You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - LẦN 2

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 MÔN HOÁ HỌC


Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) - Đề gồm 4 trang
Mã đề thi 214

Họ và tên:……………………………………………………Số báo danh:…………………


Cho biết nguyên tử khối (đv.C) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
----------------------------------------------

Câu 1: Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có M = a g/mol. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp B
có M = b. Quan hệ giữa a và b là;
A. a ≥ b B. a = b C. a > b D. a < b
Câu 2: Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức, tham gia phản
ứng tráng bạc. Khi cho 0,01 mol Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 4,32g Ag.
Biết phân tử Y có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. H-CHO B. OHC-CH2-CHO C. OHC-CHO D. OHC-CH2-CH2-CHO
Câu 3: Trong các phản ứng giữa các chất sau:
(1) NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → …
(2) Ba(OH)2 + NH4HSO4 → …
(3) Na2CO3 + FeCl3 + H2O → …
(4) H2SO4 + BaCO3 → ….
Số phản ứng vừa tạo ra kết tủa vừa tạo ra khí là:
A. 2 phản ứng B. 1 phản ứng C. 3 phản ứng D. 4 phản ứng
+ 2+ 2+ 2+ + -
Câu 4: Cho dung dịch X chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H v à Cl . Để thu được dung dịch chỉ chứa
NaCl thì có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với chất nào sau đây?
A. NaOH B. Na2SO4 C. Na2CO3 D. K2CO3
Câu 5: 2,16g Al hoà tan hêt trong dung dịch H2SO4 thu được hỗnhợp 3 khí là H2; H2S; SO2 có tỉ lệ số mol
tương ứng là: (1:2:3). Xác định số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng:
A. 0,17 mol B. 0,15 mol C. 0,14 mol D. 0,16 mol
Câu 6: Cho 4 chất hữu cơ sau: Anilin (1); p-crezol (2); Toluen (3); p-amino phenol(4) trong đó:
- Chất X chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với HCl.
- Chất Y chỉ tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH.
- Chất Z vừa tác dụng với NaOH. vừa tác dụng với HCl.
- Chất T không tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH.
Bốn chất X, Y, Z và T lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 1, 4, 3 B. 2, 4, 3, 1 C. 2, 3, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4
Câu 7: Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Số chất phản ứng với NH3 (khí hoặc dung dịch) là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 6,4g một este t ạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cần lớn hơn 4 gam
NaOH. Este đó là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3, D. HCOOC2H5
Câu 9: Polyme X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000 đv.C. X chứa nguyên tố clo. Công thức
của X là:
A. ( CHCl − CHCl) n B. ( CCl = CCl ) n C. ( CCl2 − CCl2 ) n D. ( CH 2 − CHCl ) n
Câu 10: Cho dung dịch chứa 0,2 mol Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) tác dụng với dung dịch H2SO4 thì khối
lượng kết tủa tối đa sinh ra là:
A. 38,9g B. 15,6g C. 23,3g D. 31,1g

Trang 1/4 - Mã đề thi 214


Câu 11: Số electron có trong ion CO32- là:
A. 28 B. 32 C. 34 D. 30
Câu 12: Hoà tan hết 2,4g kim loại Mg trong dung d ịch HNO3 loãng, dư, thu được hỗn hợp gồm 0,04 mol
NO + 0,01 mol NxOy ( ngoài ra không còn có sản phẩm khử nào khác). Xác định NxOy?
A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 13: m gam Al phản ứng nhiệt nhôm vừa đủ với 4m gam FexOy. Công thức phân tử của FexOy l à:
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Không có kết quả phù hợp.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,4g B. 16,8g C. 42g D. 25,2g
Câu 15: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua
phải là:
A. F, Li, O, Na B. F, Na, O, Li C. F, O, Li, Na D. Li, Na, O, F
Câu 16: Cho các chất sau:
CH2=C-CHO ; CH3-CH-CHO ; CH3-CH2-CO-CH3; CH2=C-CH2-OH
CH3 CH3 CH3
(1) (2) (3) (4)
0
Các chất khi cho tác dụng với H2 dư (Ni, t ) tạo ra cùng một sản phẩm là:
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4
Câu 17: Cho 20g hỗn hợp ba aminoaxit no, đơn chứa, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với
dung d ịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl
đã dùng l à:
A. 0,23 l ít B. 0,32 l ít C. 0,42 l ít D. 0,24 l ít
Câu 18: Trong sơ đồ sau: CH ≡ C-CH3  + HCl
→ X1  + HCl + NaOH
→ X2 → X3, trong đó X1, X2, X3 là các sản
phẩm chính. X3 là:
A. C2H5CH=O B. CH3-CH(OH)-CH2(OH)
C. CH3-CO-CH3 D. CH3-CH(OH)-CH3
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức, cho tác dụng với Na dư, sinh ra 0,025 mol H2. M ặt
khác khi đun m gam A với H2SO4 đ ặc ở 140 0C cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,57g hỗn hợp 3
ete. X ác đ ịnh m?
A. 3,12g B. 2,02g C. 4,5g D. 5,04g
Câu 20: Oxi hoá anđehit X bằng oxi (xt) thu được axit.
Khử anđehit X bằng H2 (xt, t0) thu được ancol
Biết A + B  H 2 SO4
→ Este (C4H8O2). Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3-COO-C2H5 B. HCOO-CH2-CH2-CH3
C. HCOO-CH(CH3)2 D. C2H5-COO-CH3
Câu 21: Hiđrocacbon trong phân tử có 7 liên kết σ và 3 liên kết π là:
A. Stiren B. Toluen C. Buta-1,3-đien D. Vinyl axetilen
Câu 22: Hỗn hợp A nặng 3gam gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn được
đem hoà tan trong nước thành dung dịch A. Nếu thêm vào dung dịch A :
- Dung dịch chứa 0,15mol HCl thì dung dịch thu được làm xanh quỳ tím.
- Dung dịch chứa 0,25 mol HCl thì dung dịch thu được làm đỏ quỳ tím
Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li và Na B. K và Rb C. Na và K D. Rb và Cs
Câu 23: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hoá của clo là:
A. 0 B. +1 và -1 C. -1 D. +1
Câu 24: Có 5 gói bột màu tương tự nhau gồm các chất CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng
dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây để phân biệt được các gói bột trên:
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch HNO3 đặc
C. Dung dịch HCl đặc D. Dung dịch AgNO3
Câu 25: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau:

Trang 2/4 - Mã đề thi 214


C6H5NH2 CH3NH2 H2N-CH2-COOH HOOC-CH-CH2-COOH C6H5OH
NH2
A. 2 chất B. 1 chất C. 4 chất D. 3 chất
Câu 26: Nhúng hai thanh kim loại Zn v à Cu vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 rồi nối hai thanh kim loại
đó bằng một dây dẫn . Sau một thời gian nhận thấy:
A. Sủi bọt khí ở thanh Cu B. Khối lượng thanh Zn giảm
C. Nồng độ ZnSO4 trong dung dịch tăng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27: Trongcác chất sau: anđehit fomic ; saccazozơ; mantozơ, xenllulozơ; tinh bột. Số chất có thể chuyển
hoá trực tiếp thành glucozơ là:
A. 4 chất B. 3 chất C. 5 chất D. 2 chất
Câu 28: Trong phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O. X có thể là chất nào trong số các chất sau:
Fe; FeO; Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, Fe(NO3)2:
A. 6 chất B. 4 chất C. 7 chất. D. 5 chất
Câu 29: Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân bằng:
2NO(k) + O2(k) ƒ 2NO2(k) ∆ H = -124KJ.
Cân bằng hoá học trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng áp suất B. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C. Giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ.
Câu 30: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-C OOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
B. Hợp chất H2N-CH2-C OOH3N-CH3 là este của glixin.
C. Amino axit là những chất rắn kết, tan tốt trong nước và có v ị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử có chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm Na và Al, hoà tan hết trong lượng nước dư, thu được a mol H 2 và còn lại dung dịch
B gồm Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) và NaOH dư. Dung dịch B tác dụng với một lượng tối đa dung dịch chứa
a
b mol HCl. Tỉ số có giá trị là:
b
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 3 2 1
Câu 32: Hoà tan hết 16.3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,55mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 103,65g B. 138,2g C. 48,9g D. 69,1g
Câu 33: Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH tới dư thu được dung dịch A. sau đó nhỏ từ từ dung
dịch Ca(OH)2 vào dung dịch A tới dư. Số phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là:
A. 2 phản ứng B. 4 phản ứng C. 5 phản ứng D. 3 phản ứng
Câu 34: Trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO↑ + H2O. S ố phân t ử HNO3 đóng vai trò chất
oxi hoá là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 35: Trộn 100ml dung d ịch H2SO4 nồng đ ộ a (M) với 100ml dung dịch NaOH có pH = 13, thu được
200ml dung dịch X có pH =2. Xác định a?
A. 0,04M B. 0,06M C. 0,02M D. 0,015M
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,4 mol HCl vào dung dịch X gồm 0,2 mol Na2CO3 + 0,1 mol KHCO3 thì
số mol CO2 bay ra là:
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,3mol D. 0,15mol
nCH 4
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2. Hoà tan hết hỗn hợp A trong nước, thu được hỗn hợp khí có
nC2 H 2
= 0,75. Phần trăm theo khối lượng các chất trong A là:
A. 30% và 70% B. 45% và 55% C. 25% và 75% D. 36% và 64%
Câu 38: Hoà tan 29,25 g NaCl trong nước thành 200g dung dịch A. Điện phân dung dịch A theo phương
pháp màng ngăn. Sau điện phân thấy khối lượng dung dịch A chỉ còn 185,4g. Hiệu suất của phản ứng điện
phân là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 214
A. 60% B. 80% C. 70% D. 50%
Câu 39: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon trong số C2H2; C2H4; C2H6. Một hỗn hợp A gồm X + Y + Z.
Nếu tách X khỏi A thì còn lại hỗn hợp A1 có M = 26,5 g/mol.
Nếu tách Y khỏi A thì cò lại hỗn hợp A2 có M = 28 g/mol.
X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4; C2H6; C2H2 B. C2H6; C2H2; C2H4 C. C2H2; C2H4; C2H6 D. C2H6; C2H4; C2H2
Câu 40: A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là: C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là
122,5g/mol. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là (4:7:2:1). Đem thuỷ phân A trong dung dịch xút thì thu
được hai chất có thể cho phản ứng tráng bạc. A là:
A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HOC-CH2CH(Cl) OOCH
C. HCOO-CH(Cl)CH2CH3. D. HCOOCH=CHCH2Cl
Câu 41: Khi thuỷ phân hoàn toàn một mol este E cần vừa hết 2 mol NaOH. H ỗn hợp sản phẩm thu được
gồm glixerol, axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn este E?
A. 12 B. 4 C. 6. D. 2
Câu 42: Trong sơ đồ: X + O2 → A
X + H2 → B
A + B → X + H2O. Thì X là:
A. S B. FeO C. Si D. C
Câu 43: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tất cả các chất gluxit đều là polyme.
B. Polyme cũng có thể tham gia các phản ứng hoá học như phản ứng cháy, thế, cộng.
C. Polyme khó tan do có kích thước lớn.
D. Polyme không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 44: Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau: C2H5OH  → X  → C2H5OH. Trong các chất sau :
C4H6; CH3CHO; CH3COOH; C2H4; C2H5ONa; (C2H5)2O; C2H5Cl; CH3COOC2H5. Số chất có thể là chất X là;
A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 5 chất
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 25ml dung dịch cồn, thu được 35,2g CO 2. Biết ancol etylic có khối lượng riêng
d=0,8 g/cm3.. Độ cồn của dung dịch là:
A. 900 B. 960 C. 920 D. 980
Câu 46: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l ít. pH của hai dung dịch tương ứng
là a và b. Quan hệ giữa a và b là (Giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li) :
A. b = 100a B. b = a + 2 C. b = a-2 D. b = 2a
Câu 47: Chất C2H2On có thể tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. n có thể nhận các giá trị là:
A. n = 0; 2; 3. B. n = 2; 4 C. n = 0; 1 D. n = 1; 2; 4
Câu 48: Cho m gam glixerol tác dụng với Na dư tạo ra V lít khí H2.
Cho m gam etanol tác dụng với Na dư tạo ra V’ lít khí H2. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt
V
độ, áp suất. Tỉ số , có giá trị là:
V
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai axit no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế
tiếp. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng tăng 6,82g. Xác
định công thức phân tử của hai axit:
A. C2H5COOH và C3H7COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu 50: Cho 4,5g một axit hai chức R(COOH)2 tác dụng với C2H5OH thu được hỗn hợp hai este và 1,62 g
nước. Tổng khối lượng hai este thu được là:
A. 5,02g B. 6,02g C. 7,02g D. 8,02g
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 214

You might also like