You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006


ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: VẬT LÍ, khối A
(Đáp án – Thang điểm có 5 trang)
Câu Ý NỘI DUNG Điểm
I 2,00
1 Xác định các vạch quang phổ trong dãy Banme, tính năng lượng các phôtôn (1,00 điểm)
Dãy Banme được tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L. Vậy,
khi êlectrôn đang ở quỹ đạo N, thì nó có thể chuyển về quỹ đạo L theo 2 cách:
Chuyển trực tiếp từ N về L và nguyên tử phát ra bức xạ ứng với vạch màu lam Hβ . 0,25
Chuyển từ N về M, rồi từ M chuyển về L, nguyên tử phát ra bức xạ ứng với vạch màu đỏ H α . 0,25
Năng lượng phôtôn ứng với bức xạ màu đỏ:
hc hc hc ⎛ 1 1⎞ hc (λ1 - λ 2 )
εα = = EM - EL = ( EM - EK ) - ( EL - EK ) = - = hc ⎜ - ⎟ ⇒ εα = (1)
λα λ 2 λ1 ⎝ λ 2 λ1 ⎠ λ1λ 2
6,625.10−34 × 3.108 × (0,1220 − 0,1028).10−6
Thay số vào (1), ta được: εα = −12
 3,04.10−19 J 0,25
0,1220 × 0,1028.10
Năng lượng phôtôn ứng với bức xạ màu lam:
hc hc hc ⎛ 1 1⎞ hc (λ1 - λ3 )
εβ = = E N - EL = ( E N - EK ) - ( EL - EK ) = - = hc ⎜ - ⎟ ⇒ εβ = (2)
λβ λ3 λ1 ⎝ λ 3 λ1 ⎠ λ1λ3
6,625.10−34 × 3.108 × (0,1220 − 0,0975).10−6 0,25
Thay số vào (2), ta được: εβ = −12
 4,09.10−19 J
0,1220 × 0,0975.10
2 Viết phương trình phóng xạ và tính thời gian phân rã (1,00 điểm)
a) Phương trình diễn tả quá trình phóng xạ: 210 4 A
84 Po → 2 He + Z Pb
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối, suy ra: Z = 82; A = 206 ⇒ N = A - Z =124
Vậy, hạt nhân chì có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. 0,25
Phương trình đầy đủ diễn tả quá trình phóng xạ: 210 4 206
84 Po → 2 He + 82 Pb 0,25
b) Số hạt nhân chì sinh ra bằng số hạt nhân pôlôni phân rã.
Gọi N o là số hạt nhân pôlôni ban đầu, ΔN là số hạt nhân bị phân rã, N là số hạt nhân còn lại
ΔN N o (1 - e-λt )
ở thời điểm hiện tại, thì: = -λt
= e λt -1 (3)
N Noe
ΔN
A Pb
m Pb NA ΔN m Pb A Po ΔN A
Mặt khác: = ⇒ = ⇒ = n Po (4)
m Po N N m Po A Pb N A Pb 0,25
A Po
NA
Từ (3) và (4) suy ra:
A Po
ln(n +1)
A Po A Po A Pb ln1,71
e λt -1 = n ⇒ λt = ln(n +1) ⇒ t = T= ×138,38  107 ngày 0,25
A Pb A Pb ln2 ln2
II 2,00
1 Hai nguồn sóng kết hợp (1,00 điểm)
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn:
- Có cùng tần số. 0,25
- Có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 0,25
Giải thích:
Hai khe được chiếu sáng từ nguồn đơn sắc S, nên sóng ánh sáng phát ra từ hai khe S1, S2 có
cùng tần số với nguồn. 0,25

1/5
Khoảng cách từ nguồn đến hai khe là hoàn toàn xác định, nên hiệu số các khoảng cách từ
nguồn đến hai khe là không đổi. Suy ra, độ lệch pha của sóng ánh sáng ở hai khe không đổi
theo thời gian. 0,25
2 Tính khoảng vân và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng (1,00 điểm)
λD
a) Khoảng vân: i1 = 1 0,25
a
0,6.10−6 × 2
Thay số, ta được: i1 = −3
= 1, 2.10−3 m = 1, 2 mm 0,25
1.10
b) Vân sáng chính giữa (bậc 0) ứng với bức xạ λ1 và bức xạ λ 2 trùng nhau. Giả sử trong
khoảng từ vân trùng chính giữa đến vân trùng gần nhất có k1 khoảng vân i1 ứng với bức xạ λ1
và k2 khoảng vân i2 ứng với bức xạ λ 2 , thì:
λD λD k 6
k1i1 = k 2i 2 ⇔ k1 1 = k 2 2 ⇔ k1λ1 = k 2 λ 2 ⇔ 6k1 = 5k 2 ⇒ 2 = (1) 0,25
a a k1 5
Vì k1 và k2 là các số nguyên, nên giá trị nhỏ nhất của chúng thoả mãn hệ thức (1) là
k1 = 5 và k2 = 6. Suy ra, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là Δx = 5i1 = 6 mm. 0,25
III 2,00
1 Tính các chiều dài và chu kì dao động của con lắc (1,00 điểm)
Δt A Δt A'
Ta có: T = = 2π ; T' = = 2π 0,25
n g n' g
2 2 2
A ' ⎛ T' ⎞ ⎛n⎞ ⎛ 40 ⎞ 1600
Suy ra: =⎜ ⎟ =⎜ ⎟ =⎜ ⎟ = (1)
A ⎝T⎠ ⎝ n' ⎠ ⎝ 39 ⎠ 1521
theo giả thiết: A ' = A + 7,9 (2) 0,25
A + 7,9 1600 A 1,521
Từ (1) và (2): = ⇒ A = 152,1cm và T = 2π = 2π  2, 475 s 0,25
A 1521 g 9,8
40 40 × 2,475 0,25
A ' = A + 7,9 = 152,1 + 7,9 = 160,0 cm và T' = T=  2,539 s
39 39
G
2 Xác định chiều và độ lớn vectơ E (1,00 điểm)
Khi vật chưa tích điện và được kíchJG thíchG cho dao động điều hòa dưới tác
G
dụng của lực căng τ và trọng lực P = mg, thì chu kì của con lắc có biểu
A' G
thức: T' = 2π . A' τ1
g
JG G
Khi vật tích điện q và đặt trong điện trường đều E cùng phương với P và
G
được kích thích cho dao động điều hòa dưới tác dụng lực căng τ1 và hợp
JG G G
JG JG G G qE G JG G P FE
lực P1 = P + FE = m(g + ) = mg1 , thì hợp lực P1 có vai trò như P. Do đó
m
Hình minh hoạ,
A' qE không tính điểm
chu kì của con lắc có biểu thức T1 = 2π , với g1 = g ± (3). 0,25
g1 m
A' A qE
Từ yêu cầu T1 = T, suy ra = . Vì A ' > A , nên g1 > g, do đó từ (3) ta có: g1 = g + ,
g1 g m
G JG JG
trong đó điện tích q > 0. Vậy, FE cùng phương, cùng chiều với P và điện trường E có chiều
JG
hướng xuống, cùng chiều với P. 0,25
g A' qE 1600 0,25
⇒ 1 = ⇔ 1+ =
g A mg 1521
1600 − 1521 mg 79 2.10−3 × 9,8
⇒E= × = × −8
 2, 04.105 V/m 0,25
1521 q 1521 0,5.10

2/5
IV 2,0
1 Tính điện dung Co và xác định các phần tử trong hộp kín (1,00 điểm)
2
⎛U ⎞
a) Với f = 50 Hz: ⎜ MN ⎟ = R O2 + ZC2 O = 2002 ⇒
⎝ I ⎠
1 0,25
ZCO = 2002 − 1002 =100 3 Ω ⇒ CO = .10−4 F  18,38 μ F
π 3
G G
− Z CO π U OL U OX
b) tgϕu MD i = = − 3 ⇒ ϕu MD i = − . Vậy, uX sớm pha
Ro 3
π/2 so với uMD. G
π π π ϕux/i Io
ϕu X u MD = ϕu X / i + ϕi / u MD ⇒ ϕu X / i = − = > 0 . Suy ra: G G
2 3 6 U OR O U OR
π
0 < ϕu X / i < , nên đoạn mạch DN có tính cảm kháng.
2 G
G U O( MD ) 0,25
Vậy, hộp kín X chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R. U OCO
Hình minh hoạ,
không tính điểm

Cường độ dòng điện cực đại nên mạch cộng hưởng điện, suy ra:
3
ZL = ZCO = 100 3 = Lω ⇒ L = H  0,55 H 0,25
π
Z 3
tgϕu X i = L = ⇒ R = 3 ZL = 300 Ω 0,25
R 3
2 Tính tần số f1, f2 và viết biểu thức cường độ dòng điện (1,00 điểm)
U U
Với f thay đổi: I1 = I 2 ⇒ MN = MN
Z1 Z2
⇒ Z1 = Z2 ⇔ (Z1L − Z1CO ) 2 = (Z2L − Z2CO ) 2 ⇒ (Z1L − Z1CO ) = ± (Z2L − Z2CO )
* Trường hợp 1: (Z1L − Z1CO ) = (Z2L − Z2CO ) ⇒
1 1 1 1 ω1 − ω2 ⎛ 1 ⎞
L ( ω1 − ω2 ) = ( − )= − ( ) ⇒ 2π ( f1 − f 2 ) ⎜ L + 2 ⎟=0 (1)
Co ω1 ω2 Co ω1ω2 ⎜ 4π f1f 2Co ⎟⎠

Theo đề bài, tần số f ở trị số f1 hoặc f2, nên ( f1 - f 2 ) ≠ 0 . Do đó, từ (1) suy ra:
1
L+ 2
= 0 (2). Nhưng mọi đại lượng ở vế trái của (2) đều dương, nên không thể xảy
4π f1f 2Co
ra (2). Do đó, trường hợp 1 bị loại.
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
* Trường hợp 2: (Z1L − Z1CO ) = −(Z2L − Z2CO ) ⇒ L ( ω1 + ω2 ) = 1 ⎜ 1 + 1 ⎟ = 1 ⎜ ω1 + ω2 ⎟ 0,25
Co ⎝ ω1 ω2 ⎠ Co ⎝ ω1ω2 ⎠
1 1 1
Giản ước ( ω1 + ω2 ) , ta được: ω1ω2 = ⇒ f1f 2 = 2 = = 2500
LCo 4π LCo 3 1
4π 2
. .10−4
π π 3
Mặt khác, f1 + f2 = 125, nên f1 và f2 là nghiệm của phương trình:
f 2 − 125f + 2500 = 0 ⇒ f1 = 25 Hz, f 2 = 100 Hz 0,25
1
Với f = f1= 25 Hz thì: Z1L = 2πf1L = 50 3 Ω và Z1CO = = 200 3 Ω
2πf1Co
U U 200
I= = =  0, 42A
Z (R + R) 2 + (Z − Z ) 2 4002 + 3.1502
o 1L 1CO

3/5
Z1L − Z1CO 3 3 33
tgϕ u1 i1 = =−  − 0,65 ⇒ ϕu1 i1  − 0,58 rad = − π
R + Ro 8 180
Vậy: i1 = 0,42 2 sin(50 π t + 0,58) (A) 0,25
1
Với f = f2 = 100 Hz thì: Z2L = 2πf 2 L = 200 3 Ω và Z2CO = = 50 3 Ω
2πf 2Co
Z2L − Z2CO 3 3 33
tgϕu 2 i2 = =  0, 65 ⇒ ϕu 2 i2  0,58 rad = π
R + Ro 8 180
Vậy, i2 = 0,42 2 sin(200 π t - 0,58) (A) 0,25
V.a 2,00
1 Giải thích và tính độ bội giác của ảnh qua kính lúp (1,00 điểm)
Vẽ hình
I B'
B
α
M F' O A F A'
0,25
Giải thích: Với các vị trí đặt vật AB vuông góc với trục chính của kính và A luôn nằm trên
trục chính, thì tia song song với trục chính kẻ tới từ B luôn luôn có cùng độ cao so với trục
chính. Do đó tia ló IF’(với F’ vừa là tiêu điểm ảnh, vừa là quang tâm của mắt) không đổi. Suy
ra, góc trông ảnh α không đổi. Mặt khác, αo là góc trông trực tiếp vật khi đặt vật tại điểm cực
cận của mắt, nên cũng không đổi. Vậy độ bội giác G = α là không đổi. 0,25
α o
AB
Vì các góc αo, α là các góc nhỏ nên G = α  tgα , tgα o = , tgα = OI = AB 0,25
αo tgαo Đ OF' f
Đ 15 0,25
suy ra G = = =3
f 5
2 Viết biểu thức các độ phóng đại ảnh và xác định tiêu cự thấu kính (1,00 điểm)
a) Sơ đồ tạo các ảnh
O G O
AB ⎯⎯ → A ' B' ; AB( d1 ) ⎯⎯ → ( d1 ') A1B1( d 2 ) ⎯⎯ → ( d 2 ') A"B"
(d) ( d ')
A′B′ f
Độ phóng đại của ảnh A′B′ : k ' = = (1) 0,25
AB f-d
Độ phóng đại của ảnh A′′B′′ :
A′′B′′ A′′B′′ A1B1 A1B1 A′′B′′
k" = = × = k 2 .k1 với k1 = và k 2 = trong đó:
AB A1B1 AB AB A1B1
f - 20 - 20
k1 = G = =
f G - d1 - 20 - (20 - d) d - 40

d1f G 20 ( 20 - d ) 1200 - 40d


d 2 = a - d1′ = 20 - = 20 + = , suy ra:
d1 -f G 40 - d 40 - d

f f ( 40 - d ) - 20 f ( 40 - d )
k2 = = ⇒ k" = ×
f - d2 40f - df - 1200 + 40d d - 40 40f - df - 1200 + 40d
20f
Vì 0 < d < 20 cm, nên d − 40 ≠ 0 , do đó: k "= (2) 0,25
40f - df - 1200 + 40d
b) Vì A'B' là ảnh ảo của vật AB qua thấu kính, nên cùng chiều với vật.
Vật trung gian A1B1 là ảnh ảo của vật AB cho bởi gương cầu nên cùng chiều với vật, A′′B′′ là
ảnh thật của vật trung gian A1B1 nên ngược chiều với A1B1. Vậy A′′B′′ ngược chiều với
0,25
4/5
vật AB. Mặt khác, hai ảnh A'B', A′′B′′ cùng độ cao, do đó k' = − k " (3)
Thay k ' và k" từ (1) và (2) vào (3), ta được:
f 20f
=− ⇒ ( 20 − f )( d − 60 ) = 0
f −d 40f − df −1200 + 40d
vì 0 < d < 20 cm, nên d - 60 ≠ 0. Suy ra f = 20 cm. 0,25
V.b 2,00
1 Xác định vận tốc góc của hệ quay quanh trục (1,00 điểm)
a) Vì trọng lực (ngoại lực) song song với trục quay, nên momen của nó đối với trục quay
bằng 0, suy ra momen động lượng bảo toàn.
A2
Khi vật ở điểm B: Lo = ωo Io = ωo Mr 2 = ωo M 0,25
4
Khi dây đứt, vật ở A: L = ωI = ωMA 2
Áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng:
A2 ω 0,25
L = Lo ⇒ ωMA 2 = ωo M ⇒ ω = o = 2 rad/s
4 4
b) Khi M còn ở trung điểm B thì momen động lượng của hệ là:
⎛1 1 ⎞ 7
L1 = ωo I1 = ωo ⎜ MA 2 + MA 2 ⎟ = ωo MA 2
⎝3 4 ⎠ 12
Khi dây đứt, vật ở A thì momen động lượng của hệ là:
⎛1 ⎞ 4
L 2 = ωI 2 = ω ⎜ MA 2 + MA 2 ⎟ = ω MA 2 0,25
⎝3 ⎠ 3
Áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng ta có:
4 7 7
L 2 = L1 ⇒ ω MA 2 = ωo MA 2 ⇒ ω = ωo = 3,5 rad/s 0,25
3 12 16
2 Xác định vị trí treo vật và tính phản lực từ bản lề (1,00 điểm) 1,00
a)
Vẽ hình D
H
G
T y
G
Q
E β C G + O x
O
G G 0,25
Po P
G G G G
Các lực tác dụng vào thanh OE gồm: P, Po ,T, Q . Điều kiện cân bằng của thanh OE đối với
trục quay tại O:
M PJJG / O + M PJG / O + M T/O
o
JG
= 0 ⇒ Po .OC + P.OG - T.OH = 0 .
Po .OC + P.OG T .OH - P.OG
Suy ra T= ≤ Tmax ⇒ OC ≤ max
OH Po
OE OE OE(Tmax - P)
OH = OEsin30o = ; OG = ⇒ OC ≤
2 2 2Po
Thay số, ta được: OC ≤ 64,32cm . Vậy điểm C cách xa O nhất là 64,32 cm. 0,25
G G G G G G G
b) Vì thanh cân bằng: Fhl = 0 ⇒ Po + P + T + Q = 0 (1)
Chiếu (1) lên Ox ta có: Tmax cosβ + Q x = 0 ⇒ Q x = -10 3 N
Chiếu (1) lên Oy ta có: - P - Po + Tmax sinβ + Q y = 0 ⇒ Q y = 3,92 N 0,25
Q= Q 2x + Q 2y  17,76 N 0,25

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.

5/5

You might also like