You are on page 1of 1

Gói lệnh vector.

sty - ký hiệu vectơ

Nguyễn Hữu Điển


Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN

Liên quan đến vectơ ta có 3 gói lệnh vectors.sty, esvect.sty, xargs.sty mục đích chính của
các gói lệnh là biểu diễn vectơ dễ hơn.
http://tug.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/vector/
Ví dụ:
1. Bình thường là các mũi tên
$\vec{a} \vec{b} \vec{C} \vec{DE}$ =⇒ ~a ~b C
~ ~
DE
2. Biểu diễn như một chữ cái đậm
$\bvec{a} \bvec{b} \bvec{C} \bvec{DE}$ =⇒ a b C DE
3. Gạch dưới chữ cái
$\uvec{a} \uvec{b} \uvec{C} \uvec{DE}$ =⇒ a b C DE
4. Có dấu mũ mà người ta hay dùng với vectơ
$\uuvec{a} \uuvec{b} \uuvec{C} \uuvec{DE}$ =⇒ â b̂ Ĉ ˆ
DE
5. Kết hợp đậm mũ
ˆ
$\buvec{a} \buvec{b} \buvec{C} \buvec{DE}$ =⇒ â b̂ Ĉ DE
6. Ký tự không chân
$\svec{a} \svec{b} \svec{C} \svec{DE}$ =⇒ a b C DE
$\suvec{a} \suvec{b} \suvec{C} \suvec{DE}$ =⇒ â b̂ ˆ
Ĉ DE
7. Mặc định của tọa độ vector hàng
$(\irvec{a})$ =⇒ (a1 , . . . , an )
8. Mặc định của tọa độ vector cột
 
b1
$\left( \icvec{b} \right)$ =⇒  ... 
 

bn
9. Vectơ hàng và cột có chỉ ra giới hạn đầu và cuối
$\{ \rvec{a}{1}{5} \}$ =⇒ {a1 , a2 , a3 , a4 , a5 }
 
b1
 b2 
 
$\left( \cvec{b}{1}{5} \right)$ =⇒   b3 

 b4 
b5
10. Có thể dùng tùy chọn
$(\irvec[4]{a})$ =⇒ (a1 , . . . , a4 )
\firstelement{3}
$(\irvec[10]{b})$ =⇒ (b3 , . . . , b10 )

You might also like