Professional Documents
Culture Documents
Bài 05.2. Bẩy công cụ kiểm soát chất lượng, 222, Phần 02
Bài 05.2. Bẩy công cụ kiểm soát chất lượng, 222, Phần 02
PHẦN 02
3. BẢY CÔNG CỤ
3
3
BẢY CÔNG CỤ
CHECK SHEET
SCATTER DIAGRAM PHIẾU
KIỂM TRA
BIỂU ĐỒ LƯU ĐỒ
TƯƠNG
QUAN FLOWCHART
7 CÔNG BIỂU ĐỒ
HISTOGRAM CỤ KSCL KIỂM SOÁT
CONTROL CHART
BIỂU ĐỒ
PHÂN BỐ
SƠ ĐỒ
BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
PARETO
PARETO DIAGRAM CAUSE & EFFECT DIAGRAM 4
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
HÌNH DẠNG
5
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
1. GiỚI THIỆU
DO ÔNG ISHIKAWA XÂY DỰNG VÀO NĂM 1943
6
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
2. MÔ TẢ
SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ CÒN ĐƯỢC GỌI LÀ BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ
HAY LÀ BIỂU ĐỒ ISHIKAWA DÙNG ĐỂ TÌM RA CÁC NGUYÊN
NHÂN DẪN ĐẾN MỘT VẤN ĐỀ NÀO ĐÓ.
7
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
3. MỤC ĐÍCH
MỤC TIÊU CHÍNH CỦA VIỆC DÙNG SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ LÀ CHO
PHÉP MỌI THÀNH VIÊN KHÁM PHÁ TẤT CẢ CÁC NGUYÊN
NHÂN CÓ THỂ CÓ CỦA MỘT VẤN ĐỀ BẰNG CÁCH DÙNG KỸ
THUẬT ĐỘNG NÃO (BRAIN-STORMING).
8
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
GIA ĐÌNH
ĐI NGỦ TRỄ
CON ỐM
ĐI LÀM TRỄ
10
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
1. Viết vấn đề (vấn đề hoặc điều kiện quá trình) ở phía giữa
bên phải
2. Dùng PP động não xác định các nguyên nhân viết trên một
tờ giấy
3. Tập hợp các nguyên nhân cùng loại vào một nhóm
4. Xác định được loại nguyên nhân nào tập hợp nhiều
nguyên nhân con nhất
5. Tìm cách loại trừ nhóm nguyên nhân theo thứ tự: nhiều
đến ít
12
4. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
13
BẢY CÔNG CỤ
CHECK SHEET
SCATTER DIAGRAM PHIẾU
KIỂM TRA
BIỂU ĐỒ LƯU ĐỒ
TƯƠNG
QUAN FLOWCHART
7 CÔNG BIỂU ĐỒ
HISTOGRAM CỤ KSCL KIỂM SOÁT
CONTROL CHART
BIỂU ĐỒ
PHÂN BỐ
SƠ ĐỒ
BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
PARETO
PARETO DIAGRAM CAUSE & EFFECT DIAGRAM 14
5. BIỂU ĐỒ PARETO
HÌNH DẠNG
100%
80%
50%
A B C D E F
15
5. BIỂU ĐỒ PARETO
1. GiỚI THIỆU
DO NHÀ XÃ HỘI HỌC NGƯỜI Ý VIFREDO PARETO PHÁT HiỆN
NĂM 1906: 80 % TÀI SẢN CỦA NƯỚC Ý TẬP TRUNG VÀO
TRONG TAY KHOẢNG 20% DÂN SỐ Ý
16
5. BIỂU ĐỒ PARETO
2. ỨNG DỤNG
17
5. BIỂU ĐỒ PARETO
3. MÔ TẢ
LÀ MỘT BIỂU ĐỒ GHI NHẬN VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG TIN
LIÊN QUAN ĐẾN MỘT VẤN ĐỀ QUA CÁC NGUYÊN NHÂN.
18
5. BIỂU ĐỒ PARETO
4. MỤC ĐÍCH
19
5. BIỂU ĐỒ PARETO
Y KEÁ
I LUÕ
T HAÏ
I
BIEU DO PARETO VE SO TIEN THIET HAI
T HAÏ
N THIEÄ
120.0% 120.0%
N THIEÄ
100.0% 100.0%
% TIEÀ
80.0% 80.0%
60.0% 60.0%
% TIEÀ
40.0% 40.0%
SOÁ
20.0% 20.0%
SOÁ
0.0% 0.0%
DANG LOI
20
5. BIỂU ĐỒ PARETO
21
5. BIỂU ĐỒ PARETO
6. CÁC BƯỚC
1. Liệt kê các hoạt động hoặc nguyên nhân trong một bảng và tần
suất xuất hiện của chúng.
2. Đặt chúng theo thứ tự độ lớn tần xuất giảm dần trong bảng.
3. Tính tổng cho cả danh sách.
4. Tính phần trăm của tổng số mà mỗi nguyên nhân đại diện.
5. Thêm cột phần trăm tích lũy vào bảng.
6. Vẽ biểu đồ Pareto vẽ nguyên nhân trên X-axis và phần trăm tích
lũy trênY-axis.
Phần tram tích lũy từ tất cả các nguyên nhân có thể được hiển thị
bằng cách vẽ một đường cong tích lũy.
22
5. BIỂU ĐỒ PARETO
SỐ LỖI VÀ THIỆT HẠI TÀI CHÍNH:
24
5. BIỂU ĐỒ PARETO
TÍNH TOÁN CÁC LỖI SAI HỎNG CÓ GIÁ TRỊ THIỆT HẠI
TỪ LỚN ĐẾN NHỎ DẦN
THIỆT HẠI CHO
TỔNG
LOẠI LỖI SỐ LỖI MỖI LỖI (ĐVT: 1,000 TỈ LỆ % % CỘNG DỒN
THIỆT HẠI
VNĐ)
1 Nứt rạn 29 50 42.6%
2 Cong vênh 20 40 66.1%
3 Sứt mẻ 23 20 79.6%
4 Tạp chất 41 10 91.7%
7 Vẹo vọ 55 2 94.9%
5 Phồng rộp 13 8 97.9%
6 Khác 7 10 100.0%
188 3,404 100.0%
25
5. BIỂU ĐỒ PARETO
2 Vẹo vọ 55 2 29.3%
6 Tạp chất 41 10 51.1%
5 Nứt rạn 29 50 66.5%
3 Sứt mẻ 23 20 78.7%
4 Cong vênh 20 40 89.4%
1 Phồng rộp 13 8 96.3%
7 Khác 7 10 100.0%
188 3,404 100.0%
26
5. BIỂU ĐỒ PARETO
27
5. BIỂU ĐỒ PARETO
KẾT LUẬN:
Tập trung giải quyết
Nứt rạn
Cong vênh
Sứt mẻ
cả 03 chiếm 80 %
28
5. BIỂU ĐỒ PARETO
29
5. BIỂU ĐỒ PARETO
KẾT LUẬN:
Tập trung giải quyết
Vẹo vọ
Tạp chất
Nứt rạn
cả 03 chiếm gần 70 %
30