Professional Documents
Culture Documents
Chương 6, Phân Tích Chỉ Số Kinh Tế
Chương 6, Phân Tích Chỉ Số Kinh Tế
LOGO
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội
2022
NỘI DUNG
2
NỘI DUNG
3
KHÁI NIỆM
4
KHÁI NIỆM (tiếp)
5
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
KINH TẾ
6
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ (tiếp)
7
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ (tiếp)
8
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ (tiếp)
9
TÁC DỤNG CỦA CHỈ SỐ
Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian
thông qua chỉ số phát triển.
Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không
gian thông qua chỉ số không gian.
Nêu nhiệm vụ kế hoạch hay phân tích tình hình thực
hiện kế hoạch đối với các chỉ tiêu kinh tế thông qua chỉ
số nhiệm vụ kế hoạch và chỉ số hoàn thành kế hoạch.
Phân tích biến động của hiện tượng do ảnh hưởng biến
động của các nhân tố thông qua phân tích các hệ thống
chỉ số.
Ví dụ: Phân tích biến động của doanh thu do ảnh
hưởng biến động của lượng hàng hoá tiêu thụ và ảnh
hưỏng biến động của giá bán đơn vị.
10
NỘI DUNG
11
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ KINH TẾ
12
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ KINH TẾ
13
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐƠN
15
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐƠN (tiếp)
Ví dụ:
16
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐƠN (tiếp)
Hạn chế:
Không tính được cho nhiều mặt hàng;
Không nghiên cứu được tác động qua lại của
các nhân tố;
Không phân tích được sự biến động của doanh
thu do ảnh hưởng của từng nhân tố.
17
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP
18
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP
19
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p q p
j 1
1j j
j 1
q
0j j Biến động doanh thu do
ảnh hưởng của giá bán
20
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng:
trường hợp lượng tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu (chỉ số
tổng hợp giá cả Passche)
n
p q
1j 1j
giá bán ở kỳ gốc và kỳ
I pP
j 1 p1j ; p0j : nghiên cứu của mặt
n
hàng thứ j
p q
0j 1j
j 1 q1 j : lượng tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu
n n Biến động doanh thu thực tế ở
j 1
p1jq1j p0jq1j kỳ nghiên cứu do ảnh hưởng
j 1
của giá bán ở hai thời kỳ
Ưu điểm: nêu lên biến động thực tế của doanh thu
Nhược điểm: chưa loại trừ hoàn toàn biến động của lượng
hàng tiêu thụ
22
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng:
khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres và
Passche hoặc khác biệt quá lớn giữa q1 và q0 (chỉ số tổng
hợp giá Fisher).
n n
p
j 1
1j q0j p
j 1
q
1j 1j
I pF I pL * I pP n
x n
p
j 1
0j q0j p
j 1
q
0j 1j
Ví dụ:
Giá bán đơn vị
Lượng hàng tiêu thụ
(ngàn đồng)
Tên hàng
Kỳ nghiên Kỳ nghiên
Kỳ gốc (p0) Kỳ gốc (q0)
cứu (p1) cứu (q1)
A (chiếc) 12 18 1000 1100
B (thùng) 20 24 2000 2400
24
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p
j 1
1j q0j
66000
I L
p n
1.27 127(%)
52000
p
j 1
0j q0j
25
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p
j 1
q
1j 1j
77400
I pP n
1.265 126.5(%)
61200
p
j 1
q
0j 1j
26
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng:
Lưu ý: trường hợp không có sẵn về p1,p0, q1 và q0
của từng mặt hàng. Khi đó được tính dựa vào I pL , I pP
mức tiêu thụ (doanh thu tiêu thụ) của từng mặt hàng
(p0q0, p1q1) và chỉ số i p
n n p1j n
p 1j q0j
j 1 p0j
p0j q0j i pj p0j q0j
j 1 j 1
I pL n
n
n
p
j 1
0j q0j p
j 1
0j q0j p
j 1
0j q0j
n n n
p
j 1
1j q1j p
j 1
1j q1j p j 1
1j q1j
I pP
n n p0j n p1j q1j
p
j 1
0j q1j p1j
p1j q1j i pj
j 1 j 1
27
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
28
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p
j 1
0j 1jq p
j 1
1j 1jq
I qF I qL * I qP n
x n
p
j 1
0j q0j p
j 1
1j q0j
Ví dụ:
Giá bán đơn vị
Lượng hàng tiêu thụ
(ngàn đồng)
Tên hàng
Kỳ nghiên Kỳ nghiên
Kỳ gốc (p0) Kỳ gốc (q0)
cứu (p1) cứu (q1)
A (chiếc) 12 18 1000 1100
B (thùng) 20 24 2000 2400
33
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p
j 1
0j 1jq
61200
I L
q n
1.177 117.7(%)
52000
p
j 1
0j q0j
34
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
p
j 1
1j 1jq
77400
I qP n
1.173 117.3(%)
66000
p
j 1
1j q0j
35
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP (tiếp)
Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng:
Lưu ý: trường hợp không có sẵn về p1,p0, q1 và q0
của từng mặt hàng. Khi đó được tính dựa vào I qL , I qP
mức tiêu thụ (doanh thu tiêu thụ) của từng mặt hàng
(p0q0, p1q1) và chỉ số iq
n n q1j n
p 0j q1j p
j 1
0j q0j
q0j i qj p0j q0j
j 1 j 1
I qL n
n
n
p
j 1
0j q0j pj 1
0j q0j p
j 1
0j q0j
n n n
p
j 1
1j q1j p j 1
1j q1j p j 1
1j q1j
I qP
n n q0j n p1j q1j
p
j 1
1j q0j p 1j q1j
q1j
iqj
j 1 j 1
36
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ KINH TẾ
37
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ KẾ HOẠCH
38
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ KINH TẾ
39
CHỈ SỐ KHÔNG GIAN ĐƠN
qA qA
iq ( A/ B ) *100 (%)
qB qB
40
CHỈ SỐ KHÔNG GIAN TỔNG HỢP
p
j 1
Aj (q Aj qBj ) p
j 1
Aj Q
I p ( A/ B ) n
n
p
j 1
Bj (q Aj qBj ) p
j 1
Bj Q
41
CHỈ SỐ KHÔNG GIAN TỔNG HỢP (tiếp)
p q j Aj
TH1: pj là giá cố định do nhà
I q ( A/ B )
j 1 nước quy định
n
TH2: pj là giá bình quân ở 2 thị
p q j Bj
trường:
j 1 p Aj q Aj pBj qBj
pj pj
q Aj qBj
Chỉ số tổng hợp về lượng tiêu thụ của thị
I q ( A/ B ) : trường A so với thị trường B
42
CHỈ SỐ KHÔNG GIAN TỔNG HỢP (tiếp)
43
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
Khái niệm:
Hệ thống chỉ số là tập hợp các chỉ số có liên hệ
với nhau và mối liên hệ đó được biểu hiện bằng
một biểu thức nhất định.
Hệ thống chỉ số là một đẳng thức phản ánh mối
liên hệ giữa các chỉ số.
Chính vì hệ thống chỉ số phản ánh mối liên hệ
giữa các chỉ số cho nên để xây dựng hệ thống
chỉ số phải dựa vào quan hệ giữa các chỉ tiêu.
44
HỆ THỐNG CHỈ SỐ (tiếp)
45
HỆ THỐNG CHỈ SỐ (tiếp)
47
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS
48
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
Ví dụ:
Biến động giá các mặt hàng tiêu dùng năm thứ
ba so với năm thứ nhất (quyền số cố định tại
một thời kỳ)
n n n
p
j 1
3j Qj p
j 1
3j Qj p
j 1
2j Qj
n
n
x n
p
j 1
1j Qj p
j 1
2j Qj p
j 1
1j Qj
50
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
Ví dụ:
Tập hợp chỉ số phát triển, chỉ số nhiệm vụ kế
hoạch và chỉ số phản ánh tình hình thực hiện kế
hoạch về một chỉ tiêu nhất định:
n n n
z
j 1
1j q1 j z
j 1
kj q1 j z
j 1
1j q1 j
n
n
x n
z
j 1
0j q1 j z
j 1
0j q1 j z
j 1
kj q1 j
51
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
52
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
53
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
54
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
Ví dụ:
I z I q I zq z q z q
1 1 0 1
zq
1 1
z q z q
0 1 0 0 z q
0 0
57
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
58
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
59
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HTCS (tiếp)
60
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU BÌNH QUÂN
Đặt:
n n n
f 0i f1i f1i
X 0 x0i n X 1 x1i n X 01 x0i n
i 1 i 1 i 1
i 1
f 0i
i 1
f1i
i 1
f1i
n n n
x0i d 0i x1i d1i x0i d1i
i 1 i 1 i 1
64
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU TỔNG THỂ
65
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU TỔNG THỂ (tiếp)
x
i 1
0i f 0i x
i 1
0i f1i x
i 1
0i f 0i
Biến động I Xf IX * If
tổng lượng
biến tiêu thức
kỳ nghiên Biến động của Biến động
cứu so với kỳ tiêu thức nghiên của tần số
gốc cứu
66
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU TỔNG THỂ (tiếp)
67
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU TỔNG THỂ (tiếp)
Biến động I Xf IX * If
tổng lượng
biến tiêu thức
kỳ nghiên Biến động của Biến động
cứu so với kỳ chỉ tiêu bình của quy
gốc quân mô tổng
68
thể
HỆ THỐNG CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHỈ
TIÊU TỔNG THỂ (tiếp)
n n
n n
n n
X 1 f1i X 0 f 0i X 1 f1i X 0 f1i * X 0 f1i X 0 f0i
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1
X X
* f
X f
f X f
69
BÀI TẬP TRÊN LỚP
70