệ thống các trường đại học v.v..
– Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất: Con
người, máy móc, thông tin, dữ liệu, phương
pháp xử lý, qui tắc, quy trình xử lý.

9
1.1.2. Hệ thống
b. Phân loại hệ thống
 Hệ thống mở: có tương tác với môi trường
 Hệ thống đóng: không tương tác với môi
trường (chỉ có trên lý thuyết).
 Mục tiêu của hệ thống là lý do tồn tại của hệ
thống. Để đạt được mục tiêu, hệ thống
tương tác với môi trường bên ngoài của nó
(các thực thể tồn tại bên ngoài hệ thống)

10
1.1.2. Hệ thống
 Đặc trưng của hệ thống mở
– Hệ thống chấp thuận các đầu vào, biến đổi có tổ
chức để tạo kết quả đầu ra nhất định.

Đầu vào Xử lý Đầu ra

Phản hồi

11
1.1.2. Hệ thống
c. Tổ chức theo cách tiếp cận hệ thống
– Tổ chức là một tập hợp các thành phần có quan
hệ chặt chẽ với nhau, cùng thúc đẩy và hỗ trợ lẫn
nhau nhằm thực hiện nhiệm vụ chung.
– Các loại tổ chức:
- Tổ chức hành chính, sự nghiệp
- Tổ chức thương mại
- Tổ chức sản xuất (nhà máy, xí nghiệp)
- Tổ chức dịch vụ

12
1.1.2. Hệ thống
 Ví dụ:
– Cơ quan hành chính sự nghiệp: Nhân viên, văn
bản pháp quy, quy định, tập luật, v.v.. là
các thành phần của hệ thống. Mục tiêu của hệ
thống là phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
– Xí nghiệp: Các phần tử là tập hợp gồm nhân
viên, trang thiết bị, nguyên vật liệu, quy tắc
quản lý, kinh nghiệm, cách thức tổ chức v.v..,
nhằm đạt mục tiêu là lợi nhuận tối đa.

13
1.1.2. Hệ thống
– Các tổ chức là những hệ thống sống và
phát triển
– Một tổ chức tạo thành một hệ thống mở. Tổ
chức bao giờ cũng hoạt động trong một môi
trường xác định và chịu tác động của môi trường
đó.
– Môi trường của một tổ chức xí nghiệp ???

14
1.1.2. Hệ thống
 Ví dụ:
– Một xí nghiệp tương tác với môi trường của nó để
đạt được các yếu tố đầu vào cần thiết
như: nguyên vật liệu, dịch vụ, nhân công, kiến
thức sản xuất, vốn v.v... Xí nghiệp chỉ hoạt động
được khi có đủ các yếu tố đầu vào kể trên.
– Đầu ra của xí nghiệp có thể là sản phẩm cuối
cùng, phế phẩm và công nghệ sản xuất v..v.
– Phản hồi của khách hàng sẽ làm thay đổi yêu cầu
của sản phẩm đầu ra

15
1.1.2. Hệ thống
 Ví dụ
– Các mối liên hệ tồn tại giữa xí nghiệp và các thực thể khác nhau
thường được biểu diễn bởi các luồng ngoại trái với luồng nội bên
trong của xí nghiệp.

16
 Cấu trúc của tổ chức:
– Cấu trúc cây: Tổ chức là một hệ thống cấp bậc
các hệ thống con, mỗi hệ thống con có chức năng
nhiệm vụ riêng, theo sự phân công của tổ chức.

17
1.1.2. Hệ thống

 Ví dụ: Cấu trúc hình cây của xí nghiệp


Ban GĐ

Kinh Nhân
Tài chính Sản xuất ...
doanh sự

Xưởng 1 Xưởng 2

18
1.1.2. Hệ thống
d. Hệ thống và các hệ thống con
 Hệ thống có thể tồn tại theo nhiều cấp độ khác nhau.
Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ
thống khác (cha)
 Một tổ chức kinh tế thường được phân làm ba hệ
thống con:
– Hệ thống quyết định là hệ thống bao gồm con người,
phương tiện, và các phương pháp tham gia đề xuất
quyết định
– Hệ thống thông tin
– Hệ thống tác nghiệp là hệ thống bao gồm con người,
phương tiện và các phương pháp tham gia trực tiếp
thực hiện mục tiêu kinh doanh (sản xuất trực tiếp)

19
1.1.3. Hệ thống thông tin

a. Khái niệm
 Hệ thống thông tin, là tập hợp người, thủ tục và các
nguồn lực để thu thập, xử lý, truyền và phát thông tin
trong một tổ chức.
 Hệ thống thông tin có thể là thủ công nếu dựa vào các
công cụ như giấy, bút.
 Hệ thống thông tin hiện đại là hệ thống tự động hóa dựa
vào máy tính (phần cứng, phần mềm) và các công nghệ
thông tin khác.

20
1.1.3. Hệ thống thông tin

Dữ liệu Thông tin


Đầu vào Xử lý Đầu ra

Phản hồi

21
1.1.3. Hệ thống thông tin
 Dữ liệu đầu vào gồm hai loại:
– Tự nhiên: giữ nguyên dạng khi nó phát sinh:
(tiếng nói, công văn, hình ảnh v.v..)
– Có cấu trúc: được cấu trúc hoá với khuôn dạng
nhất định (sổ sách, bảng biểu v.v..)
 Thông tin đầu ra:
– Được phân tích, tồng hợp v.v.. từ dữ liệu vào và
tùy thuộc vào từng nhu cầu (quản lý) trong từng
trường hợp cụ thể, từng đơn vị cụ thể thuộc tổ
chức (báo cáo tổng hợp, thống kê, thông báo
v.v..)

22
1.1.3. Hệ thống thông tin
 Xử lý tự động chỉ được thực hiện trên các dữ
liệu có cấu trúc.
 Hoạt động của httt:
– Thu thập: Lọc, cấu trúc hoá dữ liệu để có thể
khai thác trên các phương tiện tin học.
– Xử lý
 Phân tích, tổng hợp, tính toán trên các nhóm chỉ
tiêu,
tạo thông tin kết quả
 Cập nhật, sắp xếp, lưu trữ dữ liệu
 V.v..
– Phân phát thông tin cho từng đối tượng

23
1.1.3. Hệ thống thông tin
Thu thập->Xử lý->Phân phát
Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài

XỬ LÝ CÁC DỮ LIỆU THÔ Lọc, cấu trúc hóa

XỬ LÝ

NSD PHÂN PHÁT NSD

24
1.1.3. Hệ thống thông tin
b.Các đặc trưng của hệ thống thông tin hiện
đại
 Hệ thống thông tin được xây dựng trên nền
tảng công nghệ hiện đại (CNTT).
 Hệ thống thông tin được cấu thành bởi nhiều
hệ thống con. Khi các hệ con này được nối
kết và tương tác với nhau, chúng sẽ phục vụ
cho việc liên lạc giữa các lĩnh vực hoạt động
khác nhau của tổ chức.

25
1.1.3. Hệ thống thông tin
 Hệ thống thông tin hướng tới mục tiêu cung cấp
thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát. Hệ
thống chuyển giao cho từng thành viên trong tổ chức những
thông tin cần thiết để xác định, chọn lựa các hành động phù
hợp với mục tiêu của tổ chức cũng như các hành động giúp
kiểm soát lĩnh vực mà thành viên đó chịu trách nhiệm.

 Hệ thống thông tin là một kết cấu hệ thống mềm dẻo


và có khả năng tiến hóa. Một hệ thống thông tin rất có thể
trở nên lỗi thời nhanh chóng nếu không có khả năng thay đổi
mềm dẻo và mở rộng được để phù hợp với sự biến đổi và phát
triển của tổ chức

26
1.1.3. Hệ thống thông tin
c.Nhiệm vụ và vai trò của HTTT trong tổ
chức kinh tế
 Vai trò
– Hệ thống thông tin đóng vai trò trung gian giữa tổ
chức kinh tế và môi trường, giữa hệ thống con
quyết định và hệ thống con tác nghiệp.

27
HT QUYẾT ĐỊNH

Quyết định Báo cáo

Thông tin vào từ Thông tin ra môi


môi trường ngoài HT THÔNG TIN trường ngoài

Thông tin Thông tin


Điều hành Kiểm tra

HT TÁC NGHIỆP
Nguyên vật liệu Sản phẩm
Tiền, sức lao động Tiền

28
1.1.3. Hệ thống thông tin
 Nhiệm vụ
– Đối ngoại: thu thập thông tin từ môi trường ngoài,
đưa thông tin ra môi trường ngoài
 Ví dụ: thông tin về giá cả, thị trường, sức lao động,
nhu cầu hàng hoá
– Đối nội: làm cầu nối liên lạc giữa các bộ phận của
tổ chức, cung cấp thông tin cho hệ tác
nghiệp, hệ quyết định
 Ví dụ
– Thông tin phản ánh tính trạng nội bộ của cơ quan tổ chức
– Thông tin về tình trạng hoạt động kinh doanh của tổ chức

29
1.2. Hệ thống thông tin trong hoạt
động quản lý của tổ chức, doanh
nghiệp
1. Tác động của hệ thống thông tin đối với
tổ chức, doanh nghiệp
2. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin
trong việc ra quyết định quản lý
3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh
doanh

30
1.2.1. Tác động của hệ thống thông tin đối với
tổ chức, doanh nghiệp

31
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Mối quan hệ hai chiều của Tổ chức và Hệ thống thông


tin

CÁC NHÂN TỐ GIÁN TIẾP

Môi trường
Văn hóa
Cấu trúc
TỔ CHỨC, DOANH HỆ THỐNG
NGHIỆP Qui trình chuẩn THÔNG TIN
Chính trị
Quyết định
quản lý
Cơ hội

32
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Tổ chức/ Doanh nghiệp:

• Ổn định, cấu trúc chính thức

• Sử dụng nguồn lực từ môi trường và chế


biến chúng để sản xuất đầu ra

33
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Định nghĩa về Tổ chức theo thuật ngữ khoa


học Hành vi:

• Tập hợp các quyền, các lợi ích, các nghĩa vụ,
các trách nhiệm

• Sự cân bằng phức tạp

• Giải quyết xung đột


34
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
Tổ chức từ cách nhìn của khoa học Hành
vi
Cấu trúc
Thứ bậc
Phân công lao động
Qui định, qui trình
Qui trình kinh doanh
Qui trình
Quyền/nghĩa vụ
Lợi ích/ Trách
nhiệm
Các giá trị
Các nhân tố tác động
Con người

35
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
Các đặc điểm chung của Tổ chức

Các đặc điểm cấu trúc của Tổ


chức:

• Phân công lao động rõ ràng

• Có tính thứ bậc

• Có các qui định và qui trình rõ ràng


36
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
Các đặc điểm cấu trúc của Tổ chức(tiếp):

• Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật

• Tối đa hóa hiệu suất của Tổ chức

37
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Qui trình hoạt động chuẩn:

• Sự chính xác trong qui định, qui trình và thực


hiện

• Cho phép Tổ chức đối diện với tất các các


tình huống được dự đoán

38
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Tính chính trị của Tổ chức:

• Sự da dạng về cách tiếp cận dẫn đến sự đấu


tranh chính trị, cạnh tranh và xung đột

• Cản trở sự thay đổi của Tổ chức

39
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

Văn hóa Tổ chức: Một tập hợp các giả


định về:
• Sản phẩm mà tổ chức nên sản xuất

• Nên sản xuất như thế nào, ở đâu

• Sản xuất cho ai

40
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
Tất cả các tổ chức đều có sự khác biệt:
 Các kiểu cấu trúc và tổ chức

 Các mục tiêu

 Những thành phần của tổ chức


 Phong cách lãnh đạo và giao việc
 Môi trường xung quanh

41
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
 Khởi nghiệp: Bắt đầu kinh doanh

 Mô hình sản xuất: Doanh nghiệp sản xuất trung


bình

 Mô hình phân công lao động cao: Fortune 500

 Mô hình nghề nghiệp: Các công ty Luật, các hệ


thống bệnh viện, trường học

 Mô hình tùy biến: Công ty tư vấn


42
a. Tổ chức và hệ thống thông tin

43
a. Tổ chức và hệ thống thông tin
• Mục tiêu cuối cùng

• Sự khác biệt của các nhóm và thành phần

• Bản chất của Lãnh đạo

• Nhiệm vụ và công nghệ

44
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông tin
trong các tổ chức

Cơ sở hạ tầng và dịch vụ công nghệ thông tin

Bộ phận Hệ thống thông tin:

 Đơn vị tổ chức chính thức

 Chức năng của Hệ thống thông tin


trong tổ chức

45
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông
tin trong các tổ chức
Các dịch vụ công nghệ thông tin

46
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông tin
trong các tổ chức

Cơ sở hạ tầng và dịch vụ công nghệ thông tin

Bao gồm các chuyên gia:

 Lập trình viên: Được đào tạo sâu, viết


phần mềm

 Phân tích hệ thống: Chuyển các vấn đề


trong kinh doanh thành các giải pháp,
hoạt động như là bộ phận trung gian
giữa bộ phận hệ thống thông tin và các
bộ phận còn lại của tổ chức
47
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông tin
trong các tổ chức
Các chuyên gia (tiếp):
 Quản lý Hệ thống thông tin: Lãnh đạo các
chuyên gia khác nhau

 Giám đốc Thông tin (CIO): Quản lý cao cấp


chịu trách nhiệm về chức năng của hệ thống
thông tin trong doanh nghiệp

 Người sử dụng cuối cùng: Đại diện các


phòng ban bên ngoài của bộ phận hệ thống
thông tin những người là mục tiêu tạo ra những
ứng dụng
48
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông tin
trong các tổ chức
Hệ thống thông tin có thể ảnh hưởng đến Tổ chức như thế nào

Lý thuyết Hành vi:

 Công nghệ thông tin là một nhân tố sản xuất


giống như vốn và lao động

 IT có thể thay đổi trật tự của quá trình ra


quyết định
 Giảm chi phí tìm kiếm thông tin

 Mở rộng việc phân phối thông tin


49
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông tin
trong các tổ chức

Hệ thống thông tin có thể ảnh hưởng đến Tổ chức như thế
nào

Tổ chức ảo:

 Tổ chức bởi các nhóm thông qua mạng

 Sử dụng mạng để kết nối con người, tài


sản và ý tưởng để tọa ra và phân phối
các sản phẩm và dịch vụ mà không bị
giwois hạn bởi các vị trí địa lý
50
1.2.2. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin
trong việc ra quyết định quản lý

a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức


b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
c. Mô hình Ra quyết định
d.Hệ thống thông tin trong việc ra
quyết định quản

51
a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ

Mô hình quản lý cổ điển:


 Mô tả cổ điển về quản lý

 Tập trung vào các chức năng chính thống: Kế


hoạch, Tổ chức, Phối hợp, Quyết định, Kiểm
soát

Mô hình quản lý theo khoa học hành vi:


 Mô tả quản lý dựa trên việc quan sát các nhà
quản lý trong quá trình thực hiện công việc

52
a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
 Vai trò trung gian: Các nhà quản lý hành động
như là người chỉ dẫn và lãnh đạo

 Vai trò thông tin: Các nhà quản lý tiếp nhận và


phổ biến các thông tin cần thiết, là các trung tâm
đầu não

 Vai trò ra quyết định: Các nhà quản lý thúc đẩy


các hoạt động, phân phối nguồn lực và thương
lượng giải quyết các xung đột

53
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định

Qúa trình ra quyết định

 Ra quyết định chiến lược: Quyết định các


mục tiêu dài hạn, nguồn lực và chính
sách

 Kiểm soát quản lý: Kiểm soát hiệu quả hay


hiệu suất sử dụng nguồn lực và kết quả
hoạt động của các đơn vị thực thi
54
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định

 Kiểm soát vận hành: Quyết định tổ chức


thực thi nhiệm vụ cụ thể được xác định
những người ra quyết định quản lý cấp trung
gian

 Ra quyết định ở mức độ tri thức: Đánh


giá các ý tưởng mới về sản phẩm,
dịch vụ, các cách thức trao đổi tri thức
mới, cách thức chia sẻ thông tin

55
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định

Các quyết định:

 Không cấu trúc: Không định kỳ, những


người ra quyết định là người đánh giá,
đánh giá, và sáng suốt trong việc xác định
vấn đề, không có qui trình xác định trước
cho việc ra quyết định

 Có cấu trúc: Lặp đi lặp lại, có định kỳ, xác


định qua một qui trình

56
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
LOẠI
QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TRI THỨC QUẢN CHIẾN LƯỢC

CẤU TRÚC TÀI KHOẢN
PHẢI THU
KÊ HOẠCH SẢN XUẤT
ĐIỆN TỬ DỰA TRÊN CHI PHÍ

OAS MIS
CHUẨN BỊ
BÁN CẤU TRÚC NGÂN SÁCH

KẾ HOẠCH
DỰ ÁN

PHÂN BỔ
HỖ TRỢ
ESS
PHI CẤU TRÚC THIẾT KẾ SẢN PHẨM SẢN PHẨM MỚI
THỊ TRƯỜNG MỚI

57
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định

Các bước ra quyết định

 Xử lý thông tin: Thu thập thông tin, xác định


vấn đề

 Thiết kế: Hình thành giải pháp lựa chọn


cho một vấn đề

 Lựa chọn: Lựa chọn trong số các giải


pháp

 Thực hiện: Đưa kê hoạch trở thành hiệu


quả và cung cấp báo cáo về sự tiến triển 58
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết
định
Quá trình ra quyết định

59
c. Mô hình Ra quyết định

 Mô hình Lý trí: Con người, tổ chức và


quốc gia gắn liền với việc theo đuổi và
tính toán tối đa hóa giá trị hay chấp
nhận trong một số điều kiện nhất định
 Mô hình Nhận thức: Trong chừng mực
của việc sắp xếp cá nhân đối với việc
xử lý thông tin, lựa chọn sự thay thế và
đánh giá tình huống

60
c. Mô hình Ra quyết định

 Những người ra quyết định có tính hệ thống:


Mô hình nhận thức, mô tả những người có
cách tiếp cận giải quyết vấn đề bằng cách
sắp xếp vấn đề theo môt số phương pháp
chính thống

 Trực giác: Mô hình nhận thức, mô tả


những người có cách tiếp cận giải quyết
vấn đề bằng cách sắp xếp vấn đề theo
nhiều phương pháp không theo sắp xếp
nhất định
61
c. Mô hình Ra quyết định

 Mô hình Tổ chức trong việc ra quyết định:


Xem xét đến cấu trúc và đặc điểm
ứng xử trong một tổ chức

62
d. Hệ thống thông tin trong việc ra quyết
định quản lý

Ý nghĩa của việc thiết kế và thấu hiểu của Hệ thống thông


tin
Các nhân tố cần xem xét khi thiết kế một hệ
thống mới:

 Môi trường Tổ chức

 Cơ cấu Tổ chức, thứ tự, chuyên môn


hóa, qui trình hoạt động tiêu chuẩn -
SOP
63
d. Hệ thống thông tin trong việc ra quyết
định quản lý

Ý nghĩa của việc thiết kế và thấu hiểu của Hệ thống thông


tin
 Văn hóa và ứng xử trong Tổ chức

 Loại hình và Phong cách lãnh đạo của


Tổ chức

64
d. Hệ thống thông tin trong việc ra quyết định
quản lý

Ý nghĩa của việc thiết kế và thấu hiểu của Hệ thống thông


tin

 Các nhóm chịu ảnh hưởng và thái độ


của người lao động trực tiếp sử
dụng hệ thống

 Các loại hình giao nhiệm vụ, ra quyết


định và qui trình kinh doanh mà hệ
thống được thiết kế để hỗ trợ

65
d. Hệ thống thông tin trong việc ra quyết
định quản lý

Ý nghĩa của việc thiết kế và thấu hiểu của Hệ thống thông


tin
Đặc điểm ghi nhớ khi thiết kế hệ
thống:
 Sự linh hoạt và đa lựa chọn để xử lý và
đánh giá dữ liệu và thông tin

 Năng lực hỗ trợ của các loại phong cách,


kỹ năng và tri thức

66
d. Hệ thống thông tin trong việc ra quyết
định quản lý
Ý nghĩa của việc thiết kế và thấu hiểu của Hệ thống thông
tin

 Năng lực đảm bảo sự đa dạng của sự


thay thế và đảm bảo hiệu quả

 Sự nhạy cảm của mức độ hành chính


trong tổ chức và các yêu cầu trong ứng
xử

67
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược
kinh doanh
a. Hệ thông thông tin chiến lược
b.Cấp chiến lược kinh doanh và
mô hình chuỗi giá trị
c.Quản lý Chuỗi cung ứng và hệ thống
đáp ứng nhu cầu khách hàng hiệu quả
d.Chiến lược kinh doanh và hệ thống
thông tin

68
a. Hệ thông thông tin chiến
lượ c
 Thế nào là một hệ thống thông tin chiến
lược?

 Hệ thống hỗ trợ ở tất cả các cấp


quản lý

 Thay đổi mục tiêu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ


hay các mối quan hệ môi trường

 Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức

69
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Doanh nghiệp số

 Quản lý chuỗi cung ứng bằng cách xây


dựng hệ thống tiếp nhận và phản hồi
thông tin khách hàng một cách hiệu quả

 Tham gia vào các mạng giá trị để cung


cấp những sản phẩm và dịch vụ mới

70
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Mô hình chuỗi giá trị:

 Nhấn mạnh những hoạt động chính hay


bổ trợ cộng thêm vào giá trị biên của
sản phẩm và dịch vụ
 Giúp mang lại lợi thế so sánh

71
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Các hoạt động chính:


 Gắn trực tiếp với quá trình sản xuất và phân
phối sản phẩm và dịch vụ

Các hoạt động bổ trợ:


 Tạo ra khả năng cung cấp của hoạt động
chính
 Bao gồm cơ cấu của tổ chức, nguồn nhân lực,
công nghệ và mua sắm

72
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

73
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Mạng giá trị:

 Mạng lưới các doanh nghiệp độc lập được


dẫn dắt bởi khách hàng

 Sử dụng công nghệ thông tin để điều phối


các chuỗi giá trị để sắp xếp quá trình sản
xuất sản phẩm và dịch vụ

74
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

75
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Đa dạng hóa sản phẩm:

 Chiến lược cạnh tranh

 Tạo ra sự trung thành với thương hiệu


thông qua việc phát triển một sản phẩm
và dịch vụ mới có tính độc đáo

 Sản phẩm và dịch vụ khó có thể bị bắt


chước bởi các đối thủ cạnh tranh

76
b. Cấp chiến l ư ợ c kinh doanh và mô hình
chuỗi giá trị

Đa dạng hóa tập trung:

 Chiến lược cạnh tranh

 Cho phép việc phát triển các thị trường


ngách cho các sản phẩm và dịch vụ
có tính chuyên môn hóa cao

 Giúp hoạt động kinh doanh có thể cạnh


tranh tốt hơn các đối thủ cạnh tranh trên
khu vực thị trường mục tiêu

77
c. Quản lý Chuỗi cung ứng và hệ thống đáp
ứng nhu cầu khách hàng hiệu quả

Hệ thống đáp ứng nhu cầu khách hàng hiệu


quả:

 Phản hồi trực tiếp ứng xử phản hồi


khách hàng để phân phối, sản xuất và
tổ chức chuỗi cung ứng

78
c. Quản lý Chuỗi cung ứng và hệ thống đáp
ứng nhu cầu khách hàng hiệu quả

Chi phí chuyển đổi:

 Chi phí về thời gian và chi phí nguồn lực


khách hàng hoặc công ty phải chịu khi
chuyển từ nhà/ hệ thống cung cấp này
sang nhà/ hệ thống cung cấp khác

79
c. Quản lý Chuỗi cung ứng và hệ thống đáp
ứng nhu cầu khách hàng hiệu quả
So sánh mô hình không có hàng tồn kho với mô hính truyền thống
và mô hình cung ứng cấp thời

80
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh

81
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh

Mô hình các yếu tố cạnh tranh:

 Mô tả sự tương tác của các yếu tố ảnh


hưởng bên ngoài, các mối đe dọa và các
cơ hội đặc biệt ảnh huwongr đến chiến
lược tổ chức và khả năng cạnh tranh

82
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh
Mô hình các yếu tố cạnh tranh của Porter

83
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh
Mô hình các yếu tố cạnh tranh mới

84
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh và hệ
thống thông tin

Kinh tế mạng lưới:

 Mô hình hệ thống chiến lược cấp


ngành

 Hình thành từ khái niệm mạng


lưới

 Cộng thêm một người tham gia tiếp


theo có chi phí biên bằng 0 nhưng có
thể tạo ra lợi ích biên lớn hơn nhiều
85
d. Chiến l ư ợ c kinh doanh và hệ
thống thông tin

Quản lý sự chuyển đổi chiến lược:

 Thay đổi từ cấp độ hệ thống kỹ thuật xã


hội này sang một hệ thống khác

 Cần thiết khi chấp nhận hệ thống chiến


lược đòi hỏi những thay đổi trong xã hội
và những yếu tố cấu thành của tổ chức

86

You might also like