You are on page 1of 10

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG NCKH&HTQT Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG NĂM 2010 - 2011

I. TÊN ĐỀ TÀI (chữ IN ĐẬM):


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI:
.................................................................................................
Đơn vị: ....................................................
Điện thoại: ........................ Email:.............................................
III. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV. DỰ TOÁN KINH PHÍ:
Tổng kinh phí (dự kiến):
Ngày tháng năm 200…
Chủ nhiệm đề tài
Xác nhận Trưởng đơn vị:

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI


Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mục Nội dung Số tiền Giải trình chi tiết Ghi chú
1 Thanh toán cá
nhân

2 Chi phí nghiệp vụ


chuyên môn

3 Mua sắm, sửa


chữa

4 Các khoản khác

Tổng

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011


Đơn vị tính: 1000 đồng

Tổng số Chia ra
Nội dung Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Thanh toán cá nhân

2. Chi phí nghiệp vụ chuyên


môn

3. Mua sắm, sửa chữa

4. Các khoản chi khác

Tổng

Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:
1. Thanh toán cá nhân bao gồm: Tiền công, phụ cấp.
2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn bao gồm: Tiền điện, tiền nước, tiền nhiên liệu, vệ
sinh môi trường, văn phòng phẩm, dụng cụ văn phòng, điên thoại, quảng cáo, sách
báo, tạp chí, hội nghị, công tác phí, chi phí thuê mướn, chi đoàn ra, đoàn vào, chi
sửa chữa thường xuyên, chi phí nghiệp vụ chuyên môn.
3. Mua sắm, sửa chữa bao gồm: Mua sắm tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô
hình, sửa chữa lớn tài sản cố định.
4. Các khoản chi khác bao gồm: Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện, chi tiếp khách,
chi các khoản khác.
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG

1. Tên đề tài: .

2. Thuộc Chương trình trọng điểm cấp Bộ/Chuyên mục (nếu


có): .........................
3. Thời gian thực hiện:
(Từ tháng …/2010 đến hết tháng …/20…)
4. Kinh phí:
- Tổng số:
- Trong đó, từ Ngân sách SNKH: đồng
5. Họ tên chủ nhiệm đề tài:
Học hàm, học vị, chuyên môn:
Chức vụ:
Cơ quan: Địa chỉ:
Điện thoại:
Di động:
Email:
6. Cơ quan chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
7. Cơ quan phối hợp chính:
-
-
-
8. Danh sách những người thực hiện chính:
T Học hàm, học vị,
Họ và tên Cơ quan công tác
T chuyên môn

9. Mục tiêu của đề tài:


10. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài:
11. Tình hình nghiên cứu ở trong nước:

12. Phương pháp nghiên cứu:

13. Nội dung nghiên cứu:

14. Hợp tác quốc tế

Tên đối tác Nội dung hợp tác

Đã hợp tác

Dự kiến hợp tác

15. Dạng sản phẩm, kết quả tạo ra


I II III
- Mẫu (model, market) - Quy trình công nghệ, - Sơ đồ
- Sản phẩm kỹ thuật - Bảng số liệu
- Vật liệu - Phương pháp - Báo cáo phân tích
- Thiết bị, máy móc - Tiêu chuẩn - Tài liệu dự báo
- Dây chuyền công nghệ - Quy phạm - Đề án, quy hoạch
- Giống cây trồng - Luận chứng KTKT
- Giống con - Chương trình máy tính
- Bản kiến nghị
- Khác

16. Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (cho dạng sản phẩm II và III trong mục
16)

STT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học Chú


thích
............ ..................

17. Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (cho dạng sản phẩm I trong
mục 16)

Mức chất lượng Số


TT Tên sản phẩm và chỉ Đơn Kết Mẫu tương tự lượng
tiêu chất lượng chủ yếu vị đo quả đạt Trong Thế sản
được nước giới phẩm
tạo ra
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1

18. Tiến độ thực hiện

Thời gian Người, Cơ


STT Nội dung công việc Kết quả đạt bắt đầu, quan thực hiện
được kết thúc
(1) (2) (3) (4) (5)
1
.

19. Kinh phí thực hiện đề tài

Đơn vị tính: triệu đồng.


Trong đó
Tổng số Thanh Chi Mua sắm, Các
ST Nguồn kinh phí toán cá nghiệp vụ sửa chữa khoản
T nhân chuyên chi
môn khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A Tổng số
Trong đó:
-Ngân sách SNKH
-Vốn tự có
-Nguồn khác (vay)
B Thu hồi

Huế, ngày tháng năm 2010 Huế, ngày tháng năm 2010
Thủ trưởng Cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài
(ký tên, đóng dấu) (ký tên)

Cơ quan quản lý đề tài


GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

Hạng Tên mục Đơn vị Khối Đơn giá/ Thành


mục tính lượng định mức tiền
(Tr. đ)

1. Thanh toán cá nhân


101
Tiền công
01 Tiền công hợp đồng theo vụ việc
99 Khác ( Công )
102
Phụ cấp (Phụ cấp chủ nhiệm đề
tài)

2. Chi nghiệp vụ chuyên môn


109
Thanh toán dịch vụ công cộng
01 Thanh toán tiền địên
02 Thanh toán nước
03 Thanh toán nhiên liệu
04 Thanh toán vệ sinh môi trường
99 Khác
110
Vật tư văn phòng
01 Văn phòng phẩm
02 Sách, tài liệu, chế độ dùng cho
công tác chuyên môn
03 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn
phòng
99 Vật tư văn phòng khác (dụng cụ,
công cụ phục vụ cho công tác văn
phòng)
111
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
01 Cước phí điện thoại trong nước
02 Cước phí điện thoại quốc tế
03 Cước phí bưu chính
05 Fax
99 Khác
112
Hội nghị
01 In, mua tài liệu
02 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo
viên
03 Tiền vé máy bay, tàu, xe
04 Tiền thuê phòng ngủ
05 Thuê hội trường, phương tiện
vận tải
06 Các khoản thuê mướn khác
99 Chi phí khác
113
Công tác phí
01 Tiền vé máy bay tàu xe
02 Phụ cấp lưu trú
03 Tiền thuê phòng ngủ
99 Khác
114
Chi phí thuê mướn
01 Thuê phương tiện vận tải
02 Thuê nhà (trụ sở, lớp học, kho
tàng, trại, trạm, nhà xưởng)
03 Thuê đất
04 Thuê thiết bị, máy móc
05 Thuê chuyên gia nước ngoài
06 Thuê lao động trong nước
07 Thuê chuyên gia trong nước
08 Thuê đào tạo lại cán bộ
99 Chi phí thuê mướn khác
115 Đoàn ra
01 Tiền vé máy bay, tàu xe
02 Tiền ăn
03 Tiền ở
05 Phí, lệ phí liên quan
99 Khác
116 Đoàn vào
01 Tiền vé máy bay, tầu, xe
02 Tiền ăn
03 Tiền ở
05 Phí, lệ phí liên quan
99 Khác
117 Sửa chữa nhỏ tài sản cố định
phục vụ chuyên môn và các công
trình cơ sở hạ tầng
01 Mô tô
02 Ô tô con, xe tải
03 Xe chuyên dùng
04 Máy tính, photo, fax
05 Điều hoà nhiệt độ
06 Nhà cửa
07 Thiết bị phòng chaý, chữa cháy
08 Đường điện, cấp thoát nước
99 Khác
119
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
01 Vật tư phục vụ công tác chuyên
môn
02 In ấn
03 Đồng phục, trang phục
04 Bảo hộ lao động
05 Thanh toán hợp đồng với bên
ngoài về điều tra, khảo sát, quy
hoạch, nghiên cứu khoa học.
99 Khác

3. Mua sắm, sửa chữa lớn


118
Sửa chữa lớn TSCĐ
145 Mua sắm tài sản cố định hữu
hình
4. Các khoản chi khác
134 Chi khác: Bao gồm các khoản chi
khác của ngân sách nhà nước cấp
và chi các khoản mua Phí, lệ phí,
bảo hiểm tài sản, phương tiện, chi
phí tiếp khách (theo chế độ) .. của
đơn vị dự toán các cấp chưa được
hạch toán ở các mục chi thuộc
nhóm 6-Chi thường xuyên. Rất
hạn chế

You might also like