You are on page 1of 9

Bài tập1)

1.Tồn cuối kì= tồn đầu+nhập-xuất

Q=A+B-C

-Mức ảnh hưởng của tồn đầu kì A

QA=AT-AK=100000-90000=10000

-Mức ảnh hưởng nhập trong kì B

QB=BT-BK=1000000-1100000=-100000

-Mức ảnh hưởng của xuất trong kì C

QC=CT-CK=1050000-1110000=-50000

 Q=QA+QB-QC=10000-100000+50000=-40000

2.Doanh thu=khối lượng *đơn giá

Q =A B

100000=QK=AK BK Q=QT-QK

120000=QT=AT BT

-Thay thế khối lượng A:

Q1=AT BK=1250*100=125000

Mức ảnh hưởng của khối lượng A:

QA=Q1-QK=125000-100000=25000

-Thay thế đơn giá B

Q2=QT=120000

Mức ảnh hưởng của đơn giá B

QB=Q2-Q1=120000-125000=-5000

Q=QA+QB=25000-5000=20000

3. Quỹ TL=
Q= =A

-QA=(AT-AK) k=[(-10000+11880) /500=18,8E6

-QB=AT( )CK=-10,56E6

-QC=AT (CT-CK)=11880 (6-5)=22tr

Q=QA+QB+QC=18800000-10560000+22000000=30240000

Bài tập2)

-SL tiêu thụ=Tồn đầu+nhập+Tồn chu kì

SP Đơn giá K T  %CL %HT


A 100 1000 850 -150 -15% 85%
B 50 2000 2000 0 0 100%
C 2000 480 520 40 8,33% 108,33%
-Toàn DN

+Kt kế hoạch

• KA=1000 100=100000

• KB=2000 50=100000

• KC=480 2000=960000

+Kt thực hiện

• TA=100 850=85000

• TB=50 2000=100000 1225000

• TC=2000 520=104000

=65000

Bài tập4)

a)-SLHV=

-DTHV PXn=72580 15500=1,125 tỉ


-Tỉ lệ số dư ĐP =40%

b) a’=67500000+450000000=517500000

Xn=83468

PXn=1293750000

c)P=17050

Xn=13196

PXn=225tr

Bài tập5)

1)Phân tích NSLĐ

-NSLĐ năm thực hiện

QT= = =105761370

-NSLĐ năm kế hoạch

QK= =114125000

Q=QT-QK=-8363630

2)Mức ảnh hưởng các nhân tố đến GTSX

Ta có:Q=LĐ (số giờ làm theo QĐ+số giờ làm thêm-số giờ thiệt hại) số ngày
NSLĐn

Q=A B+C-D) E F

+Mức ảnh hưởng của lao động AGTSX Q

QA=(AT-AK)BK EK FK=(320-300)8 275 50000=2,2 tỉ

+Mức ảnh hưởng của số giờ LĐ theo QĐ BGTSX Q

QB=AT(BT-BK)EK FK=320 (7,8-8) 275 50000=-0,88 tỉ

+Mức ảnh hưởng của số giờ làm thêm CGTSX Q

QC=AT(CT-CK)EK FK=320 (0,2-0,3) 275 50000=-0,44 tỉ


+Mức ảnh hưởng của số giờ thiệt hại DGTSX Q

QD=AT(DT-DK)EK FK=320 (0,2-0) 275 50000=0,88 tỉ

+Mức ảnh hưởng của số ngày làm việc EGTSX Q

QE=(ET-EK)(BT+CT-DT)AT FK=(277-275) (7,8+0,2-0,2) 320


50000=0,2496 tỉ

+Mức ảnh hưởng của năng suất LĐGTSX Q

QF=(FT-FK)(BT+CT-DT)ATET=(48950-50000) (7,8+0,2-0,2) 320 277=-725961600

Q=QA+QB+QC-QD+QE+QF=-476361600

Bài tập6)

S q
P qK qT Znt ZK ZT ZK qK qKZnt qTZT qTZnt qTZK gK gT Z qK gK qTgT qTgK
15 17 46000 4500 4400 6.8E+0 6.9E+ 7.5E+ 7.8E+ 7.65E+ 5200 5150 7.8E+0 8.76E+ 8.84E+
A 00 00 0 00 00 8 08 08 08 08 00 00 8 08 08
52 52 2000 2200 1.1E+0 1.2E+ 1.05E+ 2200 2200 1.16E+ 1.16E+ 1.16E+
B 80 60 0 00 00 9 0 09 0 09 00 00 09 09 09
38 35 18400 1650 1800 6.3E+0 7E+0 6.3E+ 6.4E+ 5.78E+ 2000 1950 7.6E+0 6.83E+
C 00 00 0 00 00 8 8 08 08 08 00 00 8 08 7E+08
+Từng loại SP:-Phân tích mức hạ giá thành

+mAK=ZK-Znt=-10000 tiêu cực

+mAT=ZT-Znt=-20000 mA=-10000

+mCK=-19000 tích cực

+mCT=-4000 mC=15000

-Tỉ lệ hạ giá thành:

+tAK= =-2,17%

+tAT= =4,35%

+tCK= =-10,33%

+tCT= =2,17%
+Phân tích toàn DN:-Mức hạ thành

+MT=-1426000000+1378000000=-48000000

+MK=1302000000-1389200000=-87200000

M=39200000tiêu cực

-Tỉ lệ hạ giá thành:

+TK= =-5,92%

+TT= =-3,37%

T=2,55%

+Phân tích mức ảnh hưởng của các nhân tố

Tỉ lệ hoàn thành nhân tố Z

K%= = =102,65%

-Mức ảnh hưởng SL đến M và T

+Mq=(K%-1)M=-2310000

+Tq=0

-Mức ảnh hưởng k/c mặt hàng đến N và T

M1= 1342500000-1426000000=-83500000

+MC=M1-K%MK=6010000

+T= = =-5,86%

+TC=T1-TK=0,06%

-Mức ảnh hưởng Z đến M và T

+Mz=MT-M1=35500000

+TZ=TT-T1=2,49%

M=Mq+MC+MZ=39200000
T=Tq+TC+TZ=2,55%

*Chi phí trên 1000đ SP

-CK= =872,82

-CT= = =933,71

AC=CT-CK=60,89

-Mức ảnh hưởng SL Cq=0

-Mức ảnh hưởng k/c mặt hàng đến C

+C1= = =873,2552

+CC=C1-CK=0,7

-Mức ảnh hưởng Z đến C

+C2= = =924,85

+CZ=C2-C1=51,33

-Mức ảnh hưởng của g

Cg=CT-C2=8,86

C=Cg+CC+CZ+Cg=60,89

Bài tập7)

*Lợi nhuận thuần2008=38357-35825+13-683-1608=254

+LNTT=254+2=256

+LNST=256-66=190

+Hiệu số gộp=256+1608=1864

Tỉ lệ hệ số gộp= =4,86%

*Lợi nhuận thuần2009=39382-36466+6-892-1788=242

+LNTT=242+37=279
+LNST=279-49=230

+Hiệu số gộp=279+1788=2067

Tỉ lệ hệ số gộp= =5,25%

Ta thấy hệ số gộp 2008 cao hơn 2009 cho thấy phần đóng góp dùng để trang trải cho
phí bất biến T lên

*Phân tích chung về tình hình thực hiện lợi nhuận ta xem xét tỉ lệ hoàn thành thực hiện
LN KT t.tế so với KT kế hoạch

-Tỉ lệ%= =4,72%

Đánh giá tỉ lệ hoàn thành thực hiện LN KT t.tế hơn KT kế hoạch

-Tỉ suất LN2008= = =0,66

-Tỉ suất LN2009= =0,61

1đồng DT 2008 có 0,66đ LN ĐN đang hđ vẫn có hiệu quả nhưng thấp hơn năm

1đồng DT 2009 có 0,61đ LN trước

-LN/vốn2008= =0,71%

-LN/vốn2009= =0,66%

DN hđ có hiệu quả nhưng KT kế hoạch thấp hơn t.tế

Bài tập8)

Bảng kê nguồn vốn và SD vốn


Đầu cuối SD nguồn
Tài sản năm năm vốn vốn
1.Tiền 304 996 692 0
2.Phải thu 21288 14948 0 6340
3.Hàng tồn kho 18734 13808 0 4926
4.TSNG# 5754 1534 0 4221
5.TSCĐ 2372 18043 15671 0
6.TSDH# 0 203 203 0
Tổng cộng TS 48452 49532 16566 15487
Nguồn vốn
1.Vay NH 5000 8847 0 3847
2.Phải trả người bán 6169 3422 2747 0
3.Người mua phải trả tiền
trước 6210 2495 3715 0
4.Thuế các khoản phải nộp 837 2222 0 1385
5.Chi phí trả trước 23196 25644 0 2448
6.Nợ DN 760 473 287 0
7.Vốn đầu tư CSH 5890 5890 0 0
8.LNCPP 390 538 0 148
Tổng cộng NV 48452 49531 6749 7828

Bảng phân tích biến


động Nguồn vốn và sử
dụng vốn
Số
Sử dụng vốn tiền Tỉ trọng
I.Tăng TS 16566 71,05%
1.Tiền 692 2,97%
2.TSCĐ 15671 67,21%
3.TSDH# 203 0,87%
II.Giảm NV 6749 28,95%
1.Phải trả người bán 2747 11,78%
2.Người mua trả tiền
trước 3715 15,93%
3.Nợ DH 287 1,24%
Tổng cộng SDV 23315 100%
Nguồn Vốn
I.Giảm TS 15487 66,43%
1.Các khoản phải thu 6340 27,19%
2.Hàng tồn kho 4926 21,13%
3.TSNH# 4221 18,11%
II.Tăng nguồn vốn 7828 33,57%
1.Vay NH 3847 16,5%
2.Thuế 1385 5,94%
3.chi phí TT 2448 10,5%
4.LNCPP 148 0,63%
Tổng cộng nguồn vốn 23315 100%

-Đầu tư tăng TSCĐ 15671tr chiếm 67,21% tổng vốn sử dụng trong KT,trả nợ vay DH
287tr chiếm 1,24% trả tiền cho người bán 2747tr chiếm 11,78%.Để tài trợ cho các nhu
cầu sử dụng vốn ,công ty đã sử dụng các nguồn vốn sau:vay thêm nợ ngân hàng
3847tr(16,5%),LNCPP 148tr(0,63%),thu hồi nợ phải thu 6340tr(27,19%),bán hàng tồn
kho 4926tr(21,13%)

-Như vậy trong năm 2009 công ty chú trọng đầu tư vốn mở rộng quy mô sản xuất kinh
doanh( ) để đầu tư mở rộng,công ty sử dung nguồn vốn bên vay ngân hàng chiếm
16,5%,dùng nguồn vốn bên trong LNCPP 148tr(0,63%)

-Như vậy Doanh nghiệp lấy ngân hàng đầu tư cho DH đều này làm ảnh hưởng không
tốt đến công ty

-NVDH tăng ít hơn,tăng sử dụng vốn điều này làm đáng kể cơ cấu TC của công ty theo
hướng không ổ định

You might also like