Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4
Probability
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-1
Mục tiêu chương 4
Sau khi học chương này sinh viên có khả năng:
Giải thích các định nghĩa và khái niệm cơ bản về
xác suất
Dùng sơ đồ Venn hoặc sơ đồ hình cây để minh
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-2
Các thuật ngữ quan trọng
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-3
Các thuật ngữ quan trọng
(tiếp)
A A∩ B B
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-4
Các thuật ngữ quan trọng
(tiếp)
A B
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-5
Các thuật ngữ quan trọng
(tiếp)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-6
Các thuật ngữ quan trọng
(tiếp)
Các biến cố E1, E2, … Ek tạo thành một nhóm
đầy đủ các biến cố nếu E1 U E2 U . . . U Ek = S
Nói cách khác, các biến cố này bao hàm tất cả các
kết cục cơ bản trong không gian mẫu
Biến cố đối lập của A là tập hợp gồm tất cả các
kết cục cơ bản trong không gian mẫu mà không
thuộc A. Biến cố đối lập của A được ký hiệu là A
S
A
A
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-7
Ví dụ
Coi không gian mẫu là tập hợp gồm tất cả các kết cục
có thể xảy ra khi tung xúc xắc:
S = [1, 2, 3, 4, 5, 6]
Tập giao:
A ∩ B = [4, 6] A ∩ B = [5]
Tập hợp:
A ∪ B = [2, 4, 5, 6]
A ∪ A = [1, 2, 3, 4, 5, 6] = S
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-9
Ví dụ
(tiếp)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-10
Xác xuất
0 Không thể
xảy ra
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-11
Tính xác suất
3 cách tiếp cận nhằm đánh giá xác suất của một
biến cố không chắc chắn :
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-12
Tính số kết cục có thể xảy ra
(tiếp)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-13
Tính số kết cục có thể xảy ra
(tiếp)
Dùng công thức Chỉnh hợp để xác định số cách nhóm k phần
tử theo thứ tự từ tập hợp gồm n phần tử:
n!
P = n
k
(n − k)!
Trong đó
n! = n(n-1)(n-2)…(1)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-14
Tính số kết cục có thể xảy ra
(tiếp)
n!
C = n
k
k! (n − k)!
Trong đó
n! = n(n-1)(n-2)…(1)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-15
Tính xác suất
Ba phương pháp tiếp cận (tiếp)
2. Xác suất theo tần suất
nA so phep thu xuat hien bien co A
P( A) = =
n tong so phep thu duoc thuc hien
Giới hạn tỷ số lần biến cố A xảy ra khi thực hiện một số lượng lớn phép thử n
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-16
Tiên đề về xác suất
(ký hiệu trên có nghĩa là xác suất của tất cả các kết cục cơ bản đều
năm trong phép cộng)
3. P(S) = 1
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-17
Quy tắc xác suất
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-18
Bảng xác suất
B
B
A
P(A ∩ B) P(A ∩ B ) P(A)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-19
Ví dụ về quy tắc cộng xác suất
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-20
Ví dụ về quy tắc cộng xác suất
(tiếp)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-21
Xác suất có điều kiện
Xác suất có điều kiện là khả năng 1 biến cố xảy
ra khi 1 biến cố khác vừa xảy ra:
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-22
Ví dụ về Xác suất có điều kiện
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-23
Ví dụ về Xác suất có điều kiện
(tiếp)
70% số xe có hệ thống điều hòa (AC), 40% có ổ đĩa CD
20% có cả hai
CD Không CD Tổng
AC .2 .5 .7
Không AC .2 .1 .3
Tổng .4 .6 1.0
P(CD ∩ AC) .2
P(CD | AC) = = = .2857
P(AC) .7
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-24
Ví dụ về Xác suất có điều kiện
(tiếp)
Biết được xe có AC, ta sẽ chỉ xét đến hàng trên cùng (70% tổng số
xe). Trong số này, 20% có ổ đĩa CD. 20% của 70% là 28.57%.
CD Không CD Tổng
AC .2 .5 .7
Không AC .2 .1 .3
Tổng .4 .6 1.0
P(CD ∩ AC) .2
P(CD | AC) = = = .2857
P(AC) .7
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-25
Quy tắc Nhân xác suất
hay
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-26
Ví dụ về Quy tắc nhân xác suất
P(Đỏ ∩ Át) = P(Đỏ| Át)P(Át)
2 4 2
= =
4 52 52
so quan At do 2
= =
tong so quan bai 52
Màu
Loại Tổng
Đỏ Đen
Át 2 2 4
Khác Át 24 24 48
Tổng 26 26 52
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-27
Biến cố độc lập
2 biến cố độc lập với nhau về phương diện
thống kê khi và chỉ khi:
P(A ∩ B) = P(A) P(B)
Khi khả năng biến cố này xảy ra không bị ảnh
hưởng bởi biến cố kia
Khi biến cố A và B độc lập với nhau:
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-28
Ví dụ về Biến cố độc lập
Trong bãi đỗ ô tô, 70% số xe có hệ thống điều hòa (AC),
40% có ổ đĩa CD (CD), 20% có cả 2.
CD No CD Total
AC .2 .5 .7
No AC .2 .1 .3
Total .4 .6 1.0
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-29
Ví dụ về Biến cố độc lập
(tiếp)
CD No CD Total
AC .2 .5 .7
No AC .2 .1 .3
Total .4 .6 1.0
P(AC ∩ CD) = 0.2
P(AC) = 0.7
P(AC)P(CD) = (0.7)(0.4) = 0.28
P(CD) = 0.4
. . . . .
. . . . .
. . . . .
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-31
Xác suất hợp và xác suất biên
Khi B1, B2, …, Bk xung khắc và tạo thành một nhóm đầy đủ
các biến cố
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-32
Ví dụ về xác suất biên
P(Át)
2 2 4
= P(At ∩ Do) + P(At ∩ Den) = + =
52 52 52
Màu
Loại Đỏ Đen Tổng
Át 2 2 4
Khác Át 24 24 48
Tổng 26 26 52
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-33
Dùng sơ đồ cây
.2
Biết có AC hoặc
.7 P(AC ∩ CD) = .2
c ó CD
không có AC:
= . 7
C ) kh ô n
P(A CD
g P(AC ∩ CD) = .5
.5
A C
có .7
Tất
cả xe
trong
khô .2
AC ng
bãi
.3 P(AC ∩ CD) = .2
P(A D
C )= . có C
3
kh ô n
g
CD .1 P(AC ∩ CD) = .1
.3 Chap 4-34
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc.
Định lý Bayes
P(A | E i )P(Ei )
P(E i | A) =
P(A)
P(A | E i )P(Ei )
=
P(A | E 1 )P(E1 ) + P(A | E 2 )P(E2 ) + + P(A | E k )P(Ek )
Trong đó:
Ei = biến cố thứ i trong số k biến cố vừa xung
khắc vừa tạo thành nhóm đầy đủ các biến cố
A = biến cố mới có thể có tác động đến P(Ei)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-35
Ví dụ về Định lý Bayes
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-36
Ví dụ về Định lý Bayes
(tiếp)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-37
Ví dụ về Định lý Bayes
(tiếp)
Áp dụng định lý Bayes:
P(D | S)P(S)
P(S | D) =
P(D | S)P(S) + P(D | U)P(U)
(.6)(.4)
=
(.6)(.4) + (.2)(.6)
.24
= = .667
.24 + .12
Xác suất khai thác thành công sau khi điều chỉnh do biết rằng mỏ dầu này
sẽ có thí nghiệm chi tiết là 0.667, thay vì 0.4 như ước tính ban đâu
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-38
Tổng kết chương
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 4-39