Professional Documents
Culture Documents
2008 DA - Toan - D
2008 DA - Toan - D
0,25
−1
O 2 x
Trang 2/4
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
(x − y)(1 − xy) (x + y)(1 + xy) 1 1 1
Ta có P = ≤ ≤ ⇔− ≤P≤ . 0,50
[ (x + y) + (1 + xy)] 4
2 2 2
(1 + x) (1 + y) 4 4
1
• Khi x = 0, y = 1 thì P = − .
4
1
• Khi x = 1, y = 0 thì P = . 0,50
4
1 1
Giá trị nhỏ nhất của P bằng − , giá trị lớn nhất của P bằng .
4 4
V.a 2,00
1 Tìm n biết rằng…(1,00)
−1
Ta có 0 = (1 − 1) 2n = C02n − C12n + ... − C 2n 2n
2n + C 2n .
−1
0,50
2 2n = (1 + 1) 2n = C 02n + C12n + ... + C 2n
2n
2n
+ C 2n .
2n −1
⇒ C12n + C32n + ... + C 2n = 22n −1.
0,50
Từ giả thiết suy ra 2 2n −1 = 2048 ⇔ n = 6.
2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00 điểm)
b2 c2
Do B,C thuộc (P), B khác C, B và C khác A nên B( ; b), C( ;c) với b, c
16 16
là hai số thực phân biệt, b ≠ 4 và c ≠ 4.
JJJG ⎛ b 2 ⎞ JJJG ⎛ c 2 ⎞ n = 90o nên
AB = ⎜ − 1; b − 4 ⎟ , AC = ⎜ − 1; c − 4 ⎟ . Góc BAC
16 16 0,50
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
JJJG JJJG ⎛ b2 ⎞ ⎛ c2 ⎞
AB.AC = 0 ⇔ ⎜ − 1⎟ ⎜ − 1⎟ + (b − 4)(c − 4) = 0
⎝ 16 ⎠ ⎝ 16 ⎠
⇔ 272 + 4(b + c) + bc = 0 (1).
Phương trình đường thẳng BC là:
c2
x−
16 = y − c ⇔ 16x − (b + c)y + bc = 0 (2).
0,50
b c2 b − c
2
−
16 16
Từ (1), (2) suy ra đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định I(17; −4).
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
x 2 − 3x + 2
Bpt đã cho tương đương với 0 < ≤ 1. 0,50
x
x 2 − 3x + 2 ⎡0 < x < 1
• > 0⇔⎢
x ⎣ x > 2.
x 2 − 4x + 2 ⎡x < 0 0,50
• ≤ 0⇔⎢
x ⎣ 2 − 2 ≤ x ≤ 2 + 2.
Tập nghiệm của bất phương trình là : ⎡⎣ 2 − 2 ;1 ∪ 2; 2 + 2 ⎤⎦ . ) (
Trang 3/4
2 Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
1 2 3
Thể tích khối lăng trụ là VABC.A 'B'C' = AA '.SABC = a 2. .a 2 = a (đvtt).
2 2
A'
B'
0,50
C'
E
B
M
C
Gọi E là trung điểm của BB '. Khi đó mặt phẳng (AME) song song với B 'C
nên khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B 'C bằng khoảng cách giữa
B 'C và mặt phẳng (AME).
Nhận thấy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME) bằng khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (AME).
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME). Do tứ diện BAME có BA,
0,50
BM, BE đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 1 1 4 2 7 a 7
2
= 2
+ 2
+ 2
⇒ 2 = 2 + 2 + 2 = 2 ⇒h= .
h BA BM BE h a a a a 7
a 7
Khoảng cách giữa hai đường thẳng B 'C và AM bằng .
7
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
Trang 4/4