Professional Documents
Culture Documents
(H) ThiThuDHDotIII THPTHanThuyen BacNinh 2009 2010
(H) ThiThuDHDotIII THPTHanThuyen BacNinh 2009 2010
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
và có số điện tích hạt nhân Z trong giới hạn 2 < Z < 18 được gán với các giá trị bán kính trên lần lượt là
A. P3-, S2-, Cl-, Li+, Be2+, B3+ B. Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2-, N3-
C. P , S , Cl , Na , Mg , Al
3- 2- - + 2+ 3+
D. N3-, O2-, F-, Na+, Mg2+, Al3+
Câu 11: Oxi hoá m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở, bậc I kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được hỗn hợp anđehit tương ứng có khối lượng bằng (m – 0,4) gam. Cho m gam hỗn hợp hai ancol trên tác
Khi thêm vài giọt dung dịch axit HCl vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li α
của axit CH3COOH thay đổi như thế nào?
A. Giảm. B. Tăng tỉ lệ thuận với lượng HCl thêm vào.
C. Không đổi. D. Tăng.
Câu 21: Có 4 kim loại riêng biệt: Na, Al, Ca, Fe, chỉ dùng H2O có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho 1,03 gam hỗn hợp Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lít khí NO
là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 4,75 gam. B. 9,5 gam. C. 4,54 gam. D. 8,5 gam.
Câu 23: Hóa hơi 1,27 gam một este X trong bình kín dung tích 0,3 lít ở 136,50C thì áp suất trong bình là
425,6 mm Hg. Thủy phân 25,4 gam X cần 150 gam dung dịch NaOH 8%. Công thức phân tử của X là
A. C14H22O4 B. C17H18O2 C. C12H16O6 D. C12H14O6
Câu 24: Hiđrocacbon X chứa vòng benzen trong phân tử. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X bằng
90%. Phân tử khối của X nhỏ hơn 160. Khi X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 trong điều kiện đun nóng có
bột sắt hoặc không có bột sắt, mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất duy nhất. Tên của X là
A. 1,3,5– trimetylbenzen. B. 1,2,3,4,5,6– hexametylbenzen.
C. 1,4– đimetylbenzen. D. 2,4,6– trimetylbenzen.
CH3CHO
X2 X4
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là
A. p–HOOC–C6H4–COONH4. B. CH3–C6H4–COONH4.
C. C6H5–COOH D. C6H5–COONH4.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c).
Khi tham gia phản ứng tráng bạc 1 mol anđehit nhường 4 mol electron. X thuộc dãy đồng đẳng
A. không no, có hai liên kết đôi, đơn chức. B. không no, có một liên kết đôi, đơn chức.
C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Câu 36: Phân tử khối trung bình của tơ nilon-6,6 là 3400 u (hay đvC) và của tơ nitron là 13200 u (hay đvC).
Hệ số polime hoá của tơ nilon -6,6 và tơ nitron lần lượt là
A. 15 và 249. B. 249 và 15. C. 14 và 211. D. 15 và 117.
Câu 41: Trong phân tử 2,3,3,4- tetrametylhexan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III, IV lần lượt là
A. 5; 3; 1; 1 B. 6; 1; 1; 2 C. 5; 1; 2; 2 D. 6; 1; 2; 1
Câu 42: Muốn xác định sự có mặt của ion NO 3 trong dung dịch muối nitrat, người ta cho dung dịch muối đó
-
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Nếu cho 14 gam X tác dụng với dd HNO3 vừa đủ thì thu số gam axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là
A. 22,9 gam. B. 23,2 gam. C. 55,4 gam. D. 27,7 gam.
Câu 52: Cho biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: E Zn − Ag = 1,56 V; E Zn −Pb = 0,63 V và
0 0
E zn0 2 + / Zn = −0,76 V. Thế điện cực chuẩn của cực dương trong pin điện hoá Pb- Ag là
A. - 0,93 V. B. - 0,13 V. C. + 0,93 V. D. + 0,8 V.
Câu 53: Cho 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau vào 250 ml dung dịch FeCl 3 dư thu được một kết tủa
có khối lượng 21,4 gam. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nước lọc trên cho đến
khi kết thúc phản ứng thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO3 1,5M. Nồng độ của dung dịch FeCl3 đã dùng là
A. 1,73M. B. 0,8M. C. 2M. D. 3,6M.
Câu 54: Cho 1 mol H2 và 1 mol N2 vào bình kín phản ứng có dung tích không đổi là 1 lít (ở t 0C), cân bằng
được thiết lập khi tạo thành 0,4 mol NH3. Khi cho thêm khí Ne vào bình phản ứng (dung tích không đổi ), ở
t0C thu được a mol NH3 . Giá trị của a là
A. a < 0,4. B. a > 0,4. C. a = 0,4. D. a = 0,5.
Câu 55: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt không nhãn:NH 4Cl, MgCl2, Na2CO3, AlCl3, FeSO4,
Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để có thể phân biệt được 6 dung dịch trên?
A. BaCl2. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 56: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
o
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 57: Nung m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Au, Ag, Cu, Fe, Zn với lượng dư oxi, phản ứng hoàn toàn
thu được 46,4 gam chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch HCl 2 M. Giá trị của m là
A. 20,8 gam. B. 12,8 gam. C. 40 gam. D. 33,6 gam.
Câu 58: Màu sắc và tính chất nào là tương ứng với hợp chất đã cho?
A. CrO3: màu tím, tính oxi hoá. B. Cr2O3: màu lục, lưỡng tính.
C. Dung dịch CrO42- : màu da cam, tính oxi hóa. D. Cr(OH)2: màu đỏ, tính khử.
Câu 59: Khi oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm etanal và metanal thu được (m + 2,4) gam hỗn hợp Y gồm hai
axit hữu cơ tương ứng. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 49,68
gam Ag. Thành phần % khối lượng từng axit trong Y là
A. 54,5% và 45,5%. B. 53,3% và 46,7%. C. 57,6% và 42,4%. D. 43,8% và 56,2%.
Câu 60: Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axetilen, etanal, số chất có
phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.