Professional Documents
Culture Documents
{
⇔ cos x = 0 ∨ cos 2 x = 0 ∨ cos 5 x = 0 ⇔ x ∈ π + k π ; π + k π
4 2 10 5 } (k ∈ »)
b. ( 2 ) ⇔ 1 + cos 2 x + 1 + cos 4 x + 1 + cos 6 x + cos 2 4 x = 3
2 2 2 2
( cos 2 x + cos 6 x ) + cos 4 x
⇔ + cos 2 4 x = 0 ⇔ 2 cos 4 x cos 2 x + cos 4 x + 2 cos 2 4 x = 0
2
⇔ cos 4 x ( 2 cos 4 x + 2 cos 2 x + 1) = 0 ⇔ cos 4 x ( 4 cos 2 2 x + 2 cos 2 x − 1) = 0
cos 4 x = cos π x = π + kπ
cos 4 x = 0 2 8 4
− 1 + 5
⇔ cos 2 x = ⇔ cos 2 x = cos 2 π ⇔ x = ± π + kπ (k ∈ »)
4 5 5
cos 2 x = cos 4π x = ± 2π + k π
cos 2 x = −1 − 5
4 5 5
245
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
( 5 )
b. ( 2 ) ⇔ 1 + 1 + cos 6 x = 3cos 4 x . Đặt t = 2 x
5 5
cos t = 1 = cos 0 t = 2 x = 2k π
x = 5k π
5
⇔ ⇔ ⇔ (k ∈ »)
cos t = 1 − 21 = cos α
t =
2 x = ±α + 2k π x = ± 5α + 5k π
4 5 2
(
⇔ 1 − cos 4 x
2 ) + (1 + cos2 4 x ) 2 2
= cos 4 4 x ⇔ (1 − cos 4 x ) + (1 + cos 4 x ) = 4 cos 4 4 x
246
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
3 ) ( ) ( ) ( ) (
(
Điều kiện: 2 sin x + π sin π − x = 2 sin x + π cos x + π = sin 2 x + 2π ≠ 0
6 3 3 3 )
Để ý rằng: cot ( x + π ) cot ( π − x ) = cot ( x + π ) ⋅ tan ( π + x ) = 1 nên
3 6 3 3
2
(1) ⇔ sin x + cos x = 7 ⇔ ( 1 − cos 2 x ) + ( 1 + cos 2 x ) = 7
4 4
8 2 2 8
⇔ 1 + 1 + cos 4 x = 7 ⇔ cos 4 x = 1 ⇔ x = ± π + nπ ( n ∈ » )
2 4 2 12 2
( )) ( ))
2
(
⇔ 1 − cos 2 x
2 ) 2 (
+ 1 1 − cos 2 x + π + 1 1 − cos 2 x − π = 9
2 2 2 8 (
⇔ (1 − cos 2 x ) + (1 + sin 2 x ) + (1 − sin 2 x ) = 9
2 2 2
2
(
(1) ⇔ 1 − cos 2 x
2 ) ( + 1 + cos 2 x
2 ) = 17 cos 2 2 x
16
4 4
⇔ ( cos 2 x + 1) + ( cos 2 x − 1) = 17 cos 2 2 x
4 4
Đặt t = cos 2 x . Khi đó phương trình ⇔ ( t + 1) + ( t − 1) = 17t 2
( t 4 + 4t 3 + 6t 2 + 4t + 1) + ( t 4 − 4t 3 + 6t 2 − 4t + 1) = 17t 2 ⇔ 2t 4 − 5t 2 + 2 = 0
247
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
2 ( )
Bài 8. a. Giải phương trình: cos 3 x cos 3x + sin 3 x sin 3 x = 1
4
b. Giải phương trình: cos 3 x cos 3 x + sin 3 x sin 3 x = cos 3 4 x (2)
Giải
cos x cos 3 x + sin 3 x sin 3 x = cos 3 x + 3cos x ⋅ cos 3x + − sin 3x + 3sin x ⋅ sin 3x
4 4
cos 3 x.cos 3 x − sin 3 x sin 3 x = cos 3 x + 3cos x ⋅ cos 3 x − − sin 3 x + 3sin x ⋅ sin 3x
4 4
= 1 ( cos 2 3 x + sin 2 3x ) + 3 ( cos 3 x cos x − sin 3 x sin x ) = 1 + 3 cos 4 x
4 4 4 4
1 + 3 cos 4 x = cos 3 4 x + 1 ⇔ 4 cos 3 4 x − 3cos 4 x = 0 ⇔ cos12 x = 0 ⇔ x = π + k π
4 4 4 24 12
Bài 10. Giải phương trình: 4 sin 3 x.sin 3x + 4 sin 3 x.cos 3 x + 3 3 cos 4 x = 3 (1)
Giải
VT (1) = ( cos 3 x + 3cos x ) sin 3 x + ( − sin 3 x + 3sin x ) cos 3 x + 3 3 cos 4 x
3 2 3( )
⇔ cos π sin 4 x + sin π cos 4 x = 1 ⇔ sin 4 x + π = sin π
3 6
4 x + π = π + 2k π x = − π + kπ
3 6 24 2 (
⇔ ⇔ k ∈ »)
π 5 π π kπ
4 x + = + 2 k π x = +
3 6 8 2
248
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
2 6 {
⇔ 2 sin x + 1 = 0 ⇔ sin x = −1 ⇔ x ∈ −π + 2k π ; −5π + 2k π ( k ∈ » )
6 }
Bài 3. Giải phương trình: 2 sin 3 x − cos 2 x + cos x = 0 (1)
Giải
(1) ⇔ 2 sin 3 x − (1 − 2 sin 2 x ) + cos x = 0 ⇔ 2 sin 2 x (1 + sin x ) − (1 − cos x ) = 0
249
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
( )
2
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − π ∈ − 2, 2 ⇒ sin x cos x = 1 − t . Khi đó
4 2
( )
(2) ⇔ 2t − (1 − t 2 ) + 2 = 0 ⇔ t = −1 ⇔ sin x − π = −1 ⇔ x ∈ 2k π ; 3π + 2k π
4 2 2 { }
Bài 7. Giải phương trình: 1 + sin x sin x − cos x sin 2 x = 2 cos ( π − x )
2 (1)
2 2 4 2
Giải
2 2 2 (
(1) ⇔ 1 + sin x sin x − cos x sin 2 x = 1 + cos π − x = 1 + sin x )
( 2 2 ) 2 2 (
⇔ sin x sin x − cos x sin x − 1 = 0 ⇔ sin x sin x − cos x 2 sin x cos x − 1 = 0
2 2 )
2 2 ( 2 ) 2 ( 2)(
⇔ sin x sin x − 2sin x 1 − sin 2 x − 1 = 0 ⇔ sin x sin x − 1 2sin 2 x x + 2sin x + 1 = 0
2 )
2 x x + 1 = 0 ⇔ x = k π ( k ∈ »)
2
(
⇔ sin x sin x − 1
2 ) sin
2
+(sin
2 )
250
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
( ) (
Xét ( cos x + sin x ) ( cos 2 x − sin 2 x ) − 2 = 0 ⇔ 2 cos x − π cos 2 x + π − 2 = 0
4 4 )
( )
⇔ cos 3 x + cos x + π = 2 ⇔ cos 3 x + ( − sin x ) = 2
2
1 − tan 2 x
(1) ⇔ 2 +
1 + tan 2 x 2 2( ) (
2 2 )
2 = 2 tan x ⇔ 2 1 + tan 2 x + 1 − tan 2 x = 2 tan x 1 + tan 2 x
2 ( )
2
2 2 2 ( 2 )(
⇔ 2 tan 3 x − tan 2 x + 2 tan x − 3 = 0 ⇔ tan x − 1 2 tan 2 x + tan x + 3 = 0
2 2 )
2
x + 11 = 0 ⇔ tan x −1 = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = π + 2k π
( 2 2)(
⇔ tan x −1 1 + tan x
2 ) + tan 2
2 4 2 2 2
(1) ⇔ (1 − tan x) 1 + 2 tan x = 1 + tan x ⇔ (1 − tan x)(1 + tan x ) 2 = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x )
1 + tan 2 x
{
⇔ 2 tan 2 x (1 + tan x ) = 0 ⇔ tan x = 0 ∨ tan x = −1 ⇔ x ∈ k π ; −π + k π
4 }
251
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
Giải
Bài 13. Giải phương trình: (1 − tan 2 x )(1 − tan 2 2 x )(1 − tan 2 4 x ) = 8 (1)
Giải
⇔ tan 2x 1
1 tan x π
= 4 ⇔ tan 8x = tan x ⇔ 8x = x + k π ⇔ x = k 7
1 − tan 2x 1 − tan 4 x
2 2
Bài 14. Giải phương trình: cot x (1 − tan 2 x )(1 − tan 2 2 x )(1 − tan 2 4 x ) = 8
Giải
ĐK: sin 8 x ≠ 0 khi đó biến đổi cot x (1 − tan 2 x )(1 − tan 2 2 x )(1 − tan 2 4 x ) = 8
⇔ cot x = 2
2
2
2 tan 8x
⇔ cot x = tan x
1 − tan x 1 − tan 2x 1 − tan 4 x
2 2
⇔ tan 8 x = 1 ⇔ 8 x = π + k π ⇔ x = π + k π ( k ∈ » )
4 32 8
Bài 15. Giải phương trình: (1 − tan 2 x )(1 − tan 2 2 x )(1 − tan 2 4 x ) = 8 cot 8 x (1)
Giải
252
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
2 2 { 6 6 }
⇔ sin x = ±1 ∨ sin x = 1 ⇔ x ∈ π + k π ; π + 2k π ; 5π + 2k π ( k ∈ » )
Bài 5. Giải phương trình: cos10 x + 2 cos 2 4 x + 6 cos 3 x cos x = cos x + 8 cos x cos 3 3 x
Giải
253
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
( ) {
⇔ 2 sin 3x.cos 3x = cos x ⇔ sin 6 x = sin π − x ⇔ x ∈ π + 2k π ; π + 2k π
2 14 7 10 5 }
Bài 8. Giải phương trình: 2 sin 3 x − 1 = 2 cos 3 x + 1 (1)
sin x cos x
Giải
⇔ 2 3 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x ) ( sin 2 x + cos 2 x − sin x cos x ) = sin x + cos x
sin x cos x
4 {
⇔ 2 sin 2 2 x − sin 2 x − 1 = 0 ⇔ x ∈ π + k π ; − π + k π ; 7 π + k π
12 12 }
{
Kết luận: x ∈ π + k π ; − π + k π; π + k π | k ∈ »
4 2 12 12 }
254
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
(
Bài 9. Giải phương trình: sin 3π − x = 1 sin π + 3 x
10 2 2 10 2 ) ( )
Giải
5 {
⇔ sin t ( 2 cos 2t − 1) = 0 ⇔ x ∈ 3π − 2k π ; 14π + 2k π ; 4π + 2k π
5 5 }
( )
Bài 10. Giải phương trình: sin 3 x − π = sin 2 x.sin x + π
4 4 ( )
Giải
(
Bài 11. Giải phương trình: 8 cos 3 x + π = cos 3 x
3 )
Giải
255
Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương
( )
⇔ ( cos 2 x − 1) ( 4 cos 2 2 x − ( a + 3) ) = 0 . Với x ∈ 0, π thì
12
3
2
< cos2x <1, ∀2x∈ 0, π
6 ( )
2
3
< cos 2 x = a + 3 < 1 ⇔ 3 < a + 3 < 4 ⇔ 0 < a < 1
2
Do đó yêu cầu bài toán ⇔
2 4
Bài 13. Giải phương trình: cos 6 x + cos 4 x + cos 2 x = 3 + 4 sin 4 x (1)
Giải
(1) ⇔ ( 4 cos 3 2 x − 3 cos 2 x ) + ( 2 cos 2 2 x − 1) + cos 2 x = 3 + (1 − cos 2 x ) 2
Bài 15. Giải phương trình: sin 3 x − cos 3x + 2 ( sin x + cos x ) = 1 (1)
Giải
(1) ⇔ ( 3sin x − 4 sin 3 x ) − ( 4 cos 3 x − 3cos x ) + 2 ( sin x + cos x ) = 1
{
⇔ t + 2t ( t 2 − 1) = 1 ⇔ ( t − 1) ( 2t 2 + 2t + 1) = 0 ⇔ t = 1 ⇔ x ∈ 2k π ; π + 2k π
2 }
Bài 16. Giải phương trình: 2 cos 3 x + sin 2 x + cos x = 0 (1)
Giải
(1) ⇔ 2 ( 4 cos 3 x − 3cos x ) + 2sin x cos x + cos x = 0 ⇔ 8cos 3 x + 2sin x cos x − 5cos x = 0
⇔ cos x ( 8 cos 2 x + 2 sin x − 5 ) = 0 ⇔ cos x ( 8 sin 2 x − 2 sin x − 3) = 0
⇔ cos x ( 4 sin x − 3) ( 2 sin x + 1) = 0 ⇔ cos x = 0 ∨ sin x = − 1 ∨ sin x = 3 = sin α
2 4
2{ 6 6 }
⇔ x ∈ π + k π ; − π + 2 k π ; − 5π + 2 k π ; α + 2 k π ; π − α + 2 k π ( k ∈ » )
256
Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba
257