You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT TP.

HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN


TRƯỜNG THCS & THPT TƯ THỤC Ngày: 20/02/2011
NGUYỄN KHUYẾN Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I:

1. Khảo sát đầy đủ các bước, vẽ đồ thị đúng và đẹp. …………..(2 điểm)
2. ………………. (1 điểm) y

D= 3

2
y ' = 2 ( x − sin t )( x − 1) + ( x − sin t ) 2

= ( x − sin t )( 2 x − 2 + x − sin t ) 1

 x = sin t -2 -1 1 2

y' = 0 ⇔  2 + sin t
-1

x = -2
 3
-3

2 + sin t π
y ' có đổi dấu ⇔ sin t ≠ ⇔ sin t ≠ 1 ⇔ t ≠ + k 2π ( k ∈  )
3 2

 Bảng biến thiên:

 M ( sin t ;cos t )
sin t + cos t − 9 9− 2  π π
 d  M ; ( ∆ )  = 2
=
2
⇔ 9 − 2 sin  t +  = 9 − 2 ⇔ t = + m2π , ( m ∈  )
 4 4
π
t= + m2π , ( m ∈  )
Kết luận: 4
Câu II:
1. ………………. (1 điểm)
x
2 2 ( 2) x 2 2 2x x
Giải phương trình: ln ( x ) + ln x + ln ( x 4 ) + ln ( x 2 ) = 0, (1) .
2
Điều kiện: x ≠ 0.
2x x
(1) ⇔ ( 2 ) ln x 2 ln x 2 + ln x 2 ln x 2 + 2.2 x ln x 2 + x ln x 2 = 0
2
2 2
⇔ 4.2 ln x + 2 x ln x + 4.2 x ln x + 2 x ln x = 0
x

⇔ (4.2 x + 2 x )(ln 2 x + ln x ) = 0
 4.2 x + 2 x = 0  x = −1 1

⇔ 2 ⇔  ⇔ x = ±1 ∨ x = ± .
ln x + ln x = 0 ln x = 0 ∨ ln x = −1 e

GV: Trần Thanh Hải - www.ybfx.tk - Vui học toán mỗi ngày! Page 1
1
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x = ±1; x = ± .
e
1
2
ex
2. Tính I = ∫ x −x
dx ………………. (1 điểm)
0
e + e
1 1 1
2x
1 d ( e + 1)
2 2 2x 2 1
e x
e 1 e +1
Ta có: I = ∫ dx = ∫ 2x
dx = ∫ 2x
dx = ln e 2x
+ 1 2
= ln .
0
e x
+ e −x
0
e + 1 2 0
e + 1 2 0 2
3. Giải phương trình trên tập số phức: z 2 + iz + 2 = 0, (1) ………………. (1 điểm)
 i 3
2 2 2  z = − − i = −2i
2
 i  i  i  9  3   2 2
(1) ⇔  z +  − + 2 = 0 ⇔  z +  = − =  i  ⇔ 
 2  4  2  4  2   i 3
z = − + i = i
 2 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: z = i ∨ z = −2i.

Câu III: ………………. (1 điểm)

Gọi O = AC ∩ BD; I = AM ∩ SO.


Qua I ta kẻ đường thẳng song song với BD, lần lượt cắt SB, SD
tại N, P ⇒ ( P ) ≡ ( ANMP ).
( P ) chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối:
 Khối chóp S.ANMP (có thể tích V1 ) và khối đa diện
ANMPBCD (có thể tích V2 ). Gọi V là thể tích khối chóp
S.ABCD, ta có:

VS . AMP SM SP 1 2 1  SP SI 2 1 1
= . = . = ,  = =  ⇒ VS . AMP = VS . ACD = V
VS . ACD SC SD 2 3 3 SD SO 3  3 6
VS . ANM SM SN 1 2 1  SN = SI = 2  ⇒ VS . ANM = 1 VS . ABC = 1 V
 
= . = . = ,
VS . ABC SC SB 2 3 3  SD SO 3  3 6
1 2 V 1
Suy ra: V1 = VS . AMP + VS . ANM = V ⇒ V2 = V −V1 = V ⇒ 1 = .
3 3 V2 2
1
Vậy tỉ số thể tích cần tìm bằng .
2
Câu IV:
1. ………………. (1 điểm)
  
 AB; AC  = (12;0;16) / / ( 3;0;4 ) ⇒ n ( ABC ) = ( 3;0;4 ) ⇒ ( ABC ) : 3x + 4 z − 12 = 0.
 
 x = 3t

Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với ( ABC ) , ⇒ d :  y = 0 ⇒ D = ( ABC ) ∩ d
 z = 4t

GV: Trần Thanh Hải - www.ybfx.tk - Vui học toán mỗi ngày! Page 2
 36
 x = 25
 x = 3t 
y = 0  y=0
   36 48 
Tọa độ của D thỏa hệ:  ⇔ 48 ⇒ D  ;0;  .
 z = 4t  z = 25  25 25 
3x + 4 z − 12 = 0 
t = 12
 25
2. ………………. (1 điểm)
 Nhận thấy:
−12
d O ; ( ABC )  = = d O ; ( ∆ ) ⊂ ( ABC ) 
5
⇒ D ∈ (∆)
 Vì D là hình chiếu của O xuống (ABC), mà
( ABC ) ⊥ ( xOz ) ; ( ABC ) ∩ ( xOz ) = AC
⇒ D ∈ AC
Ta lại có:
AB ⊥ ( xOz ) ⊃ DA ⇒ AB ⊥ DA

⇒ DA tiếp xúc với (S) tại A.


Gọi (C ) là đường tròn giao tuyến của (S)
và (ABC). (∆) ⊂ ( ABC ) và (∆) tiếp xúc
với (S) nên (∆) là tiếp tuyến của (C ) . Bài toán trở thành: “Viết phương trình đường thẳng (∆) qua D
và là tiếp tuyến của (C ) ”.
Vì DA tiếp xúc với (S) tại A, suy ra DA là 1 tiếp tuyến của (C ) đi qua D (A là tiếp điểm).
Gọi E là tiếp điểm của tiếp tuyến còn lại với (C ), K = ID ∩ AE . DE là tiếp tuyến còn lại cần tìm.
Tam giác IAD đồng đạng với tam giác IKA cho:
 64
 xK − 4 = −
 89
IK IA IK IA2
4 25 25 
 50  292 128 48 
ID ⇒  y K − 2 = − ⇒ K 
 
= ⇒ = 2= = ⇒ IK = ; ;
IA ID ID ID 356 89 89  89  89 89 89 
25 
 z = 48
 K 89
Vì K là trung điểm của AE nên suy ra:
 228 256 96    2496 256 1872 
E  ; ;  ⇒ DE =  ; ;−  / / (156;400; − 117)
 89 89 89   2225 89 2225 
Tóm lại, có 2 đường thẳng thỏa yêu cầu đề bài:
 36
 x = 4 − 4t  x = 25 + 156t

( ∆1 ) ≡ DA :  y = 0 ∨ ( ∆ 2 ) ≡ DE :  y = 400t .
 z = 3t  48
 z = − 117t
 25

GV: Trần Thanh Hải - www.ybfx.tk - Vui học toán mỗi ngày! Page 3
Câu V:
1. …………………. (0.5 điểm)
 y2 + z 2 z 2 + y2 1
1 + 2 2
+ 2 2
= 2 (1)
Giải hệ:  x + y x +y x + y2
 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( x + y ) x + y + ( z + y ) z + y = x + y + 3 z + y ( 2)
Điều kiện: x 2 + y 2 ≠ 0
y2 + z2 y2 + z2 1 3 y2 + z2
( 2) ⇔ 1 + 2 2 2 2
= 2 2
+ 2
x +y x +y x +y x + y2 x2 + y2
 y2 + z2
u =
 x2 + y2
Đặt: 
v = 1
 x2 + y2
Hệ đã cho trở thành:
v = 1 + u + u
2
1 + u + u = v u = 0  y + z = 0  y = z = 0
2 2 2

 ⇔ 3 2 2
⇔ ⇔ 2 ⇔
1 + u = 1 + u + u + 3u (1 + u + u ) v = 1  x = ±1
3 2
1 + u = v + 3uv  x + y = 1
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm: ( x ; y ; z ) = {(1;0;0) , ( −1;0;0)}.
2. …………………. (0.5 điểm)
Cho 3 số thực dương thay đổi a, b, c sao cho a + b + c = 3 . Ta có:
 ( a + b )( b + c )( c + a ) + abc = 3 ( ab + bc + ca ) , (1)

2 2 2 2
9 − ( a 2 + b2 + c 2 )
 9 = ( a + b + c ) = a + b + c + 2 ( ab + bc + ca ) ⇒ ab + bc + ca = , ( 2)
2
2
 9 = ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + bc + ca ) ≤ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3, ( 3)
Mặt khác, ta cũng có:
a 2b + b 2 c + c 2 a ≤ (a 2
+ b2 + c 2 )( a 2b2 + b2c 2 + c 2 a 2 )
1
= (a 2
+ b2 + c 2 )  a 2b2 + b2c 2 + c 2 a 2 + 2 ( a 2b2 + b2 c 2 + c 2a 2 )
3
1
≤ (a 2
+ b2 + c 2 )  a 4 + b4 + c 4 + 2 ( a 2b2 + b2c 2 + c 2 a 2 )
3
1 2 3
= (a + b2 + c 2 ) , ( 4)
3

Từ (1) và (2) ta có:


ab + bc + ca 27
A = 100 + ab + bc + ca + 2 2 2
+
a b + b c + c a ab + bc + ca
ab + bc + ca 27
= 100 − 2 ( ab + bc + ca ) + 2 2 2
+ + 3 ( ab + bc + ca )
a b + b c + c a ab + bc + ca
2 2 2
1 9 − (a + b + c ) 27
= 91 + ( a 2 + b2 + c 2 ) + 2 2 2
+ + 3 ( ab + bc + ca ) , ( 5)
2 a b+b c+c a ab + bc + ca
Ta có:

GV: Trần Thanh Hải - www.ybfx.tk - Vui học toán mỗi ngày! Page 4
27
+ 3 ( ab + bc + ca ) ≥ 2 81 = 18 , ( 6 )
ab + bc + ca
2 2 2 2 2 2
1 9 − ( a + b + c ) (4) 3 9 − ( a + b + c ) 9 3 3
2 2 2
≥ = − , (7)
2 a b+b c+c a 2 2 2 2 3 2 2 2 3
2 2
+ 2
+ 2
(a + b + c ) 2 (a + b + c ) a b c

Từ (5), (6), (7) ta có:


9 3 3
A ≥ 109 + ( a 2 + b 2 + c 2 ) + −
3
2 (a 2
+ b2 + c 2 ) 2 a 2 + b2 + c 2

a 2 + b2 + c 2 a 2 + b2 + c 2 9 3 3
= 109 + + + − , ( 8)
2 2 2 3 2 a + b2 + c 2
2
2 ( a 2 + b2 + c )
3 1
( 3) ⇒ − ≥− , (9 )
2
2 a +b +c 2 2 2
2
a 2 + b2 + c 2 a 2 + b2 + c 2 9 3 9 3 ( a 2 + b2 + c 2 )
+ + ≥ 33
2 2 2 2 2 3 2
+ b2 + c 2 )
3
2 (a +b +c ) 8 (a
33
= 9 3 ( a 2 + b2 + c 2 )
2
9
≥ , (10 )
2
9 1
Từ (8), (9), (10) ta có: A ≥ 109 + − = 113.
2 2
Vậy: min A = 113, khi a = b = c = 1.

↖

GV: Trần Thanh Hải - www.ybfx.tk - Vui học toán mỗi ngày! Page 5

You might also like