Professional Documents
Culture Documents
(L) ThiThuDHDotIII THPTChuyenHaTinh 2009 2010
(L) ThiThuDHDotIII THPTChuyenHaTinh 2009 2010
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α 0. Biểu thức tính lực căng
TC của dây treo ở li độ góc α là
3
A. TC = mg (1 + α 02 − α 2 ) . B. TC = mg (3c os α 0− 2c osα ) .
2
C. TC = mg (2c osα − 3c osα 0) . D. TC = mg (1 + α 02 − α 2 ) .
Câu 2: Chiếu một chùm sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,18 µ m và λ 2 = 0,36
µ m vào ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 7,2.10 -19j, động năng ban đầu cực đại của
êlecton quang điện là:
A. 10,6.10-19J. B. 4,5 eV. C. 1,92.10-19J. D. 3,84.10-19J.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
B. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. Dao động càng nhanh tắt nếu lực cản môi trường càng lớn.
D. Dao động điều hoà là một loại dao động tuần hoàn.
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 2s. Lấy
π2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 50 N. B. 5 N. C. 0,05 N. D. 0,5 N.
Câu 5: Chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện chùm bức xạ có công suất 1,2 W, bước sóng λ =
0,552 µ m, tạo ra dòng quang điện bão hoà ibh = 2 mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,375%. B. 0,650%. C. 0,550%. D. 0,425%.
Câu 6: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. cung cấp cho vật một phần năng lượng sau mỗi chu kì đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao
trong chu kỳ đó .
C. tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch dao động điện từ LC là i = 0,05cos(2000t) A . Điện dung của
tụ điện C = 2 µ F, hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 125 H. B. 250 mH. C. 250 H. D. 125 mH.
Câu 8: Có 100 g chất phóng xạ Po210 phát ra tia α , chu kì bán rã là 138 ngày. Sau thời gian bao lâu
khối lượng Po còn lại 1 g ?
A. 653,28 ngày. B. 548,69 ngày. C. 916,85 ngày. D. 834,45 ngày.
Câu 9: Chọn kết luận sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện.
A. Dòng điện luôn nhanh pha π /2 so với điện áp.
B. Cường độ hiệu dụng được tính theo công thức : I = Uω .C.
C. Dòng điện đi qua tụ dễ dàng hơn nếu ta tăng tần số dòng điện.
D. Điện áp luôn nhanh pha so với dòng điện một góc π /2.
Câu 10: Chọn phát biểu sai. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương
cùng tần số
C. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. D. 1/12 khối lượng của một nguyên tử các bon 126C .
Câu 24: Hai cuộn dây mắc nối tiếp có điện trở và độ tự cảm ứng R1, L1 và R2, L2. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U
= U1 + U2 là:
A. R1R2 = L1 L2. B. L1 R1 = L2R2 . C. L1R2 = L2 R1. D. R1 / R2 = L2 / L1.
Câu 25: Mắc một cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở hoạt động r = 100 Ω, nối tiếp với tụ điện
có điện dung 31,8 µF .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 cos(100 π t ) (V). Điều chỉnh L sao
cho cường độ dòng điện đạt cực đại . Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại I max là:
A. 2A . B. 2 /3 A . C. 1A . D. 2 A .
Câu 26: Mạch LC của một máy phát sóng vô tuyến điện có hệ số tự cảm L = 8 µ H, phát ra sóng
điện từ có bước sóng 100 m. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 352 pF. B. 34,7 pF. C. 35,2 µ F. D. 3,47 µ F.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân nhân: 21D+21D → 23He+o1n + 3,25MeV . Độ hụt khối của hạt nhân
1D là 0,0024u, u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
2 2 3
theo thứ tự
A. β , α , γ . B. α , β , γ . C. β , γ , α . D. γ , α , β .
Câu 36: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn
A. truyền cùng chiều nhau. B. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ. D. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ..
Câu 37: Quang phổ liên tục của một vật phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 38: Hai nguồn sóng cơ O1, O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần
số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không ( tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số
điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là
A. 9. B. 8. C. 18. D. 20.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N.
Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua
trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ hai vào thời điểm
A. t = . B. t = . C. t =
7T . D. t = .
12
Câu 40: So với lúc ban đầu, tại thời điểm khảo sát trong mẫu chất còn 50% hạt nhân phóng xạ chưa
bị phân rã, sau đó 10 s số hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ là
A. 10,0 s. B. 5,0 s. C. 13,96 s. D. 15,24 s.
Câu 41: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây cảm thuần. Biết U AB = UAM = 50v;
UMB = 60v. Hệ số công suất của mạch có giá trị
A. 1. B. 0,4. R C L
A M B
C. 0,8. D. 0,6.
Câu 42: Vai trò của máy biến áp trong truyền tải
điện năng là
A. thay đổi tần số dòng điện. B. giảm hao phí điện năng trên đường dây.
C. tăng công suất truyền đi. D. thay đổi điện áp.
Câu 43: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 1N/cm, vật nặng khối lượng m đặt trên mặt phẳng
nghiêng nhẵn , với góc nghiêng 300 , ở vị trí cân bằng lò xo giản 5 cm. Khi vật đang ở vị trí cân bằng
truyền cho nó vận tốc v = 20 cm/s. Lấy g = 10 m/s 2. Lực bé nhất tác dụng lên điêm treo lò xo có độ
lớn là
A. 2 N. B. 2,5 N. C. 3 N. D. 0 N.
Câu 44: Con lắc đơn treo dưới trần một tàu hỏa. Khi tàu hỏa chuyển động thẳng đều chu kỳ dao
động nhỏ của con lắc là 2 s, khi tàu hỏa chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a chu kỳ dao
động nhỏ của nó là 2 s.Trong trường hợp tàu hỏa chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a ,
khi con lắc ở vị trí cân bằng thì dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc
A. α = 600. B. α = 450. C. α = 300. D. α = 150.
Câu 45: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà?
A. Sao siêu mới. B. Quaza. C. Punxa. D. Lỗ đen.
Câu 46: Bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong dãy Laiman là 0,122μm và 0,091μm. Bước sóng
ngắn nhất trong dãy Banme là
A. 0,400μm. B. 0,358μm. C. 0,102μm. D. 0,656μm.
Trang 4/6 - Mã đề thi 306
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C=10μF, được tích điện đến hiệu điện thế U = 4V rồi nối hai bản
với hai đầu cuộn dây cảm thuần có L = 1mH, ta được mạch LC dao động điện từ tự do. Cường độ
5T
dòng điện qua cuộn dây tại thời điểm t = ,kể từ khi nối tụ với cuộn dây là
8
A. 0,2 3 (A). B. 0,4 (A). C. 0,2(A). D. 0,2 2 (A).
Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Tia γ không bị lêch trong điện trường và từ trường.
B. Tia γ có tính đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
D. Trong chân không, tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng.
Câu 49: Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm. Công thoát electron của kẽm lớn hơn của natri 1,4
lần.Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,36μm. B. 0,70μm. C. 0,40μm. D. 0,60μm.
Câu 50: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình: uA = 3cos(8πt) cm ; uB = 2 cos(8πt+π) cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng v = 6 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5 cm trên đoạn AB là
A. 13. B. 10. C. 11. D. 12.
B. Theo chương trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,4 (eV). Chiếu vào ca tốt đó một chùm
bức xạ mà phô ton có năng lượng 5,12.10-19 (J). Để dòng quang điện triệt tiêu phải đặt vào anốt và
katốt một hiệu điện thế
A. UAK ≤ - 0,9 v. B. UAK ≤ 0,,8 v. C. UAK ≤ - 0,8 v. D. UAK ≤ 0,9 v.
Câu 52: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình : u1
= 5cos(ωt) cm ; u2 = 3 cos(ωt -π) cm. Cho rằng biên độ sóng không đổi. Những điểm M trên mặt chất
lỏng có hiệu đường đi tới A,B thỏa mãn : AM- BM = kλ với k Є Z có biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 4 cm.
Câu 53: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
B. âm thì vật quay chậm dần đều.
C. dương thì vật quay nhanh dần đều.
D. không đổi và khác không thì vật quay nhanh dần đều.
π
Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(πt + ) cm. Quảng đường
6
chất điểm đi được sau 6,5 giây, kể từ thời điểm ban đầu là
A. 53,46 cm. B. 52 cm. C. 50 cm. D. 50,54 cm.
Câu 55: Năng lượng nghỉ của electron là 0,511 Mev. Động năng của một electron có vận tốc v=0,98c
là
A. 3 MeV. B. 2 MeV. C. 0,511MeV. D. 39,32.10-15 J.
Câu 56: Chiết suất của nước đối với tia vàng nv = 4/3. Chiếu một tia sáng trắng đi từ nước ra không
khí dưới góc tới i ,với sini = 3/4, thì chùm ló ra không khí là
A. chùm sáng trắng. B. dải màu từ đỏ tới vàng.
C. dải màu từ đỏ tới tím. D. dải màu từ vàng tới tím.
Câu 57: Khi bán kính của quả cầu đồng chất giảm 3 lần ,thì mômen quán tính của nó đối với trục
quay qua tâm
A. giảm 9 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 243 lần. D. giảm 27 lần.
Câu 58: Một đĩa quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 0,5 giây véc tơ gia tốc toàn phần của
điểm M trên đĩa tạo với bán kính nối điểm M với truc quay một góc 450. Góc mà đĩa quay được sau 5
giây kể lúc bắt đầu quay là
A. 5 rad. B. 25 rad. C. 50 rad. D. 100 rad.
Trang 5/6 - Mã đề thi 306
Câu 59: Thanh nhẹ dài l, quay được quanh trục đối xứng nằm ngang.Hai đầu thanh gắn hai quả cầu
nhỏ khối lượng m và 2m. Đưa thanh tới vị tri nằm ngang rồi thả nhẹ. Gia tốc góc của hệ khi đó là
3l 2g 4g 3g
A. . B. . C. . D. .
2g 3l 3l 2l
Câu 60: Hạt nhân 92U234 đứng yên phân rã α thành hạt nhân X. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên là 14,15 MeV. Nếu lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng thì
hạt α có động năng
A. 12,79 MeV. B. 13,91 MeV. C. 13,72 MeV. D. 12,91 MeV.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------