You are on page 1of 3

Chương 1

Đại số tuyến tính

1.1 Ma trận và định thức


1.1.1. a. 2a3 + 2a2 x; b. abc − (a + b + c)x2 + 2x3 ; c. sin(a − b) + sin(b − c) + sin(c − a).

1.1.2. a. 0; b. 4d − 3c − 3b + 5a; c. d + 2a + c; d. −18016.

1.1.3. x5 + x3 + x.

1.2 Ma trận nghịch đảo và hạng ma trận


1.2.1. Chứng minh bằng quy nạp.
· ¸ · ¸
2k 1 0 2k+1 2 −1
a. A = ,A = (k ∈ N∗ )
0 1 3 −2
· n n−1
¸
a na
b. An = (n ∈ N∗ )
0 an
· ¸
n cos nx − sin nx
c. A = (n ∈ N∗ )
sin nx cos nx

1.2.2. X = A−1 B, Y = BA−1 .


· ¸ · 21 ¸
14 −7 − 52
a. X = ,Y = 2
15 .
−8 4 − 632 2
   
6 4 5 20 −15 13
b. X = 2 1 2, Y = −105 77 −58 .
3 3 3 −152 112 −87

1.2.3. X = A−1 CB −1 .
 
· ¸ 1 1 1
1 2
a. X = ; b. X = 1 2 3
3 4
2 3 1

1
2 CHƯƠNG 1. ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

1.2.4. 1   
1 1 1
4 4 4 4
−2 1 1 1
1 1
− 41 − 14   1 −1 0 0
a. 
1
4 4  b.  
4
− 14 1
4
− 14  1 0 −1 0 
1
4
− 14 − 41 14 1 0 0 −1

 1
  2 1 
4
− 94 4 5
4
−3 3 1
3
1
3
− 5 29
−5 − 13   1
− 3 31
2 1 
c. 
 1
8 8 8 
1  d.  3
 1
3 

2
− 32 2 2 3
1
3
− 23 1
3
1
8
− 18 0 1
8
1
3
1
3
1
3
− 23

1.2.5. a. 2 ; b. 3 ; c. 3 ; d. 3.

1.2.6. a. Giả sử A là ma trận đã cho. Trước tiên ta đổi chỗ h1 và h3, sau đó nhân h1
1
cho 12 . Tiếp tục, ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận vừa nhận được
về dạng ma trận tam giác trên như sau
 1

1 −2 12
(13 − m)

A −→ 0 1 − m 10
− 12 (1 − m) 
1
0 0 12
(1 − m)(m + 11)

1
Nếu m 6= 1, m 6= −11, khi đó 12 (1 − 
m)(m + 11) 6= 0 và 1 − m 6= 0 ⇒ r(A) = 3.
1 −2 1
Nếu m = 1, khi đó A −→ 0 0 0 ⇒ r(A) = 1.
0 0 0 
1 −2 2
Nếu m = −11, khi đó A −→ 0 12 −10 ⇒ r(A) = 2.
0 0 0

b. Tương tự như trên, ta đưa ma trận đã cho về dạng


 
1 1 −6 10
0 1 5 m − 10  .
0 0 m − 3 3(3 − m)

 
2 2 2 m
0 m − 2 0 2−m 
c. 
0 1 2 

0 2−m 2
(8 − 2m − m )
1
0 0 0 2
(12 − 4m − m2 )

d. Các bạn SV tự làm.

1.3 Hệ phương trình tuyến tính


1.3.1. a. và b. Hệ vô nghiệm; c. và d. Hệ có nghiệm tầm thường;
e. Hệ có nghiệm duy nhất (x, y, z, t) = (3, 0, −5, 11);
f. Hệ có vô số nghiệm và nghiệm tổng quát là (6 − t, t − 5, 3, −1 − t, t) với t ∈ R.
1.4. KHÔNG GIAN VECTƠ 3

1.3.2. a. Biến đổi ma trận mở rộng của hệ về dạng sau


 
1 1 a+1 a2
A −→ 0 a −a a − a2 
3 2
0 0 −a(a + 3) −a − 2a + a + 1

Nếu a = 0 hoặc a = −3, hệ vô nghiệm; nếu a 6= 0 và a 6= −3, hệ có nghiệm duy nhất.


b. Nếu a = 8, hệ vô nghiệm; nếu a 6= 8, hệ có nghiệm duy nhất.
c. Nếu a = 1, hệ có vô số nghiệm; nếu a = −1/2, hệ vô nghiệm; nếu a 6= 1 và a 6= −1/2,
hệ có duy nhất nghiệm.
d. Nếu a = −1, hệ có vô số nghiệm; nếu a = 3, hệ vô nghiệm; nếu a 6= 3 và a 6= −1, hệ
có nghiệm duy nhất.
1.3.3. a. và b. Không tồn tại m để hệ có nghiệm.
1.3.4. a. m = 8; b. m = 2.
1.3.5. a. m = 21/2; b. m = 1/2.
1.3.6. a. m 6= 1, m 6= −3; b. m 6= 2.
1.3.7. a. f (x) = 2x3 − 5x2 + 7; b. f (x) = x3 + 2x2 − x + 3.
1.3.8. a. (1, 2, 0, 0), (0, −8, −3, 1); b. (1, 1, −1, 1).

1.4 Không gian vectơ


1.4.1. Các bạn SV tự làm.
1.4.2. Các bạn SV tự làm.
1.4.3. a. a = −2; b. a = 7/5.
1.4.4. a. và b. hệ các vectơ đều phụ thuộc tuyến tính.
1.4.5. a. a = 15; b. a tùy ý.
1.4.6. Ta sử dụng tính chất sau: nếu hạng của hệ vectơ x1 , x2 , ..., xn bằng n (số vectơ của
hệ) thì hệ này là một hệ độc lập tuyến tính tối đại.
a. Hạng của hệ vectơ x1 , x2 , x3 bằng hạng của ma trận
   
1 1 4 1 1 4
2 2 6  0 1 1 
A=   
0 3 3 −→ 0 0 −2 ⇒ r(A) = 3.
0 4 4 0 0 0

Do đó hạng của hệ vectơ x1 , x2 , x3 bằng đúng số vectơ của hệ nên nó là hệ độc lập tuyến
tính tối đại.
b. Lập luận tương tự, hệ vectơ x1 , x2 , x3 , x4 là hệ độc lập tuyến tính tối đại.
1.4.7. a. 2; b. 3.
1.4.8. a. (1, − 43 , 54 ); b. ( 54 , 14 , − 14 , − 41 ).
1.4.9. e1 , e2 , e3 , e4 là 1 cơ sở của M2×2 ; tọa độ của A là (5, − 72 , 52 , 3).
1.4.10. Có 12 bộ 3 vectơ tạo thành cơ sở của R3 trong 6 vectơ đã cho.

You might also like