Professional Documents
Culture Documents
Chua Baitap XSTKcho DHK4
Chua Baitap XSTKcho DHK4
com/site/khoahoccobanuneti/ 1
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
3.
a.
𝐷 = 𝐴. 𝐵1 + 𝐵2 . (𝐶1 + 𝐶2 + 𝐶3)
𝐷 = 𝐴. 𝐵1 + 𝐵2 . 𝐶1 + 𝐶2 + 𝐶3
b.
7.
Ω= 𝑥, 𝑦 : 𝑥, 𝑦 ∈ 0; 24 = 0; 24 x 0; 24
𝐴1 = 𝑥, 𝑦 ∈ Ω: x < 𝑦 < 𝑥 + 1
𝐴2 = 𝑥, 𝑦 ∈ Ω: y < 𝑥 < 𝑦 + 2
𝐴2 = 𝑥, 𝑦 ∈ Ω: x − 2 < 𝑦 < 𝑥
1 1
𝑚𝑒𝑠 𝐴 242 − 2 232 − 2 222
𝑃 𝐴 = =
𝑚𝑒𝑠(Ω) 242
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 2
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
y=x+1
y=x
24 y=x-2
2 24
a.
b.
𝑃 𝐴2 . 𝐻
𝑃(𝐴2 /𝐻 ) =
𝑃 𝐻
𝑃 𝐻 = 1 − 𝑃(𝐻)
𝐻 = 𝐴1 𝐴2 𝐴3 = 𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3
𝐴2 ⊂ 𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3 𝑛ê𝑛 𝐴2 . 𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3 = 𝐴2
𝑃 𝐴2 . 𝐻 = 𝑃 𝐴2 𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3 = 𝑃 𝐴2 = 1 − 𝑃(𝐴2 )
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 3
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
10
Gọi 𝐻𝑘 thí sinh trả lời đúng 𝑘 câu trong 12 câu 𝑘 = 0. .12
𝑘
1 4
𝑃 𝐻𝑘 = 𝐶12 ( )𝑘 . ( )12−𝑘
5 5
Gọi 𝑋 là số điểm
𝑋 = 4𝑘 − 12 − 𝑘 = 5𝑘 − 12
a.
𝑋 = 13, 𝑘 = 5
5
1 4
𝑃 𝐻5 = 𝐶12 ( )5 . ( )7
5 5
b.
12
𝑋 < 0, 𝑘 < 𝑛ê𝑛 𝑘 = 0,1,2
5
𝑃 𝐻0 + 𝑃 𝐻1 + 𝑃 𝐻2
11
Do xs bắn 3 viên trúng vòng 10 là 0,008 nên xs 1 viên trúng vòng 10 là 0,2
( Vì gọi 𝑝 là xs 1 viên trúng vòng 10 thì xs 3 viên trúng vòng 10 là 0,008 nên 𝑝3 = 0,008 suy ra
𝑝 = 0,2)
𝑃 𝐴 = 𝑃 𝐻3 + 𝑃 𝑆2 + 𝑃 𝐻2 + 𝑃(𝑆1 )
12
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 4
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
a.
𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝐻1 𝑃 𝑄0 − 𝑃 𝐻0 𝑃 𝑄1 − 𝑃 𝐻0 𝑃(𝑄0 )
b.
𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝐻0 + 𝑄0 = 1 − 𝑃 𝐻0 − 𝑃 𝑄0 + 𝑃 𝐻0 . 𝑃(𝑄0 )
13.
Gọi 𝐴𝑖 là bc chọn được chi tiết do máy thứ 𝑖 sản xuất, 𝑖 = 1,2.
a.
𝑃 𝐻 = 𝑃 𝐴1 . 𝑃(𝐻/𝐴1 ) + 𝑃 𝐴2 . 𝑃(𝐻/𝐴2 )
1 2
𝑃 𝐻 = 0,65 + . 0,8
3 3
b.
14
2 4 10 4 2 16
𝑃 𝐴0 = . , 𝑃 𝐴1 = . + .
12 20 12 20 12 20
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 5
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
10 16
𝑃 𝐴2 = .
12 20
1
𝑃(𝐻/𝐴0 ) = 0, 𝑃(𝐻/𝐴1 ) = , 𝑃(𝐻/𝐴2 ) = 1
2
15
a.
5 𝐶32
𝑃 𝐴 = 𝑃 𝐶3 = 𝑃 𝐴1 𝐵2 = 𝑃 𝐴1 . 𝑃 𝐵2 = . 2
15 𝐶10
b.
5 𝐶32
𝑃 𝐶3 = . 2,
15 𝐶10
10 𝐶72
𝑃 𝐶0 = 𝑃 𝐴0 . 𝑃 𝐵0 = 2
15 𝐶10
𝐶32 + 𝐶72
𝑃(𝐻/𝐶0 ) = 2
𝐶10
𝐶42 + 𝐶62
𝑃(𝐻/𝐶1 ) = 2
𝐶10
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 6
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
𝐶52 + 𝐶52
𝑃(𝐻/𝐶2 ) = 2
𝐶10
𝐶62 + 𝐶42
𝑃(𝐻/𝐶3 ) = 2
𝐶10
17
a.
6 7 8 4
𝑃 𝐴1 = , 𝑃 𝐴2 = , 𝑃 𝐴3 = , 𝑃 𝐴4 =
25 25 25 25
𝑃(𝐻/𝐴1 ) = 0,8, 𝑃(𝐻/𝐴2 ) = 0,7, 𝑃(𝐻/𝐴3 ) = 0,6, 𝑃(𝐻/𝐴4 ) = 0,5
b.
18
a.
𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃(𝐴)
b.
𝑃 𝐴 ≥ 0,95
⇔ 1 − 𝑃 𝐴 ≥ 0,95
⇔ 𝑃 𝐴 ≤ 0,05
⇒ (0,6)𝑛 ≤ 0,05
𝑛=6
1.
a.
Theo tính chất của bảng phân phối xác suất thì 𝑎 phải thỏa mãn:
Tương đương
b. 𝑃 𝑋 ≥ 5 = 𝑃 𝑋 = 5 + 𝑃 𝑋 = 6 + 𝑃 𝑋 = 7
c. 𝑘 = 3
2.
𝑋 ∈ 0,1,2
X 0 1 2
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≤ 0
2
𝐶8
2 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 ≤ 1
𝐶10
𝐹 𝑥 =
𝐶82 + 𝐶21 𝐶81
2 𝑘ℎ𝑖 1 < 𝑥 ≤ 2
𝐶10
1 𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 2
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 9
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
3.
a. 𝑋 ∈ 0,1,2,3
𝐶63 1 2
𝐶10 𝐶6
𝑃 𝑋=0 = 3 , 𝑃 𝑋 = 1 = 3
𝐶16 𝐶16
2 1 3
𝐶10 𝐶6 𝐶10
𝑃 𝑋=2 = 3 , 𝑃 𝑋 = 3 = 3
𝐶16 𝐶16
X 0 1 2 3
1 2 2 1
P 𝐶63 𝐶10 𝐶6 𝐶10 𝐶6 3
𝐶10
3 3 3 3
𝐶16 𝐶16 𝐶16 𝐶16
b. 𝑌 = 𝑋. 5 + 3 − 𝑋 . 8 = 24 − 3𝑋
𝐶63
𝑃(𝑌 = 24)𝑃 𝑋 = 0 = 3
𝐶16
1 2
𝐶10 𝐶6
𝑃 𝑌 = 21 = 𝑃 𝑋 = 1 = 3
𝐶16
2 1
𝐶10 𝐶6
𝑃 𝑌 = 18 = 𝑃 𝑋 = 2 = 3
𝐶16
3
𝐶10
𝑃 𝑌 = 15 = 𝑃 𝑋 = 3 = 3
𝐶16
Y 24 21 18 15
1 2 2 1
P 𝐶63 𝐶10 𝐶6 𝐶10 𝐶6 3
𝐶10
3 3 3 3
𝐶16 𝐶16 𝐶16 𝐶16
4.
𝑃 𝑋 = 1 = 𝑃 𝐴1 𝐵1 + 𝑃(𝐴0 𝐵0 )
𝐶32 𝐶42
𝑃 𝐴0 𝐵0 = 𝑃 𝐴0 𝑃(𝐵0 /𝐴0 ) =
𝐶42 𝐶62
𝑃 𝑋 = 2 = 𝑃 𝐴1 𝐵2 + 𝑃(𝐴0 𝐵1 )
𝑃 𝑋 = 3 = 𝑃 𝐴0 𝐵2
𝐶32 𝐶22
𝑃 𝐴0 𝐵2 = 𝑃 𝐴0 𝑃(𝐵2 /𝐴0 ) = 2 2
𝐶4 𝐶6
X 0 1 2 3
P 𝐶11 𝐶31 𝐶32 𝐶11 𝐶31 𝐶31 𝐶31 𝐶11 𝐶31 𝐶32 𝐶32 𝐶22
. . 2 .
𝐶42 𝐶62 𝐶42 𝐶6 𝐶42 𝐶62 𝐶42 𝐶62
2 2
𝐶3 𝐶4 𝐶32 𝐶21 𝐶41
+ 2 2 + 2 2
𝐶4 𝐶6 𝐶4 𝐶6
𝑌 là số bi đỏ ở hộp 2. 𝑌 = 3 − 𝑋
Y 3 2 1 0
P 𝐶11 𝐶31 𝐶32 𝐶11 𝐶31 𝐶31 𝐶31 𝐶11 𝐶31 𝐶32 𝐶32 𝐶22
. . 2 .
𝐶42 𝐶62 𝐶42 𝐶6 𝐶42 𝐶62 𝐶42 𝐶62
2 2
𝐶3 𝐶4 𝐶32 𝐶21 𝐶41
+ 2 2 + 2 2
𝐶4 𝐶6 𝐶4 𝐶6
5.
𝑋2 0 1 2
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 11
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
X+Y -2 -1 0 1 2 3
2Y -2 0 2
X–Y -2 -1 0 1 2 3
XY -2 -1 0 1 2
6.
Max(X1,X2) 1 2 3 4 5 6
7.
Gọi 𝐴𝑖 là bc lần thử thứ 𝑖 mở được cửa. 𝑋 là số lần thử cần thiết
2
𝑃 𝑋 = 1 = 𝑃 𝐴1 =
5
3 2
𝑃 𝑋 = 2 = 𝑃 𝐴1 𝐴2 = 𝑃 𝐴1 𝑃(𝐴2 /𝐴1 ) = .
5 4
3 2 2
𝑃 𝑋 = 3 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 = 𝑃 𝐴1 𝑃(𝐴2 /𝐴1 )𝑃(𝐴3 /𝐴1 . 𝐴2 ) = . .
5 4 3
3 2 1
𝑃 𝑋 = 4 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 . 𝐴4 = 𝑃 𝐴1 𝑃(𝐴2 /𝐴1 )𝑃(𝐴3 /𝐴1 . 𝐴2 )𝑃 𝐴4 /𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 = . . .1
5 4 3
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 12
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
X 1 2 3 4
P 2 3 2 3 2 2 3 2 1
. . . . . .1
5 5 4 5 4 3 5 4 3
Suy ra EX, DX
8.
a. 𝑋~𝐵(3; 2/5)
2 6 2 3 18
𝐸𝑋 = 3. = , 𝐷𝑋 = 3. . =
5 5 5 5 25
1 3 2
𝑃 𝑋 = 0 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 = 𝑃 𝐴1 . 𝑃 𝐴2 . 𝑃 𝐴3 = . .
2 8 3
𝑃 𝑋 = 1 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 + 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 + 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3
1 3 2 1 5 2
𝑃 𝑋=1 = . . + . .
2 8 3 2 8 3
𝑃 𝑋 = 2 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 + 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 + 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3
𝑃 𝑋 = 3 = 𝑃 𝐴1 . 𝐴2 . 𝐴3 =
9.
Cách 2: Tương tự như bài 5, ta lập bảng phân phối xác suất cho 𝑋 + 𝑌 và 𝑋𝑌 rồi tính.
10.
11.
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 13
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
a.
+∞
1
𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1 𝑠𝑢𝑦 𝑟𝑎 𝑎 =
2
−∞
b.
𝑥
c.
𝜋/4
𝜋 1 2
𝑝=𝑃 0<𝑋< = 𝑐𝑜𝑠𝑥. 𝑑𝑥 =
4 2 4
0
d.
𝜋 2
Gọi 𝑌 là số lần 𝑋 nhận giá trị trong đoạn 0; 4 thì 𝑌~𝐵(5; ) nên theo tính chất của quy luật
4
2
nhị thức 𝑌𝑚𝑜𝑑 = 𝑛 + 1 . 𝑝 = 6. = 2,121 = 2
4
2 3
2 2
𝑃 𝑌=2 = 𝐶52 1−
4 4
12.
a.
1
𝑓 𝑥 = 𝐹′ 𝑥 =
𝜋(1 + 𝑥 2 )
b.
1
𝑃 0 <𝑋 < 1 =𝐹 1 −𝐹 0 =
4
Hoặc có thể tính
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 14
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
𝑃 0<𝑋<1 = 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
0
13.
Tương tự bài 12
14.
Tương tự ví dụ đã chữa
15.
a.
+∞
1
𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1 𝑠𝑢𝑦 𝑟𝑎 𝜆 =
2
−∞
b.
+∞
𝐸𝑋 = 𝑥𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 0
−∞
(Do 𝑓(𝑥) là hàm chẵn, 𝑥𝑓(𝑥) là hàm lẻ nên tích phân trên đoạn đối xứng bằng 0)
c.
+∞ +∞ +∞
1
𝐷𝑋 = 𝐸𝑋 2 − (𝐸𝑋)2 = 𝐸𝑋 2 = 𝑥 2 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥 2 𝑒 − 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥 2 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥
2
−∞ −∞ 0
+∞ +∞ +∞
𝐷𝑋 = − 2
𝑥 𝑑(𝑒 −𝑥
)= −𝑥 2 𝑒 −𝑥 +∞
0 +2 𝑥𝑒 −𝑥
𝑑𝑥 = −2 𝑥𝑑𝑒 −𝑥
0 0 0
+∞ +∞
+∞ +∞
𝐷𝑋 = −2𝑥𝑒 −𝑥 0 +2 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = 2 𝑒 −𝑥 𝑑𝑥 = −2𝑒 −𝑥 0 =2
0 0
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 15
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
Chương 3. CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
1.
Nên theo tính chất của quy luật siêu bội ta có:
250
𝐸𝑋 = 𝑛𝑝 = 80.
700
𝑁−𝑛 250 450 700 − 80
𝐷𝑋 = 𝑛𝑝𝑞 = 80. . .
𝑁−1 700 700 700 − 1
2.
a.
𝐷𝑋 0,16
𝑃 3 < 𝑋 < 7 = 𝑃 −2 < 𝑋 − 5 < 2 = 𝑃 𝑋 − 𝐸𝑋 < 2 ≥ 1 − 2
= 1− = 0,6
2 4
𝐷𝑋
𝑃 2 < 𝑋 < 8 = 𝑃 −3 < 𝑋 − 5 < 3 = 𝑃 𝑋 − 𝐸𝑋 < 3 ≥ 1 − = 0,9822 > 0,98
32
c.
𝑋1 +⋯+𝑋9 𝑋1 +⋯+𝑋9 𝑋1 +⋯+𝑋9 𝐷𝑋 0,16
Đặt 𝑆 = nên 𝐸𝑆 = 𝐸 = 𝐸𝑋 = 5; 𝐷𝑆 = = =
9 9 9 9 9
Vậy
𝑋1 + ⋯ + 𝑋9 𝐷𝑆 0,16
𝑃 3< < 7 = 𝑃 3 < 𝑆 < 7 = 𝑃 𝑆 − 𝐸𝑆 < 2 ≥ 1 − 2 = 1 −
9 2 4.9
= 0,9956 > 0,99
3.
Gọi 𝑋 là trọng lượng của một toa tầu, theo giả thiết ta có 𝑋~𝑁(65; 0,92 ) nên
70 − 65 60 − 65
𝑃 60 < 𝑋 < 70 = Φ −Φ = Φ 5,56 − Φ −5,56 = 1
0,9 0,9
(Ta có thể chữa lại đầu bài là 𝑋~𝑁(65; 92 ) thì hợp l{ hơn)
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 16
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
4.
Gọi 𝑋 là số hạt thóc giống bị lép trong 1000 hạt thì 𝑋~𝐵(1000; 0,006). Do 𝑛 = 1000 ≫ 0, 𝑝 =
0,006 ≈ 0 nên 𝑋 xấp xỉ bởi Poisson với 𝜆 = 𝑛𝑝 = 1000.0,006 = 6.
6𝑘
𝑃 𝑋 = 𝑘 = 𝑒 −6 ,𝑘 ∈ 𝑁
𝑘!
a.
𝑃(𝑋 = 6)
b.
𝑃 𝑋 ≥ 3 = 1 − 𝑃(𝑋 < 3)
c.
𝑃(𝑋 ≤ 5)
5.
Gọi 𝑋 là số bé trai có trong 200 bé thì 𝑋~𝐵(200; 0,51). Do 𝑛 = 200 ≫ 0, 𝑝 = 0,51 không quá
gần 0 và gần 1 nên xấp xỉ bởi quy luật chuẩn với 𝜇 = 𝑛𝑝 = 200.0,51 = 102, 𝜎 2 = 𝑛𝑝𝑞 =
200.0,51.0,49 = 49,98.
𝑋 ≈ 𝑁(102; 49,98)
100 − 102
𝑃 𝑋 < 200 − 𝑋 = 𝑃 𝑋 < 100 = Φ = Φ −2,8 = 1 − Φ 2,8
49,98
6.
1 1
Gọi 𝑋 là số câu trả lời đúng, 𝑋~𝐵(45; 4). 𝑛 = 45 ≫ 0, 𝑝 = 4 không quá gần 0 và gần 1 nên 𝑋
xấp xỉ bởi quy luật chuẩn với = 𝑛𝑝 = 45.1/4 = 11,25, 𝜎 2 = 𝑛𝑝𝑞 = 45.1/4.3/4 = 8,4375.
𝑋 ≈ 𝑁(11,25; 8,4375)
a.
1 k − np 1 x2
P X=k ≈ φ , với φ x = e− 2 − hàm Gauss
npq npq 2π
𝑃(𝑋 = 30)
b.
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 17
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
23 − 11,25
𝑃 𝑋 ≥ 23 = 1 − Φ =1−Φ 4 = 0
8,4375
c.
20 − 11,25
𝑃 𝑋 ≤ 20 = Φ = Φ 3.1 = 1
8,4375
7.
2−2
𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃 𝑋1 + 𝑋2 + 𝑋3 < 2 = 1 − Φ = 1 − Φ 0 = 0,5
1,99942
8.
𝑌 là số lần 𝑋 nhận giá trị trong khoảng (0,2; 0,7) trong 100 lần quan sát thì 𝑌~𝐵(100; 0,5)
𝑘 𝑘
Nên 𝑃 𝑌 = 𝑘 = 𝐶100 0,5𝑘 . (1 − 0,5)100 −𝑘 = 𝐶100 0,5100
9.
Gọi 𝑋 là trọng lượng của sản phẩm, thì 𝐸𝑋 = 𝜇 là trọng lượng trung bình của sản phẩm.
Gọi 𝑌 là số sản phẩm đạt chuẩn trong 10 sản phẩm thì 𝑌~𝐵(10; 0,95)
𝑘
𝑃 𝑌 = 𝑘 = 𝐶10 0,95𝑘 . 0,0510−𝑘
Vậy
𝑃 𝑌 ≥ 4 = 1 − 𝑃 𝑌 < 4 = 1 − 𝑃 𝑌 = 0 − 𝑃 𝑌 = 1 − 𝑃 𝑌 = 2 − 𝑃(𝑌 = 3)
10
Gọi 𝑋 là số áo xếp đúng số trong một hộp 𝑋~𝐵(3; 0,7) nên 𝑃 𝑋 = 𝑘 = 𝐶3𝑘 0,7𝑘 . 0,33−𝑘
Gọi 𝑌 là số quần xếp đúng số trong một hộp 𝑌~𝐵(3; 0,8) nên 𝑃 𝑌 = 𝑘 = 𝐶3𝑘 0,8𝑘 . 0,23−𝑘
𝑝=𝑃 𝐴 =𝑃 𝑋=𝑌
= 𝑃 𝑋 = 0 𝑃 𝑌 = 0 + 𝑃 𝑋 = 1 . +𝑃 𝑌 = 1 + 𝑃 𝑋 = 2 . + 𝑌 = 2
+ 𝑃 𝑋 = 3 . 𝑃(𝑌 = 3)
a.Gọi 𝑍 là số hộp được chấp nhận trong 100 hộp thì 𝑍~𝐵(100; 𝑝)
Nên:
𝑘
𝑃 𝑍 = 𝑘 = 𝐶100 𝑝𝑘 . (1 − 𝑝)100 −𝑘
Nên:
𝑃 𝑍 = 𝑘 = 𝐶𝑛𝑘 𝑝𝑘 . (1 − 𝑝)𝑛−𝑘
1 − 𝑃 𝑍 = 0 ≥ 0,9
𝑃 𝑍 = 0 ≤ 0,9
(1 − 𝑝)𝑛 ≤ 0,9
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 19
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
𝑙𝑛0,9
𝑛≤
𝑙𝑛(1 − 𝑝)
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 20
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
1.
a.
X 0 1
Y
0 21 32 8
54 54 20
1 23 32 12
54 54 20
8 12
20 20
b.
X 0 1
P 8/20 12/20
Y 0 1
P 8/20 12/20
2.
II. Z = 2X – Y +5
Y -1 0 1
X
Vậy
Z 6 7 8 9 10
P 0,05 0,15 0,2+0,1=0,3 0,2 0,3
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 21
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
3. Tương tự 2
4.
𝑃 𝑋 = 𝑥𝑖 ; 𝑌 = 𝑦𝑗 Dựa vào bảng phân phối đồng thời của (𝑋, 𝑌).
𝑃 𝑋 = 𝑥𝑖 dựa vào phân phối lề của 𝑋. 𝑃 𝑌 = 𝑥𝑗 dựa vào phân phối lề của 𝑌.
b. Tương tự ví dụ đã chữa.
5.
a. Do 𝑋, 𝑌 độc lập nên
7.
a. Tương tự ví dụ đã chữa trong slides chương 4
b. Tương tự bài 4.a
8.
b. 𝑋 ∈ 1,2,3 . Dựa vào các bi trong hộp 1 ta có bảng phân phối của 𝑋
X 1 2 3
P 1/6 2/6 3/6
𝑌 ∈ 1,2,3 . Dựa vào các bi trong hộp 1 ta có bảng phân phối của 𝑌
X 1 2 3
P 2/6 2/6 1/6
c. Suy ra 𝐸𝑋, 𝐸𝑌
a. Do 𝑋, 𝑌 độ𝑐 𝑙ậ𝑝 𝑛ê𝑛:
𝑃 𝑋 = 𝑥𝑖 ; 𝑌 = 𝑦𝑗 = 𝑃 𝑋 = 𝑥𝑖 . 𝑃 𝑌 = 𝑦𝑗 , 𝑉ớ𝑖 𝑥𝑖 ∈ 1,2,3 , 𝑦𝑗 ∈ 1,2,3
Suy ra bảng phân phối đồng thời của (𝑋, 𝑌).
𝑝𝑖𝑗 = 1
𝑖=1 𝑗 =1
Ta tìm được m
b. Tương tự như ví dụ đã chữa trong slides chương 4.
16.
a. Tương tự bài 1
b.
-Tìm bảng phân phối có điều kiện của 𝑋 theo 𝐹 = (𝑌 = 0) rồi tính kz vọng theo bảng này.
-Tìm bảng phân phối có điều kiện của 𝑋 theo 𝐹 = (𝑌 = 2) rồi tính kz vọng theo bảng này.
c. Tương tự như ví dụ đã chữa trong slides chương 4.
d. Z= Y/X
X 100 150 200
Y
Vậy
20.
1. Dựa vào bảng phân phối lề của 𝑋 ta có:
𝐸𝑋 = 0. 0,45 + 𝐴 + 1. 0,25 + 𝑏 = 0,5
Nên 𝑏 = 0,25
Mặt khác do 𝑛𝑖=1 𝑚𝑗 =1 𝑝𝑖𝑗 = 1 nên
0,2 + 0,25 + 𝐴 + 𝑏 + 0,15 + 0,1 = 1
Nên 𝐴 = 0,05
Suy ra
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 23
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
X 0 1
P 0,5 0,5
2. Tương tự các bài trên.
21.
a.
𝑋 là chi phí sửa chữa của một động cơ 𝐴 (Đ/v triệu đồng/năm)
Ta có bảng:
X 0 5,5 7,2 12,5
P 0,9 0,02 0,05 0,03
Chi phí sửa chữa trung bình của một động cơ 𝐴: EX = 0,845 (triệu đồng/năm)
𝑌 là chi phí sửa chữa của một động cơ 𝐵 (Đ/v triệu đồng/năm)
Ta có bảng:
Y 0 5,5 7,2 12,5
P 0,9 0,01 0,04 0,05
Chi phí sửa chữa trung bình của một động cơ 𝐵: EY = 4,055 (triệu đồng/năm)
Do giá bán hai loại động cơ trên là như nhau nên ta sẽ chọn động cơ có chi phí sửa chữa thấp
tức là chọn động cơ A.
b.
Gọi 𝑍 là chi phí sửa chữa của công ti thì 𝑍 = 6𝑋 + 4𝑌. Do 𝑋, 𝑌 độc lập nên chi phí sửa chữa
trung bình của của công ti là 𝐸𝑍 = 6𝐸𝑋 + 4𝐸𝑌.
22.
1. Để 𝑋, 𝑌 độc lập ta kiểm tra điều kiện
Để xác định 𝑎, 𝑏.
2. Dựa vào giả thiết 𝑐𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 = 0 ta tìm được 𝑦. Sau đó, dựa vào bảng phân phối toàn phần
của (𝑋, 𝑌) để kiểm tra tính độc lập.
23.
1. Xác định bảng phân phối xác suất của 𝑋 với điều kiện 𝐹 = 𝑌 = 𝑖 , 𝑖 = 1,2.
- Nếu thấy 𝑃(𝑋 = 𝑗/𝑌 = 𝑖) = 𝑃(𝑋 = 𝑗) đúng với mọi 𝑖, 𝑗 = 1,2 thì 𝑋, 𝑌 độc lập.
2.
1 1
𝑃 𝑋. 𝑌 ≤ 3 = 1 − 𝑃 𝑋. 𝑌 > 3 = 1 − 𝑃 𝑋. 𝑌 = 4 = 1 − 𝑃 𝑋 = 2, 𝑌 = 2 = 1 − =
2 2
1 7
𝑃 𝑋 + 𝑌 > 2 = 1 − 𝑃 𝑋 + 𝑌 ≤ 2 = 1 − 𝑃 𝑋 = 1, 𝑌 = 1 = 1 − =
8 8
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 24
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
24.
1. Bảng phân phối đồng thời của (𝑋, 𝑌)
X 1 2 3 4 5
Y
1 1/15 1/15 1/15 1/15 1/15
2 0 1/15 1/15 1/15 1/15
3 0 0 1/15 1/15 1/15
4 0 0 0 1/15 1/15
5 0 0 0 0 1/15
1.
𝑋~𝐴(𝑝)
Để ước lượng tỉ lệ sp loại 1 tối thiểu của nhà máy thì sử dụng cận dưới của miền tin cậy bên
phải, tức là
𝑓(1 − 𝑓)
𝑝𝑚𝑖𝑛 = 𝑓 − 𝑢𝛼
𝑛
4. Đã chữa
Gọi N là số cá có trong hồ. Bắt nn 1 con cá trong hồ và gọi X là số cá đánh dấu bắt được. X có
quy luật A(p)
2000
P X=1 =p= là tỉ lệ cá bị đánh dấu
N
m 80
f= = , 1 − α = 0,95 nên uα = u0,025 = 1,96
n 400 2
2000
0,1608 < < 0,2392
𝑁
2000 2000
8361,2 = <𝑁< = 12437,81
0,2392 0,1608
2000 𝑓(1 − 𝑓)
= 𝑝𝑚𝑎𝑥 = 𝑓 + 𝑢𝛼 = 0,233
𝑁𝑚𝑖𝑛 𝑛
2000
𝑁𝑚𝑖𝑛 = = 8 583,69
0,233
𝑁𝑚𝑖𝑛 8 584
5.
𝑝 1−𝑝
2𝜀 = 2. . 𝑢𝛼/2 = 0,02
𝑛
𝑛=6
𝑠
6. Hướng dẫn: Ước lượng 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 𝑥 + 𝑢𝛼
𝑛
7. Hướng dẫn:
𝜎
Ước lượng 𝜇 ∈ 𝑥 − 𝜀; 𝑥 + 𝜀 , 𝜀 = 𝑢𝛼/2
𝑛
𝑠
8. Ý 1 tương tự bài 7 (nhưng 𝜎 chưa biết, tức là 𝜀 = 𝑢𝛼/2 )
𝑛
Ý 2 tương tự bài 5.
9. Tương tự bài 5.
10.
a. Tương tự bài 7
𝑠
b. 𝜀 = 𝑛
𝑢𝛼/2
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 27
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
c. Tương tự bài 5.
12.
a. Tương tự bài 7
13.
a. Tương tự bài 7
14.
15
a. Ước lượng trung bình giống bài 7 (Dựa vào toàn bộ bảng)
c. Ước lượng trung bình giống bài 7 (Dựa vào bảng chỉ gồm các chi tiết đạt chuẩn)
𝑠 2
d. Tính 𝑛 = 𝑢
𝜀 𝛼 /2
e. Tương tự bài 5.
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 28
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
𝑃 𝑋 = 1 = 𝑝 là tỉ lệ phế phẩm
𝑓 − 0,05
𝐺𝑞𝑠 = 𝑛
0,05. (1 − 0,05)
𝑛 = 100, 𝑚 = 8, 𝑓 = 0,08
𝐺𝑞𝑠 = 1,376 ∉ 𝑊𝛼
Kết luận: Thừa nhận 𝐻0 , bác bỏ 𝐻1 tức là lô hàng không đạt tiêu chuẩn.
2. Tương tự 1 với
𝐻0 : 𝑝 = 0,06; 𝐻1 : 𝑝 > 0,06
3. Tương tự 1 với
𝐻0 : 𝑝 = 0,8; 𝐻1 : 𝑝 > 0,8
4. Tương tự 1 với
5.
Chọn nn 1 công nhân ở xí nghiệp A và gọi 𝑋 là số công nhân bị tai nạn chọn được.
𝑋~𝐴(𝑝1 )
Chọn nn 1 công nhân ở xí nghiệp B và gọi 𝑌 là số công nhân bị tai nạn chọn được.
𝑌~𝐴(𝑝2 )
𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2 ; 𝐻1 : 𝑝1 ≠ 𝑝2
https://sites.google.com/site/khoahoccobanuneti/ 29
Hướng dẫn giải BT XSTK cho ĐH K4_CBM
𝑓1 − 𝑓2
𝐺𝑞𝑠 =
1 1
𝑓(1 − 𝑓) 𝑛 + 𝑛
1 2
𝐺𝑞𝑠 =
𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2 ; 𝐻1 : 𝑝1 > 𝑝2
7.
𝑊𝛼 = −∞; −𝑡𝛼𝑛−1 24
= −∞; −𝑡0,03 = (−∞; −2,064)
𝑥 − 500
𝐺𝑞𝑠 = 𝑛
𝑠
𝐻0 : 𝜇 = 86,5; 𝐻1 : 𝜇 ≠ 86,5
11.
Chọn nn 1 gia đình trong khu vực và gọi 𝑋 là nhu cầu về loại hàng của gia đình này trong năm.
𝐸𝑋 = 𝜇 là nhu cầu trung bình của một gia đình về loại hàng này trong năm.
4000. 𝜇 là nhu cầu trung bình của khu vực về loại hàng này trong năm.
168 168
𝐻0 : 𝜇 = ; 𝐻1 : 𝜇 ≠
4000 4000
Tương tự bài 7.
12.
a.
𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2 ; 𝐻1 : 𝜇1 ≠ 𝜇2
𝑛 1 +𝑛 2 −2 𝑛 1 +𝑛 2 −2
𝑊𝛼 = −∞; −𝑡𝛼 ∪ 𝑡𝛼 ; +∞
2 2
900+800 −2 900+800 −2
𝑊𝛼 = −∞; −𝑡0,025 ∪ 𝑡0,025 ; +∞
𝑥1 − 𝑥2
𝐺𝑞𝑠 =
𝑛1 − 1 𝑠12 + 𝑛2 − 1 𝑠22 1 1
𝑛1 + 𝑛2 − 2 𝑛1 + 𝑛2
b.
𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2 ; 𝐻1 : 𝑝1 ≠ 𝑝2
f1 − f2
Gqs =
1 1
f(1 − f) n + n
1 2
𝐺𝑞𝑠 = 0 ∉ 𝑊𝛼
Thừa nhận 𝐻0 , bác bỏ 𝐻1 tức là có thể coi tỉ lệ phế phẩm của 2 phân xưởng này là như nhau.