Professional Documents
Culture Documents
(L) ThiThuDHDotIII THPTKimThanh2 2009 2010
(L) ThiThuDHDotIII THPTKimThanh2 2009 2010
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/4 rad. B. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/2 rad.
C. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/4 rad. D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 400N/m. Con lắc được kích thích
cho dao động điều hòa với biên độ 4cm. Ở thời điểm ban đầu vật có li độ x = - 2 2 cm và đang giảm. Xác định vận tốc
của vật ở thời điểm t = 0,075s. Lấy π 2 ≈ 10.
A. 40π (cm/s) B. 20π (cm/s) C. - 20π (cm/s) D. 0
Câu 20: Một máy biến thế lý tưởng, đặt vào hai đầu của một cuộn dây một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1
= 80V thì ở hai đầu cuộn dây thứ hai có điện áp hiệu dụng U 2 = 20V. Nếu ngược lại đặt vào hai đầu cuộn dây thứ hai một
điện áp hiệu dụng 80V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ nhất là:
A. 40V B. 320V C. 160V D. 400V
Câu 21: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ là C = 6µ F. Trong quá trình dao động, điện áp cực đại giữa
hai bản tụ là 14V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 396 μJ B. 58,8 mJ C. 588 μJ D. 39,6 μJ
Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng có khoảng cách hai khe là 2mm, từ hai khe tới màn là 2m. Nguồn
sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µ m đến 0,76µ m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có
bề rộng là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. 1,14mm. B. 0,38mm. C. 1,52mm. D. 0,76mm.
Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Ban đầu hòn bi được kéo xuống dưới vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động điều hòa. Hòn bi thực hiện 50 dao động hết
20s. Cho g ≈ π 2(m/s2) = 10(m/s2). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi khi độ dài của lò xo cực đại và cực tiểu là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. Lớn vô cùng.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa
hai bản tụ điện là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có
bước sóng là:
A. 60m B. 18,84m C. 600m D. 188,4m
Câu 26: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng nằm ngang, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn lò xo là ∆ l, gia tốc trọng trường là g.
Chu kì dao động của vật nặng là
∆l g sin α g sin α 2∆l
A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π
g sin α ∆l 2∆l g sin α
Câu 27: Đoạn mạch MN có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Q là một điểm trên MN với u MQ
= cos100π t (V) và uQB = 3 cos(100π t - 0,5π )(V). Tìm biểu thức điện áp uMN.
π π
A. u MN = 2cos 100πt − V B. u MN = 2cos 100πt − V
6 3
π
C. u MN = 2 2cos(100 πt) V D. u MN = 2cos 100πt − V
3
Câu 28: với v, λ, f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng siêu âm và sóng vô tuyến đều có
A. v = 3.108 m/s. B. λ = v/f. C. phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau.
Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s. B. 300cm/s. C. 200cm/s. D. 100cm/s.
Câu 30: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
Câu 31: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
Câu 32: Cho dòng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo công suất của mạch
thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 1/π (H)
A. C ≈ 1,59.10-5 F B. C ≈ 6,36.10-5 F C. C ≈ 3,18.10-5 F. D. C ≈ 9,42.10-5 F
Câu 33: Chọn đáp án không đúng.
A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn
B. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10-9m đến 0,38µ m
C. Tia X mang điện tích D. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn
Câu 34: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu đồng thời vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có
bước sóng là λ 1 = 0,18 µ m, λ 2 = 0,21 µ m và λ 3 = 0,35 µ m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Hiệu điện thế hãm
vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện đối với kim loại bằng
A. -2,12V B. - 2,21V C. -1,225V. D. -1,14V
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau đoạn là a, màn quan sát cách hai khe hẹp
D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3
thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m
C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m