You are on page 1of 25

ĐỀ 01

Câu 1. dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn. Để hòa tan vừa
đủ lượng chất rắn này cần 50 ml dd HCl 2M. Khối lượng của Cr2O3 là bao nhiêu ?
A.15,2 g. B.3.04 g. C.10,4 g. D.4,56 g
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)3 giải phóng ra sắt.
A.Mg. B.Fe. C.Ni. D.Ag.
Câu 3. Cr( Z=24) có cấu hình electron và vị trí trong BTH là
A. [Ar]3d4 4s2, chu kì 4, nhóm IIB B. [Ar] 3d5 4s1,chu kì 4, nhóm VIB
C.[Ar] 4s24p4, chu kì 4, nhóm IVB D.[Ar] 3d6, chu kì 3, nhóm VIB
Câu 4. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung
dịch bazơ mạnh
A.Al2O3, Al, Mg. B.Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C.Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. D.Al, ZnO, FeO.
Câu 5. Chất nào được dùng làm bột nở hoặc chế thuốc đau dạ dày ?
A. Na2CO3. B.KNO3. C.KAl(SO4)2.12H2O D.NaHCO3
Câu 6. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 8,5A trong thời gian 2000 giây,
thu được 0,95 g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.60%. B.70%. C.80%. D.90%
Câu 7. Trong phản ứng : 2Ag+ + Zn → 2Ag + Zn2+ Chất oxi hoá mạnh nhất là :
A.Ag+ B.Zn C.Ag D.Zn2+
Câu 8. Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở cực dương xảy ra quá
trình.
0 →
A.Fe Fe + 2e B.Fe0 → Fe3+ + 3e
2+
C.2H2O + O2 + 4e → 4OH– D.2H+ + 2e → H2
Câu 9. Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm tác dụng với
dung dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch :
A.Na2SO4 B.ZnSO4 C.CuSO4 D.Ag2SO4
Câu 10. Ngâm một lá kẽm (dư) trong 200ml AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng
lá kẽm ? A.giảm 1,51 g B.tăng 1,51 g C.giảm 0,43 g
D.tăng 0,43 g
1. Dãy kim loại nào sau đây đều tan được trong nước ở nhiệt độ thường ?
A.Na, Mg, K, Ba. B.Na, Li, Ba, Sr. C. K, Na, Be, Ca. D.Ca, Mg, K, Rb.
2. Để phân biệt 4 chất bột : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O. ta dùng lần lượt thuốc thử:
A.HCl. B.H2O. C.H2O, HCl. D. BaCl2, H2O.
Câu 13. Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước
cứng tạm thời
A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl
4. Thông thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C.CaSO4.H2O D.CaCO3
5. Sục V lít CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 2M thì thu được 20 g kết tủa . Thể tích V tối đa phải là
A.2,24 B. 11,2 lit. C.6,72. D.8,96.
6. Nhỏ từ từ dd HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A.Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
B.Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dd trong suốt.
C.Có kết tủa trắng không tan khi HCl dư.
D.Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng
Câu 17. Cho 250 ml dung dịch NaOH tác dụng với 20 ml dung dịch AlCl3 2M thì thu được
2,34 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,36 M. B. 0,48 M C. 0,36M hoặc 0,52M D. 0,48 M hoặc 0,52 M
Câu 18. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột nào sau đây
được rắc lên thủy ngân rồi gom lại ?
A.vôi sống. B.cát. C.lưu huỳnh. D.muối ăn..
9. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg?
A.dd NaOH. B.dd HCl. C.nước. D.dd CuCl2
Câu 20. Trong 3 Oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3 cho ra khí :
A. chỉ có FeO. B.chỉ có Fe3O4. C.FeO và Fe3O4. D.chỉ có Fe2O3
1
Câu 21. Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd KOH dư , sau đó lấy kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào ?
A.FeO và ZnO. B.Fe2O3 và ZnO C.Fe2O3 D.FeO
Câu 22. Đốt cháy 6,4 g Cu trong không khí .Hòa tan chất rắn thu đươc vào trong dd HNO3 0,5
M thấy thoát ra 448 lit khí NO duy nhất (đkc). Thể tích tối thiểu dd HNO3 cần dùng để hòa
tan chất rắn là:
A.440 ml. B.220 ml. C.400 ml D.160 ml
Câu 23. Có 5 dung dịch đều có nồng độ 0,01M đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: Fe(NO 3)2,
Mg(NO3)2, Ca(NO3)2, Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 N ếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì sẽ nhận ra
được bao nhiêu dung dịch
A. 2 dung dịch. B. 5 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 24: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam
C.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
Câu25: Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2,
N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là:
A.10, B.2,7 C.3,06 D.5,04
Câu 26: Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trên khỏi dung dịch.
A.Na2CO3 B.NaOH C.NaNO3 D.K2SO4
Câu 27: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M.
Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A.154,75 gam B.145,75 gam C.146,25 gam D.147,75 gam
Câu 28: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt
C.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
Câu 29: Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2.
Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=2y B.x=y C.x=4y D.y=2x
Câu 30: Cho 3,78 g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo dung dịch Y. Khối lượng chất
không tan trong dung dịch Y giảm 4,06 g so với dung dịch XCl3.Công thức của XCl3 là:
A. AuCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. CrCl3
Câu 31: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7:
A. Chuyển từ màu cam sang màu vàng B. Chuyển từ màu cam sang không màu
C. Không thay đổi D. Chuyển từ màu vàng sang cam
Câu 32: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí
NO2(đ kc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan. Giá trị của m là:
A. 77,7 B. 35,7 C. 46,4 D. 15,8
Câu 33: Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên
tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A.7 B.9 C.6 D.8
Câu 34: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
AlCl3:
A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
Câu 35 : Ngâm 1 thanh đồng trong dung dịch AgNO3 nồng độ 32%(D=1,2g/ml), đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn , lấy thanh đồng ra thì thấy khối lượng tăng 2,28 g .Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là:( Giả sử
toàn bộ Ag tạo ra bám hết vào thanh đồng )
A. 20,75 B. 15,75 C. 10,67 D. 13,28
Câu 36: Có 5 lọ mất nhãn đựng: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây
để nhận biết các dung dịch trên:
A.Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2SO4 C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch HCl
Câu 37: Cho cấu hình e của ngtử các ngtố:1)1s2 2s2 2p6 3s1 , 2)1s2 2s2 2p6 , 3)1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , 4)1s2 2s2
2p6 3s2 3p3 , 5)1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s2. Những ngtố kim loại là:
A.2,5 B.1,3 C.1,3,5 D.1,3,4
2
Câu 38: Những kim loại nào sau đây đẩy được Sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(III):
A.Mg,Zn B.Sn,Cu C.Ag D.Mg, Zn, Fe, Sn, Cu
Câu 39: Hai dung dịch muối nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
A.Cu2+ + Fe2+ B.Fe2+ + Fe3+ C.Fe2+ + Ag+ D.Fe3+ + Ag+
Câu 40: Đinh sắt bị mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:
A.Ngâm trong dung dịch HCl
B.Ngâm trong dung dịch H2SO4
C.Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
D.Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4

ĐỀ 02

Câu 1: Để điều chế kim loại Cu từ Cu(OH)2 người ta không thể dùng phương pháp nào sau đây:
A.Chuyển thành CuCl2 rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy
B.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp Thuỷ luyện
C. Chuyển thành CuO rồi dùng phương pháp Nhiệt luyện
D.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 2: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có
trong thuốc lá là:
A. Becberin B. Nicotin C. Axit nicotinic D. Mocphin
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe,Cu,Ag.Để tách nhanh Ag ra khỏi dung dịch X mà không làm thay
đổi khối lượng Ag ta có thể dùng hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch HNO3 B. AgNO3 C. FeCl3 D. Dung dịch HCl, khí O2
Câu 4: Cho 3 hỗn hợp kim loại :1)Cu-Ag , 2) Cu-Al, 3)Cu-Mg. Dùng dung dịch của hỗn hợp nào sau đây để
nhận biết các hỗn hợp trên :
A. HCl và Mg(NO3)2 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và AgNO3 D. HCl và NaOH
Câu 4: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được Fe(NO3)3
A. Fe(NO3)2 + AgNO3B. Fe + Fe (NO3)C. Fe + Cu (NO3)2D. Fe + HNO3 đặc nguội
Câu 5: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb … B. Các anion: NO3-, PO43-, SO42-
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc học D. Cả A,B,C
Câu 6: Cho 10,5 g hỗn hợp gồm bột Al và bột một kim loại kiềm M vào nước . Sau phản ứng thu được dung
dịch A và 5,6 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
Lọc kết tủa sấy khô, cân được 7,8 g. kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D . Rb
Câu 7: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxy hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm
môi trường là: ( cho O=16, K=39, Cr=52)
A. 29,4 g B. 29,6 g C. 59,2 g D. 24,9 g
Câu 8: Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm
dung dịch NH3 dư vào từng muối thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào?
A. Zn B. Ag C. Fe D. Al
Câu 10:Kim loại nào sau đây có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển làm bằng thép?
A. Cu B. Sn C. Zn D. Ni
Câu 11: Điện phân 100,0 ml dd CuSO4 0,4M sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anot bằng 224ml
(đktc). Tính khối lượng kim loại đồng thu được ở anot?
A. 2.56g B. 0.32g C. 0.64g D. 1.28g
Câu 12: Ion Natri bị khử trong trường hợp nào sau đây:
A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy C. thủy luyện D. nhiệt luyện
Câu 13: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A. 32,2 gam B. 21,2 gam C. 31,8 gam D. 27,4 gam
Câu 14: Cho 15g hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lit
H2(đtkc) . Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:
A. 65% B. 68% C. 35% D. 32%
Câu 15: : Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
3
A.Be ; Mg ; Ca B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Sr ; Ba
Câu 16: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.
Câu 17: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn.Giá trị của m
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 18: Có 3 chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4
Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 20: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl, thu được 1,12 lit khí (đktc) thoát ra.
Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là:
A. 11,2%, 88,8% B. 56%, 44% C. 44%, 56% D. 28%, 72%
3+
Câu 21: Cấu hình electron của ion Cr (Z = 24) là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d2. D. [Ar]3d4.
Câu 22: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay
hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 23: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử
dụng cho mục đích hòa bình đó là
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân
Câu 24: Trong không khí ẩm, vật liệu nào dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt tây(sắt tráng thiếc
C. Sắt nguyên chất D. Hợp kim nhôm và sắt
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước . B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 26: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
3+
Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe (Z = 26) :
A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5
2 2 6 2 6 6 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s22s22p63s23p63d64s1
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,448 lít khí NO ( sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) . Giá trị của m là
A. 1,12g B. 11,2 g C. 0,56 g D. 5,6 g
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO3, và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí
(đktc). Thành phần % của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 31: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 32: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 33: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2
Câu 34. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A . Fe B. Na C. Ba D. K
Câu 35 Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc kim loại kiềm thổ là;
A.3 B .2 C .4 D.1
Câu 36. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là ;
4
A . Nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2 D.điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 37. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H 2 (ở
đktc) .Giá trị của m là :
A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4 D. 2,7
Câu 38.Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc nguội B. Cu(NO3)2 C . HCl D. NaOH
Câu 39. Cho các kim loại : Na, Mg , Fe , Al ; kim loại có tính khử mạnh nhất là :
A Al . B Na C . Mg D.Fe
Câu 40. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. Al2O3 B . MgO C. KOH D. CuO

ĐỀ 03

Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử natri (Z=11 ) là


A 1s2 2s2 2p6 3s2 B.1s2 2s2 2p6 C.1s2 2s2 2p6 3s1 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 2. Cho phản ứng : a Al + b HNO3 → cAl(NO3 )3 + d NO + e H2O .
Hệ số a,b, c, d ,e là các số nguyên , tối giản . tổng (a+ b) bằng
A.5 B. 4 C.7 D. 6
Câu 3. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là :
A. CuSO4 và ZnCl2 B.CuSO4 và HCl C. ZnCl2 và FeCl3 D.HCl và AlCl3
Câu 4.Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị
của m là :
A .16 B. 14 C. 8 D. 12
Câu 5.Các hợp chất : CrCl3 , CrCl2 , Cr(OH)3
A .đều tác dụng với dung dịch NaOH B.đều tác dụng với dung dịch Ba(OH )2dung dịch HCl
C. đều tác dụng với dung dịch HCl D . tất cả đều không đúng
Câu 6.Một chất có chứa nguyên tố o xi , dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái
đất không bị bức xạ cực tím . Chất này là
A. ozon B.oxi C. SO2 D.cacbon
Câu 7. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :
A .400 B. 200 C. 100 D.300
Câu 8. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là :
A .KNO3 B. FeCl3 C. BaCl2 D. K2SO4
Câu 9. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là :
A .NaOH B.Na2CO3 C. BaCl2 D.NaCl
Câu 10. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch :
A .NaOH B.HCl C. H2SO4 D.NaNO3
Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A . NaCl loãng B. H2SO4loãng C.HNO3 loãng D. NaOH loãng .
Câu 12. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3 )2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Al và Fe B. Au và Fe C. Al và Ag D.Ag và Fe
Câu 13 .Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu được N2 và dung dịch A . Thêm từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch A thu được kết tủa keo trắng và khí có mùi khai thoát ra . Trong A có :
A. Al(NO3)3 B. Al(NO3)3 và NH4NO3 C. NH4NO3 D. Al(NO3)3 và NH4NO2
Câu 14.Cho phương trình : K2Cr2O7 + HCl →CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Tổng hệ số các chất tạo thành sau
phản ứng là :
A. 14 B. 15 C. 29 D. 12
Câu 15. Cho 16,8 gam Fe vào ống nghiệm có chứa 200 ml dung dịch AgNO3 4M . Khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng là :
A. 64,8 gam B. 43,2 gam C. 86,4 gam D. 32,4 gam
Câu 16. Cho lần lượt các chất bột : MgO, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3loãng . Có một thí
nghiệm thấy có khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu đỏ trong không khí . Chất bột đó là
A.MgO B. Al2O3 C. Fe2O3 D.Fe3O4
Câu 17. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
5
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
Câu 18. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của
dung dịch CuSO4 là:
A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M
Câu 19. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al
Câu 20. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Na+ và Ba2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. Al3+ và Fe3+ D. Na+ và K+
Câu 21. Khi thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na 2CO3 0,4M đến khi kết thúc
phản ứng được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 15 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 5 gam.
Câu 22. Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
2. Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
Câu 23. Cho 26,8 gam hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi phản
ứng hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác
dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là:
A. 5,4 gam. B. 7,02 gam. C. 9,72 gam. D. 10,8 gam.
Câu 24. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
kiềm ?
A. Na, K, Be, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Câu 25. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 26. Khối lượng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 về khối lượng cần dùng để luyện được 800 tấn gang
có hàm lượng sắt 95% (biết lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%) bằng:
A. 1311,905 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 27. Cho bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được
chứa chất nào?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)3 và AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 và Fe(NO3)2
Câu 28. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu
có trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
Câu 29. Có 3 chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3 D. dung dịch CuSO4
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn một lượng hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc).
Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dung dịch với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:
A. 40,0%; 60,0% B. 69,2%; 30,8% C. 62,9%; 37,1% D. 60,2%; 39,8%
Câu 30. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 31. Trong các phản ứng giữa các chất sau, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa –khử ?
A. FeS + HCl B. Fe + HCl C. FeCl3 + Fe D. Fe + AgNO3
Câu 32. Để tách kim loại bạc ra khỏi hỗn hợp gồm sắt, đồng và bạc mà không làm thay đổi khối lượng của
bạc, người ta khuấy hỗn hợp trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. FeCl3 C. AgNO3 D. MgCl2
6
Câu 33. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm
tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 34: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Na+ B. Ca2+ C. NH4+ D. Cl-
Câu 35: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt đọ cao. Sau phản ứng, khối lượng khí tăng lên
4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. FeO2. C.Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 36: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch nước brom
C. Quỳ tím D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia
vào quá trình trên là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 38: Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là
A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 39. Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được m (g) chất
rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được 4g kết tủa. Giá trị m là
A. 3,96g B. 2,68 g C. 2,04 g D. 3,32 g
Câu 40. Hoà tan hoàn toàn m (g) Al vào dung dịch HNO3 dư được sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm 0,1
mol NO2 và 0,3 mol NO. Giá trị m là
A. 9 g B. 18 g C. 27 g D. 21 g

ĐỀ 04
Câu 1. Phản ứng nào sau khi xảy ra hoàn toàn không tạo kết tủa ?
A. sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (Na [Al(OH)4]) B. Cho NaOH vào dung dịch AlCl3 dư
C. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 D. cho Al2O3 vào NaOH đặc dư
Câu 2. Cho 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 8,96 lit khí (đktc). Khối
lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 36,2 g B. 37 g C. 22,4 g D. 22 g
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,032.
Câu 4. Cho dung dich FeCl2, CrCl3, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được
A. Fe2O3 B. FeO, Cr2O3 C. FeO, ZnO D. FeO
Câu 5. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit
Câu 6. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Câu 7. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 8. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch FeCl3
C. Fe và dung dịch CuCl2 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 9. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al, Al2O3
A. KOH B. H2SO4 C. H2O D. HCl
Câu 10. Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong, quan sát được hiện tượng:
A. dung dịch vẫn trong suốt không có hiện tượng B. có kết tủa trắng, sau đó tan
C. có kết tủa trắng, không tan D. có kết tủa nâu đỏ
Câu 11.Cấu hình electron thu gọn nào sau đây là của ion Fe3+ ?
A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d6.
Câu 12. Cho phản ứng FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của
7
các chất tham gia phản ứng là
A. 13 B. 11 C. 22 D. 5.
Câu 13. Dãy nào sau đây sắp xếp kim loại đúng theo chiều tính khử tăng dần ?
A. Pb, Cr, Ni, Fe B. Pb, Ni, Cr, Fe C. Cu, Sn, Ni, Cr D. Cu, Pb, Cr, Ni
Câu 14. Cho dung dịch kiềm vào muối K2Cr2O7 thì hiện tượng quan sát được:
A. tạo kết tủa màu lục thẫm B. không có hiện tượng
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam D. dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng
Câu 15. Ngâm miếng Zn vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, lấy miếng Zn ra sấy khô
thấy khối lượng tăng lên 7,55 gam. Nồng độ mol/l của AgNO3:
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,25 M D. 0,75 M
Câu 16. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm trên là
A. Li. B. K. C. Rb. D. Na. II.
Câu 17. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K 2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư là
A. 27,4 gam. B. 26,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam
Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV. B. II, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III
Câu 19. Cho các chất: FeO, Fe, Fe(OH)3, FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc
nóng. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 20. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr.
Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO 3 loãng dư, thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đkc).
Giá trị của m là :
A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60
Câu 22: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2
và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 23: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại
Câu 24: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 xảy ra ở điều kiện thường, trong dung dịch cho thấy
A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
B. đồng có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2+
C. ion Fe 3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
D. sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dd muối
Câu 25: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu
được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Câu 26: Cho các chất : Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ , hãy
chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO.
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 .
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 .
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO.
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dung dịch X là loại
A. nước mềm B. nước có độ cứng tạm thời
C. nước có độ cứng vĩnh cửu D. nước có độ cứng toàn phần
Câu 28Cho 1,05 gam một kim loại kiềm tan vào nước thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Kim loại đó là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 29: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ?
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
8
Câu 30: Có thể phân biệt được 4 dd riêng biệt bị mất nhãn NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl3 bằng 1 thuốc thử là
A. NaCl B. CaCl2 C. MgSO4 D. NaOH
Câu 31: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được dung dịch A và m1 gam kết tủa, đun nóng dung dịch
A lại thu được m2 gam kết tủa nữa. Trong dung dịch A chứa chất tan là
A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2
Câu 32: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl3 B. Cr2O3 C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3
Câu 33: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư, nung nóng tạo ra 9 gam H2O. Khối
lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam
Câu 34: Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. H2S
Câu 35: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí A nhẹ hơn CH4. X là dung dịch nào trong các dung dịch
A. H2SO4 đặc nóng B. HNO3 loãng C. HNO3 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 36: Trong sự ăn mòn điện hoá học xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
C. sự khử ở cực âm D. sự oxi hoá ở cực dương
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu → X → Y→ CuCl2. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. CuO, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, CuO
C. CuSO4, Cu(NO3)2 D. CuSO4, Cu(OH)2
Câu 38: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,24 gam Al 2(SO4)3. Sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 39 : Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+, NO3- ở điều
kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+
Câu 40: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

ĐỀ 05

Câu 1: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
t0
C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu 2: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 3: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng
cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thành
phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 5: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của
kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu
được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.
Câu 6: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến
khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al2O3. B. . Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3. D. CuO.
Câu 7: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí
Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.

9
Câu 8: Cho 200ml dung dịch NaOH CM vào 200ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam
kết tủa Al(OH)3. CM = ?
A. 0,5M B. 1,5M C. 3,5M D. 1,5M &3,5M
Câu 9: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit
nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 9: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot
thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
A. Fe. B. Ca. C. Cu D. Al.
Câu 10: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà
tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V?
A. 0,33 lít. B. 4,3 lít C. 33 lít. D. 3,3 lít.
Câu 11: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 12: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là .
A. Đồng B. Chì C. Bạc D. Sắt
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + NaOH
+O2, to + HCl B D + G.
Fe A

C E + G.
+ NaOH
A có thể là chất nào?
A. FeO. B. Fe2O C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 14: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó
bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 15: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là
phương pháp chống ăn mòn
A. Dùng chất kìm hãm. B. Điện hóa
C. Tạo hợp kim chống ăn mòn D. Cách li kim loại với môi trường.
Câu 16: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc). Tính VCO(đktc) tham gia phản ứng?
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.
Câu 17: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, chế tạo các điện cực trong
ăcquy là
A. Zn. B. Sn. C. Pb. D. Ni.
Câu 18: Cho luồng khí CO2 dư đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại
C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều. D. Dung dịch vẩn trong suốt.
Câu 19: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Dùng nước vôi B. Thổi CO2 vào nước.
C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nước D.Đun sôi nước.
Câu 20: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO2 B. mưa axit
C. qua trình sản xuất thép D. Clo và các hợp chất của clo
Câu 21: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết
thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
A. 66,67% B.100% C. 65% D. 52%
Câu 22: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe3O4.
Câu 23: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl3, AlCl3, ZnCl2. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 24: Sục V (lít) khí CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :
10
A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit. D. 8,96 lít.
Câu 25: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt .
Sau phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 2,4 gam B. 0,8 gam C. 15,5 gam D. 2,7 gam
Câu 26: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ B. xenlulozơ C. glicogen D. cao su lưu hóa
Câu 27: Chọn phương trình điều chế NaOH:
A. Na tác dụng với dd Cu(OH)2. B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn. D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu28:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư
thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn
hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?
A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.
Câu29:Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+CO2 + H2O+Ca(OH)2
Đá vôi A CaCO3 . A là chất nào dưới đây?
A.CaO. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu30: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua

Câu 31: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 32: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 33: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 34: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.
Câu 35: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
Câu 36: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 38: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào
50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng
A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.
Câu 39: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 t → 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 t → NaOH + CO2.
0 0

C. NH4Cl  → NH3 + HCl. D. NH4NO2 t → N2 + 2H2O.


0 0
t

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X → FeCl3  → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
Y

lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

ĐỀ 06
Câu 1: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH  → Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Cho Fe=56;
O=16; N=14; S=32; H=1):
11
A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 4,81 gam.
Câu 3: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của
kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu
được một hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 10,325gam. B. 5,825 gam. C. 5.325 gam. D. 8,300 gam.
Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,5 gam. B. 9,3 gam. C. 9,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 4,996%. B. 5,175% C. 6,00% D. 5,000%
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được
0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 5,60. B. 11,2. C. 0,56. D. 1,12.
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, II và IV. D. I, III và IV.
Câu 12: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ
mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể
nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.
Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K.
Câu 14: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 22 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 26 gam.
Câu 15: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm
môi trường là:
A. 58,8 gam. B. 176,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam
Câu 16: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào:
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.
Câu 17: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Al2O3, Al.
Câu 19: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit
Câu 20: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 21: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaBr, H2O. B. Na2CrO4, NaBrO3, H2O.
12
C. NaCrO4, NaBrO, H2O. D. Na2CrO4, NaBr, H2O.
Câu 22: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 23: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,10 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,20 M
Câu 24: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 3,25 gam
muối sắt clorua. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch bạc nitat thu đuợc 8,61 gam AgCl kết tủa. Vậy
công thứa của oxit sắt ban đầu là
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FexOy.
Câu 25: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.

Câu 26: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 27: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gôm lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 28:Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể
hòa tan được kim loại Cu?
A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.
Câu 29: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 30: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+
C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+, D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+
Câu 31: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 32: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 33: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 34: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 35: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 36: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít.
Câu 37: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 39. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với
axit HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 40: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
13
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.

ĐỀ 07
Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H 2
(đktc) . Vậy , nếu đem 11 gam hỗn hợp X hòa tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được là :
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng
dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l.
Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam.
Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.
Câu 5. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 6. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó là:
A. Ca (M = 40). B. Ba (M = 137). C. Sr (M = 87). D. Mg (M = 24).
Câu 7. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam.
C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam.
Câu 8. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 9. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm
môi trường là
A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam.
Câu 10. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc).
A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g.
Câu 11. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III.
Câu 12. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)
thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 13. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào
dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là
A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.
Câu 14. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. K2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3.
Câu 15. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catốt là:
A. 0,4 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam.
Câu 15. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
2+

không phản ứng với nhau là:


A. Fe và dung dịch FeCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam.
Câu 17. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
+

A. Li+. B. Na+. C. Rb+. D. K+.

14
Câu 18. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong
dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có
kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. hematit đỏ. B. mahetit. C. pirit. D. xiđerit.
Câu 19. C4H8O2. có số đồng phân este là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84
gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 21. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 22. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy
đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
A. 1530 tấn. B. 1420 tấn. C. 1460 tấn. D. 1250 tấn.
Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch AlCl 3 , NaCl , MgCl2 , FeSO4
đựng trong các lọ riêng biệt ?
A. Dung dịch BaCl2 ; B. Dung dịch AgNO3 ; C. Dung dịch NaOH ; D. Quỳ tím ;
Câu 24: Để điều chế các kim loại Na,Mg,Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong cáccách sau
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng .
B. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng ..
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn .
D. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao .
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa . Loại bỏ kết tủa rồi
đun nóng phần dung dịch còn lại thu được 5 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là :
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 26: Cho 12 gam một kim loại X tan hết trong 600ml dung dịch H 2SO4 1M . Để trung hòa lượng axit dư
cần 200ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại X là :
A. Cu B. Mg C. Ca D. Fe
Câu 27: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm :
A. Thuốc bảo vệ thực vật , phân bón hóa học . B. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb , ...
- 3- 2-
C. Các anion : NO3 , PO4 , SO4 . D Cả A, B , C
Câu 28: Trong ba chất Fe , Fe2+ và Fe3+ , chất có tính khử và chất có tính oxi hóa lần lượt là :
A. Fe3+ , Fe2+ ; B. Fe2+ , Fe ; C. Fe3+ , Fe ; D. Fe , Fe3+ ;
Câu 29: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau .
A. 5 chất ; B. 3 chất ; C. 8 chất ; D. 6 chất ;
Câu 30: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. Bọt khí H2 không bay ra nữa ; B. Lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn ;
C. Lượng bọt khí H2 bay ra nhanh hơn ; D. Lượng bọt khí H2 bay ra không đổi ;
Câu 31: Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử ?
A. Al , Mg , Ca , K ; B. Al , Mg , K , Ca ;
C. K , Ca , Mg , Al ; D. Ca , K , Mg , Al ;
Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là :
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 ; B. 1s22s22p63s23p64s13d5 ;
2 2 6 2 6 2 4
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d ; D. 1s22s22p63s23p63d44s2 ;
Câu 33: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?
A. Ánh kim . B. Tính dẻo. C. Tính cứng . D. Tính dẫn nhiệt và điện .
Câu 34: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al , Fe , Mg , Pb , Ag có thể dùng axit nào .
A. HNO3 đậm đặc nguội ; B. H2SO4 loãng ; C. HNO3 loãng ; D. HCl ;
Câu 35: Trong các thí nghiệm sau , thí nghiệm nào kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3 .
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 ;
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 ;
C. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2 ;
D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ;
Câu 36: Ngâm Ni vào các dung dịch sau : NaCl , MgSO 4 , AgNO3 , CuSO4 , AlCl3 , ZnCl2 , Pb ( NO3 )2 .
Với những muối nào sau đây đều xảy ra phản ứng với Ni.
A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 . B. AgNO3 , CuSO4 , Pb ( NO3 )2 .
C. MgSO4 , AgNO3 , CuSO4 . D. AgNO3 , CuSO4 , ZnCl2 .
15
Câu 37: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Be , Mg , Ca , Ba ; B. Ba , Na , K , Ca ;
C. Na , K , Mg , Ca ; D. K , Na , Ca , Zn ;
Câu 38: Hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na , K vào nước để thu được 3,36 lít khí (đktc) . Vậy % khối lượng
của Na , K lần lượt là :
A. 70% và 30% B. 74,68% và 25,32% C. 76% và 24% D. 25% và 75%
Câu 39: cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?
A. [Ar]3d3 ; B. [Ar]3d4 ; C. [Ar]3d6 ; D. [Ar]3d5 ;
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton , nơtron và electron là 82 , trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mamg điện là 22 . Nguyên tố X là .
A. Sắt ; B. Brom; C. Photpho; D. Crom ;

ĐỀ 08
Câu 1: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày?
A. Na2CO3. B. NaClO. C. NaHCO3. D. NaOH
Câu 2: Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được
A. 25 B. 10 C. 12 D. 40
Câu 3: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 4: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là
A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
Câu 5: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 6: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 7: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 8: Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O B. 2NaHCO3 →Na2CO3 + H2O + CO2
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 D. Na2CO3 + H2O+ CO2 → 2NaHCO3
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 10: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Au, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 12: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+
C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+, D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+
Câu 13: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 14: Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 16: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 17: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không được
xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
16
A. SO2 và NO2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. CO2 và SO2.
Câu 18: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu B. Al, Fe, Mg, Cu
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 19: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 20: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu là
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 23: Nung Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là :
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 24:Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo,tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,có ánh kim được
gây nên chủ yếu bởi
A.proton B.nơtron C.cả proton và nơtron D.electron tự do
2+ + 2+
Câu 25:Cho dãy các ion :Fe (1),Ag (2),Cu (3).Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các ion
đó là
A.(2),(3),(1) B.(1),(2),(3) C.(1),(3),(2) D.(2),(1),(3)
Câu 26:Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây(sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong,sẽ có hiện tượng là
A.thiếc bị ăn mòn trước B.sắt bị ăn mòn trước
C.cả hai đều bị ăn mòn như nhau D.không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 27:Cho dãy các chất Na,Na2O,NaOH,Na2CO3,NaNO3,NaHCO3.Số chất trong dãy tác dụng với HCl sinh
ra sản phẩm khí là
A.2 B.5 C.3 D.4
Câu 28:Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng.Trong loại nước cứng này có hoà tan chất nào sau
đây?
A.Ca(HCO3)2 ,MgCl2 B.Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2
C.Mg(HCO3)2 ,CaCl2 D.CaCl2 ,CaSO4
Câu 29:Cho 3,9gam kali phản ứng hoàn toàn với 202,6gam H2O được dd X.Nồng độ phần trăm của chất
trong dd X là
A.5,3% B.2,7% C.1,88% D.1,9%
Câu 30:Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A.Mạ bảo vệ kim loại B.Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
B.Chế tạo tế bào quang điện C.Tạo hợp kim siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 31:Cho 700ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M .Khi phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa.Giá trị của m là
A.0,78 B.1,56 C.0,97 D.0,68
Câu 32: Bột Al không tan trong chất nào sau đây?
A.dd Ba(OH)2 B.H2O C.dd HCl D.dd H2SO4loãng
Câu 33 :Cho dãy các chất Fe,FeO,Fe2O3,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe3O4.Số chất trong dãy khi tác dụng với
ddHNO3 có thể sinh ra sản phẩm khí chứa nitơ là
A.4 B.6 C.3 D.5
Câu 34: Thêm vài giọt dd H2SO4 vào dd Na2CrO4( dung dịch X) thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung
dịch X, dung dịch Y lần lượt là
A. màu da cam và màu vàng tươi. B. màu vàng tươi và màu da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng tươi. D. màu vàng tươi và màu nâu đỏ

17
Câu 35:Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3 ,AlCl3,Pb(NO3)2,HCl,HNO3đặc nguội,H2SO4 đặc nóng.Số
chất phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5 B.6 C.3 D.4
Câu 36: Cho PTHH sau : aFeO + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Tổng các hệ số a,b,c,d,e ( các
hệ số là những số nguyên dương tối giản) là
A. 22. B. 20. C. 18. D. 23.
Câu 37: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ
dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt 5 chất trên?
A. dd NaOH. B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl.
Câu 38: Khí chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO2. B. CH4. C. SO2. D. NH3.
Câu 39: Khử hoàn toàn 0,1mol FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3mol CO2 .Công thức oxit sắt là
A.FeO B.Fe3O4 C.Fe2O4 D.Fe2O3
Câu 40: Ngâm 1 lá Zn trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá Zn ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ, sấy khô nhận thấy khối lượng lá Zn giảm 0,1g. Nồng độ mol/ l của dd CuSO4 đã dùng là
A. 0,05M. B. 0,005M. C. 1M D. 0,5M

ĐỀ 09

Câu 1: Cho 40 g hỗn hợp Au, Ag, Cu, Zn, Fe tác dụng với oxi dư nung nóng thu được 46,4g hỗn hợp X.
Cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dd HCl cần V(ml) dd HCl 2M. Giá trị V là
A. 1000. B. 200. C. 800. D. 400.
Câu 2 : Cho dãy các chất : Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Nhóm các chất tan hết trong dung dịch HCl dư là
A. Cu, Ag, Fe. B. Cu, Al, Fe. C. Al, Fe, Ag. D. CuO, Al, Fe.
Câu 3:Khi điều chế kim loại,các ion kim loại đóng vai trò là
A.chất bị khử B.chất bị oxi hóa C.chất khử D.chất cho electron
Câu 4: Sục a mol khí CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2.Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị của a là
A.0,125 B.0,5 C.0,25 D.0,35
Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Fe có khả năng hòa tan trong dd FeCl3.
B.Cu có khả năng hòa tan trong dd FeCl3.
C. Zn có khả năng hòa tan trong dd FeCl2.
D. Ag có khả năng hòa tan trong dd FeCl3.
Câu 6: Thêm dd NaOHdư vào dd chứa 0,015mol FeCl2 trong không khí .Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì kết tủa thu được là bao nhiêu gam?
A. 1,095g B. 1,350g C. 13,05g D. 1,605g
Câu 7: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại là :
A. Đều là chất khử .
B. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử .
C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử .
Câu 8: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e ở lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(IV): Liên kết kim loại là liên kết ion được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim
loại và lớp electron tự do.
Những phát biểu đúng là:
A. I B. I, II. C. I, II, III. D. I, II, III, IV.
Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiền nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24g kim
loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là:
A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. RbCl.
Câu 10: Hòa tan 9g hỗn hợp nhôm và magie bằng dd HCl (dư) thoát ra 10,92 lít khí (đktc). Thành phần %
của Al trong hỗn hợp là:
A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 60%.
Câu 11: Nhóm các bazo nào có thể điều chế được bằng phương pháp tác dụng của oxit kim loại với nước?
A. Cu(OH)2 và Al(OH)3 B. NaOH và Ba(OH)2 C. Zn(OH)2 và KOH D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.
18
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng đối với kim loại nhóm IIA?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân năng lượng ion hóa tăng dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân khối lượng riêng tăng dần.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính khử giảm dần.
Câu 13: Kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 thấp do
A. có khối lượng riêng nhỏ.
B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Câu 14: Biết thể tích (cm3) của 1 mol mỗi kim loại như bảng sau:
Ra Ca Na Fe
3
g/cm 45,20 26,03 23,71 7,11
Khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 0,97; 1,54; 5,0; 7,87. B. 5,0; 1,54; 0,97; 7,87.
C. 1,54; 0,97; 5,0; 7,87. D. 0,97; 7,87; 5,0; 1,54.
Câu 15: Điện phân 100ml dd CuSO4 với hai điện cực trơ trong 30 phút 10 giây và dòng điện có cường độ
I=2A thì bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot. Nồng độ mol của dd CuSO4 là
A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,25M
Câu 16: Đốt cháy 7,5g một loại thép trong luồng khí oxi thu được 0,15g khí CO2. Hàm lượng % cacbon trong loại
thép đó
A. 0,45% B. 0,54% C. 0,30% D. 0,10%.
Câu 17: Chất không phải nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình luyện thép là
A. gang, sắt thép phế liệu. B. khí nito và khí hiếm.
C. chất chảy là canxi oxit D. dầu ma-dut hoặc khí đốt.
Câu 18: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
27 2

A. 13 notron; 14 electron. B. 13 proton; 14 notron.


C. 14 notron; 13 electron. D.13 notron; 13 proton.
Câu 19: Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá
kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe.
Câu 20: Những dd không hòa tan được Cu là dd
A. muối Fe3+ B. muối Fe2+ C. HNO3 loãng D. hỗn hợp HCl và NaNO3.
Câu 21: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng có giá trị
tăng dần
A. bán kính nguyên tử B. năng lượng ion hóa C. khối lượng riêng D. độ cứng
Câu 22: Câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít ( 1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
Câu 23: Kim loại kiềm có khối lượng 19,5g tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm
đó là
A. Na B. K C. Li D. Rb.
Câu 24: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hidro thoát ra. Đem cô cạn
dd sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là:
A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam
Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của kim loại sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 26: Khi cho dd muối sắt (II) vào dd kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hợp chất
A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe2O3.
Câu 27: Biết cấu hình eletron của nguyên tử sắt: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Vị trí của nguyên tố Fe trong bản
2 2 6 2 6 6 2

tuần hoàn các nguyên tố hóa học là


Số thứ tự Chu kì Nhóm

19
A. 26 4 VIIIB
B. 25 3 IIB
C. 26 4 IIA
D. 20 3 VIIIA
Câu 28: Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5g muối, đồng thời thể tích clo trong bình
giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là:
A. Mg B. Fe. C. Al D. Cu.
Câu 29: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta
A. điện phân dd muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
B. dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng.
D. điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 30: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột sắt vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd có màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd có màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 35: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 36: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 37: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 38: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.
Câu 39:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 40: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.

ĐỀ 10
Câu 1: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 2: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 5: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 6: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 7: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 8: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
20
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 10: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K
Câu 11: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 12: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 13: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là
A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 15: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe   → FeCl3   → Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
+X +Y

A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.


Câu 17: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
Câu 20: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 23. Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA.
Câu 24: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 25: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 26: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất
ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 27: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 28: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 30: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26. B. 24. C. 27. D. 25.
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 32: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 33: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
21
Câu 34: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 35: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 36: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 37: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 38: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.
Câu 40: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.

ĐỀ 11

Câu 1: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 2: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 4: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.
Câu 4: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 5: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 6: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 8: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 10: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3+ 6
Câu 12: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. S. B. Al. C. N. D. Mg.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng là :
A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr.
Câu 14: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D.2CaSO4.2H2O.
Câu 15: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam.
Câu 16: Nhôm không tan trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4.
Câu 17: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam.
22
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được
6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là
A. 2,32. B. 4,64. C. 1,6. D. 4,8.
2+
Câu 19: Cấu hình electron của ion Fe là
A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d54s1. C. [Ar] 3d44s2. D. [Ar] 3d34s2.
Câu 20: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hợp chất
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 21: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2.
Câu 22: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính.
Câu 23: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+.
Câu 24: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang
phải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.
Câu 25: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng
A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X
khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn.
Câu 27: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu,
dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2.
Câu 29: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 30: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Ca2+. B. Na+. C. NH + 4 D. Cl-.
Câu 31: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 32: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. ZnSO4.
Câu 33. Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là
A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ.

Câu 34: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.
2+ 6
Câu 35: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. Mg. B. N. C. S. D. Al.
3+ 2+
Câu 36: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Ba.

Câu 37: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 D. KOH
Câu 38: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, HCl, HNO3,
NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Cr2O3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
23
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H 2 (đktc) và 6,1 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 4,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 3,9.

ĐỀ 12

Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.
Câu 4:Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 5:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.
Câu 6:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 7: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4gam và 6,5gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam.
C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.
Câu 8:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 9:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 10:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.
Câu 11:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị
của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 12: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 13:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là
A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2.
Câu 14: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 15:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.
Câu 16:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch ca sống. D. vôi tôi.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 18: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO.
Câu 19: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 21: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
24
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr.
Câu 22: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
BaCl2 là
A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.
Câu 24: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.
Câu 25: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.

Câu 26: Cho 4 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước dư, thấy có 2,24 lít khí ở đktc thoát ra.
Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Ba D. Be
Câu 27: Cho một lượng bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu đựơc 2,24 lít khí X ở đktc. Khối
lượng kim loại đã dùng là:
A. 5,6g B. 8,4g C. 2,24g D. 6,4g
Câu 28: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với HCl là:
A. Na, Al, Cu, Mg B. Al, Mg, Fe, Ba
C. Na, Cu, Fe, Zn D. Ag, Na, Al, Ba
Câu 29: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 30: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:
A. Nhôm B. kẽm C. Đồng D. Magie
Câu 31: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Mg, Fe2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch
NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Nếu cho 5,4 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 33: Một loại nước có chứa nhiều các ion Ca2+, SO42-, HCO3 thì được xếp vào loại
A. nước cứng vĩnh cửu B. nước mềm C. nước cứng toàn phần D. nước cứng tạm thời
Câu 34: Cho 1 đinh sắt nguyên chất vào dung dịch chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên
thấy khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối
lượng sắt đã phản ứng là:
A. 4,48 gam B. 11,2 gam C. 2,8 gam D. 5,6 gam
Câu 35: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là:
A. Cu → Cu2+ +2e B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
C. Cu2+ +2e → Cu D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch
HCl dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là:
A. K và Rb B. Rb và Cs C. Na và K D. Li và Na
Câu 37: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 38: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 39: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: dd FeCl2; dd FeCl3, dd AlCl3, dd NH4Cl. Chỉ
dùng một thuốc nào sau đây có thể nhận biết được cả 4 dung dịch trên:
A. BaCl2 B. NaOH C. H2SO4 D. NH3.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu
được. Khối lượng Ag kết tủa là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108):
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam

25

You might also like