Professional Documents
Culture Documents
1
Mục tiệu học tập
2
1. Khái quát quy mô dân số
Quy mô dân số
Tổng số dân của một vùng vào một thời điểm
Thay đổi theo thời gian
Mối quan hệ giữa dân số và thời gian:
3
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
4
5
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
6
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
7
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
8
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
Khi phân tích dân số, những đặc tính này được
đặc thành các tiêu chí riêng biệt và xếp thành
từng nhóm theo đặc điểm chung.
12
2. Cấu trúc dân số (tt)
13
2. Cấu trúc dân số (tt)
14
2. Cấu trúc dân số (tt)
Theo dân tộc
15
2. Cấu trúc dân số (tt)
17
2. Cấu trúc dân số (tt)
19
2. Cấu trúc dân số (tt)
P014 P60
tlpt
P1559
Tỷ lệ phụ thuộc trẻ
Tỷ lệ phụ thuộc già
20
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tuổi
Định nghĩa: tuổi của một người là khoảng
thời gian mà người đó đã sống qua
Điều kiện tính tuổi: trải qua kỉ niệm sinh
nhật
Đơn vị tính: tuổi, ngày, tháng
21
2. Cấu trúc dân số (tt)
5/9/08 5/9/09
22
2. Cấu trúc dân số (tt)
0 1 2 3 17 18 19
kỉ niệm ngày sinh
0 1 2 3 17 18
kỉ niệm ngày sinh
23
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tuổi trung vị
24
2. Cấu trúc dân số (tt)
Công thức
( p pdtv ).n
M d Ld 2
ptv
Md: tuổi trung vị
Ld: giới hạn dưới của nhóm tuổi chứa TTV
p: tổng số dân
pdtv: tổng số dân từ dưới nhóm TTV
ptv : dân số chứa nhóm tuổi trung vị
n: số năm của nhóm chưá tuổi trung vị
25
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tỷ số giới tính
Là số lượng nam so với 100 nữ
Mang tính đặc trưng của cấu trúc dân số
Sự thay đổi tỷ số giới tính
Theo tuổi: lúc mới sinh, trưởng thành, về già
Theo biến cố xã hội: chiến tranh, di dân,…
Theo tình trạng sức khỏe cộng đồng: ung thư phổi,
ung thư CTC, ung thư vú,…
26
3. THÁP DÂN SỐ
27
Phân loại tháp tuổi
28
Phân loại tháp tuổi (tt)
cao
29
Phân loại tháp tuổi (tt)
32
Ví dụ
1964
1982 2000 33
Tháp dân số Việt Nam năm 2008
34
Tháp dân số Sudan năm 1995
35
Tháp dân số Anh năm 2005
36
Ví dụ
37
Các nguyên tắc khi vẽ tháp tuổi
38
Tháp dân số Namibia năm 1991
39
Tháp dân số Bolivia năm 2005
40
Tổng kết
Quy mô dân số
Tỉ số giới tính
Tháp dân số
41
Thank you!