You are on page 1of 3

Lop A va nhận xét chiêm bệnh viện chưa có khỏe- XĐ các trong lĩnh vực sức - Khuyến khích

trong lĩnh vực sức - Khuyến khích sự XH, đồng thời nhà và bảo vệ sức khỏe
Câu 1: KN về y tinh học để giải các khoản có tổ nguồn lực trong khỏe. tuân thủ pháp luật. nước có chính sách nhân dân.
học xã hội – y tế quyết các vấn đề chức chặt chẽ. Vì cộng đồng có thể - Xây dựng và tiến * Phát triển nguồn khám chữa bệnh Đa dạng hóa các
công cộng. Hãy sức khỏe. vậy, những người hỗ trợ cho hoạt hành đo đạt các chỉ nhân lực và lập kế miễn phí và giảm hình thức tổ chức
nêu các thành - Trong XH do làm thuốc dần dần động y tế công số về sức khỏe. hoạch cụ thể trong phí đối với người chăm sóc sức khỏe
phần của hệ Thái cổ đã có bộ phải thay thế nhiệm cộng. - Kế hoạch 1 cách y học XH có công với nước, (nhà nước, dân lập
thống. luật trong đó thể vụ của thầy thuốc - Hoàn thành bộ hồ hệ thống với chăm - Kiểm kê các người nghèo, người và tư nhân) trong
* Khái niệm: Là hiện những quan để đáp ứng nhu cầu sơ thông tin cơ bản sóc sức khỏe, tiến nguồn nhân lực và sống ở các vùng có đó y tế nhà nước
KH dự phòng nhằm niệm về bệnh tật và của nhân dân. Vai về tình trạng sức hành đánh giá các phân bố các nguồn nhiều khó khăn và giữ vai trò chủ đạo.
kéo dài tuổi thọ, sức khỏe. Ngày trò của những khỏe cộng đồng. chính sách liên nhân lực. đồng bào các dân Phát triển các loại
tăng cường sức nghỉ cuối tuần có ý người làm thuốc đã -Quản lý thông tin quan đến các dịch - Dự báo các yêu tộc thiểu số. hình chăm sóc sức
khỏe và đạt được nghĩa về sức khỏe phá vỡ độc quyền và phát triển công vụ dự phòng và cầu về nguồn nhân 3. Dự phòng tích khỏe nhằm đáp ứng
kết quả thông qua và tôn giáo. Họ đã của những thầy nghệ thông tin. chăm sóc sức khỏe lực. cực và chủ động là các nhu cầu ngày
nhiều cố gắng của biết cách li người thuốc và cuối cùng - Lồng ghép các hệ cá thể. - Điều phối và thiết quan điểm xuyên càng cao và đa
tổ chức cộng đồng. hủi để phòng bệnh. được cộng đồng y thống thông tin về * Quản lý các hệ kế chương trình suốt quá trình xây dạng của nhân dân,
* Các thành phần - Thời cổ Hy Lạp: học thừa nhận. giáo dục sức khỏe thống và dịch vụ đào tạo giữa các cơ dựng phát triển nền trong điều kiện
của y học xã hội: Hàng trăm năm - Thế kỷ 19. Người thông qua các hoạt sức khỏe cộng sở đào tạo với y tế VN. Quan nguồn nhân lực nhà
- Khả năng hay còn trước công nguyên ta đã phát hiện ra động hợp tác trong đồng, các nhiệm vụ nhau. điểm dự phòng tích nước đầu tư cho y
gọi là đầu vào người Cổ Hy Lạp vai trò gây bệnh các lĩnh vực khác. cụ thể. - Theo dõi và đánh cực phải được nhận tế còn có hạn.
chính là các nguồn đã chú trọng rèn của các vi khuẩn, y * Giám sát dịch tễ - Tăng cường và giá các chương thức sâu sắc và vận Câu 5: Trình bày
lực và những mối luyện thể lực và tổ học dự phòng và y học phòng ngừa và đánh giá sự tiếp cận trình đào tạo. dụng trong việc tạo các mục tiêu tổng
quan hệ cần thiết chức các môn thi tế công cộng chăm kiểm soát bệnh các hậu quả của người * Tăng cường sức ra lối sống lành quát cụ thể về
để thực hiện các đấu thể thao cho lo đến vệ sinh công nhiệm vụ cụ thể là dân với các dịch vụ khỏe với sự tham mạnh và văn minh, CSSK nhân dân.
chức năng cơ bản cộng đồng. cộng là chủ yếu: tiến hành giám sát sức khỏe hậu cần gia của XH đảm bảo môi * Mục tiêu tổng
và các dịch vụ thiết - Đế Quốc La Mã: cung cấp nước sạch các vùng dịch, giả quyết và làm * Đảm bảo chất trường sống, lao quát:
yếu của y tế công Người La Mã cổ cho dân, làm mất vùng phát sinh và giảm sự bất bình lượng dịch vụ sức động và học tập có Giảm tỷ lệ mắc
cộng – YHXH như: điển đã kế thừa mùi hôi thối của mô hình của bệnh đẳng trong việc sử khỏe cho cá nhân lợi cho việc phòng bệnh, nâng cao thể
nguồn nhân lực, những thành tựu nước cống và rác truyền nhiễm, dụng các dịch vụ y và cộng động bệnh và tăng cường lực tăng tuổi thọ và
nguồn lực về thông của người Hy Lạp rưởi, mà người ta không truyền tế, dịch vụ sức - Xây dựng chuẩn sức khỏe chủ động làm cho giống nòi
tin, nguồn lực về nhưng nhấn mạnh cho là nguyên nhân nhiễm, trấn thương, khỏe. về chất lượng phòng chống các ngày càng nâng
tài chính, vật chất vai trò của nhà chính của dịch phôi nhiễm các yếu - Vượt qua các rào (khám chữa bệnh tác nhân có hại cho cao.
và các mối quan hệ nước trong mọi lĩnh bệnh. tố có hại cho sức cản để tiếp cận các đảm bảo chất sức khỏe trong quá * Mục tiêu cụ thể:
trong hệ thống của vực trong đó có - Thế kỷ 20 Cuộc khỏe. dịch vụ sức khỏe lượng) trình công nghiệp - Từng bước khắc
YHXH. việc bảo vệ sức cách mạng trong - Điều tra các vụ cần thiết của các cá - Xây dựng mô hóa và đô thị hóa. phục cơ bản về các
- Hoạt động và đầu khỏe. công nghiệp và sự bùng phát của bệnh nhân và cộng đồng hình đánh giá chất Ví dụ: quan điểm bệnh truyền nhiễm
ra: những hoạt - Thời Trung cổ đô thị hóa, cùng 1 dịch và các mô thông qua các hoạt lượng. dự phòng đối với và ký sinh trùng,
động hoặc quá trình dịch tả bùng phát, lúc đã đề ra 1 vấn hình chấn thương, động KTXH dựa - Theo dõi và bảo bà mẹ mang thai và khống chế và giảm
hoạt động cần thiết bệnh hủi từ Ai Cập đề về y tế công các yếu tố có hại trên cộng đồng, tạo đảm an toàn cho trẻ em, tiêm phòng dần tỷ lệ mắc bệnh
và hiệu quả để đảm lan sang Tiểu Á rồi cộng, và bắt buộc và các nguy cơ biểu điều kiện thuận lợi việc cải thiện chất uốn ván, lao… sốt rét và các bệnh
bảo các chức năng vào Châu Âu. các nhà nước phải hiện các mô hình liên hệ với các lượng. 4. Kết hợp y học dịch khác.
cơ bản và các dịch Người hủi đã buộc giải quyết. Năm chấn thương. nhóm trang thiết bị, * Nghiên cứu và hiện đại với y học - Hạ dần tỷ lệ mắc
vụ thiết yếu của phải mặc quần áo 1948, tổ chức y tế - Đảm trách việc cán bộ y tế. thực hiện các giải cổ truyền dân tộc, y bệnh bướu cổ, lao,
YHXH được triển có dấu hiệu riêng thế giới WHO được tìm ra các trường - Xây dựng k/n pháp y học XH học cổ truyền là 1 phong.
khai 1 cách có hiệu hoặc có chuông để thành lập trên cơ sở hợp bệnh, chẩn quyết định dựa trên mang tính Đảng di sản văn hóa của - Khắc phục hậu
quả. Các quá trình cách ly với người hợp nhất tổ chức y đoán và điều trị các các bằng chứng cụ mới phù hợp với sự dân tộc cần được qủa chiến tranh
này gồm việc giải lành. tế của Hội các bệnh. thể, xây dựng năng phát triển của XH. bảo vệ, phát huy và trong lĩnh vực sức
quyết các vấn đề về - Thời kỳ phục Quốc gia với cơ - Đánh giá thông lực lãnh đạo và Câu 4: Phân tích phát triển. Triển khỏe.
sức khỏe, các yếu hưng: khởi đầu từ quan trợ cấp và tin và các dịch vụ truyền thông có các quan điểm cơ khai mạnh mẽ việc - Chủ động phòng
tố nguyên nhân và thế kỷ 15 tạo thuận phục hồi của LHQ. hỗ trợ nhằm quản hiệu quả. bản của ĐCSVN nghiên cứu ứng chống AIDS và các
các biện pháp can lợi cho sức khỏe Đến nay, tổ chức y lý tốt hơn các vấn - Cố vấn, tư vấn về CSSK nhân dân dụng và hiện đại tệ nạ XH.
thiệp nhằm ngăn cộng đồng vì tế thế giới đã có để sức khỏe cộng cho việc lựa chọn 1. Con người là hóa y học cổ truyền - Phát triển các dịch
ngừa tử vong bệnh những giáo lý kinh hơn 150 nước đồng và các nguy ưu tiên các dịch vụ nguồn tài nguyên kết hợp với y học vụ chăm sóc sức
tật gây tàn phế và điển bị đẩy lùi thành viên. cơ nổi chội. sức khỏe có tài trợ. quý báu nhất quyết hiện đại nhưng khỏe đặc biệt là
nâng cao chất trước thực tiễn. Sự - Tk 21: Với sự - Thực thi các cơ - Sử dụng các bằng định sự phát triển không làm mất đi dịch vụ khám sức
lượng cuộc sống. tiến bộ của nhiều phát triển của chế nhằm cải thiện chứng về tính an của đất nước, trong bản chất của y học khỏe ban đầu.
- Hiệu quả: phải đạt ngành KH là cơ sở KHKT công nghệ hình thức giám sát toàn chi phí hiệu đó sức khỏe là vốn cổ truyền VN. Tăng - Thực hiện công
được các chỉ số về để hiểu biết nguyên làm XH những dây phòng ngừa, kiểm quả để đánh giá quý nhất của mỗi cường quản lý nhà bằng XH trong
tình trạng sức khỏe nhân và bản chất chuyền công nghệ soát bênh tật và việc sử dụng các con người và của nước trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
giảm các nguy cơ của bệnh nhiễm mới làm xuất hiện dịch bệnh. công nghệ và có toàn xã hội, cũng là y học cổ truyền, cho nhân dân, quan
gây bệnh và bùng trùng. Giữa thế kỷ những dây chuyền * Xây dựng chính thể can thiệp y tế. 1 trong những niềm ngăn chặn và loại tâm người có công
phát thành dịch lớn 16, các nhà y học công nghệ mới đối sách và kế hoạch - Quản lý y tế công hạnh phúc lớn nhất trừ những người lợi với nước, với người
và phải nâng cao đã phát hiện được với y học nói về BHXH và y tế cộng, y học XH để của mỗi người, mỗi dụng chính sách nghèo, đồng bào
chất lượng cuộc các bệnh cúm, đậu chung, y học XH công cộng: xây dựng, thực thi gia đình. Vì vậy của Đảng và nhà thiểu số… bảo vệ
sống. Kết quả của y mùa, lao, dịch nói riêng. -Xây dựng chính và đánh giá các đầu tư cho sức nước đối với y học sức khỏe bà mẹ, trẻ
học công cộng và y hạch, hủi, mắt hột. Câu 3: Nêu phân sách và hướng dẫn sáng kiến giúp cho khỏe để mọi người cổ truyền gây tổn em. Hạ thấp tỷ lệ
học xã hội là mục + Nảm 1658 bác sỹ tích chức năng thực hành y học việc giải quyết các đều được chăm sóc hại đến sức khỏe suy dinh dưỡng và
tiêu dài hạn, XĐ người Anh nhiệm vụ cơ bản XH vấn đề của y học sức khỏe chính là của nhân dân. các bệnh dinh
các mức tình trạng Sydenham đã làm của y học XH – Y - Xây dựng các kế XH. đầu tư cho phát 5. XH hóa sự dưỡng về trẻ em.
sức khỏe tối ưu chẩn đoán phân tế công cộng hoạch nhằm tăng - Chuẩn bị đáp ứng triển kinh tế XH nghiệp chăm sóc Câu 6: Trình bày
trong tương lai có biệt bệnh tinh hồng * Theo dõi và phân cường và bảo vệ với thảm họa và của đất nước, nâng sức khỏe nhân dân. khái niệm sức
thể lượng giá được nhiệt, sốt rét, lị và tích tình hình sức sức khỏe cộng các vấn đề khẩn cao chất lượng Chăm sóc sức khỏe khỏe, phân tích
chất lượng, mức độ tả. Người ta coi khỏe: đồng. cấp xảy ra. cuộc sống của mỗi nhân dân là trách các yếu tố ảnh
bệnh tật, chấn Sydenham là nhà Với chức năng này - Rà soát và cập * Quy chế và thực cá nhân và mỗi gia nhiệm của mỗi cá hưởng đến sức
thương và suy giảm dịch tế học đầu → nhiệm vụ cụ thể nhật cơ cấu điều hành pháp luật để đình. nhân và mỗi gia khỏe con người
chức năng. tiên. sau: hành và chính sách bảo vệ sức khỏe 2. Bản chất nhân đình, mỗi cộng (Vẽ sơ đồ)
Câu 2: Quá trình - Thế kỷ 18 chỉ có - Đánh giá tình 1 cách thường nhân dân: đạo và định hướng đồng, của các cấp 1. KN sức khỏe:
lịch sử phát triển những người giàu trạng sức khỏe của xuyên có hệ thống - Thực hành pháp XHCN của hoạt ủy Đảng, chính Theo định nghĩa
của y học xã hội – mới có điều kiện qthể phân tích các và dựa trên tình luật và quy chế động y tế đòi hỏi quyền, các ngành, của WHO, sức
y tế công cộng. bảo đảm công việc chiều hướng, nguy trạng sức khỏe và trong lĩnh vực sức công bằng trong các đoàn thể có khỏe là trạng thái
- Người Ai Cập đã của một thầy thuốc cơ rào cản tiếp cận đánh giá nhu cầu khỏe. chăm sóc sức khỏe. trách nhiệm lãnh thoải mái toàn diện
biết dùng thuốc giỏi. Điều đó bắt dịch vụ y tế, xác sức khỏe. - Thực thi các quy Thực hiện sự công đạo, chỉ đạo, huy về thể lực, tinh thần
phiện khoáng chất buộc những người định các mối nguy - Áp dụng và duy chế. bằng là đảm bảo động các nguồn chứ không phải là
cùng với các rễ cây khác phải hành hại đối với sức trì ý tưởng xây - Rà soát lại, phát cho mọi người đều lực, động viên toàn vô bệnh vô tật.
làm thuốc đồng nghề như những khỏe con người, dựng chính sách triển và cập nhật được chăm sóc sức xã hội tham gia 2. Các yếu tố ảnh
thời lại phối hợp ông lang vườn. Các đánh giá được định dựa trên cộng đồng các quy chế. khỏe phù hợp với công tác chăm sóc hưởng đến sức
với nghi lễ tôn giáo dixpance còn hiếm, kỳ nhu cầu sức khả năng kinh tế khỏe con người:

1
* Yếu tố tổng quát - Bảo vệ bà mẹ và đề theo cùng 1 hình của chương trình y - Tập trung chăm bệnh viện, trung nhau và từng bước các bệnh viêm
và các yếu tố vi XH trẻ em, kế hoạch thức hoặc dưới tế quốc gia. sóc sức khỏe ưu tâm cai nghiện. mở rộng hóa trị liệu nhiễm đường sinh
- Tổng quát: hóa gia đình, cung nhiều hình thức 3. Đối tượng của tiên vào các thời - Mở rộng nâng cao ngắn ngày. dục, các bệnh lây
+ KTXH cấp thuốc chủ yếu. khác nhau, khiến chương trình tiêm điểm cần thiết. chất lượng công tác - Lồng ghép qua đường tình dục
+ Con người với - Dinh dưỡng và cho người ta lúc chủng mở rộng: - Phối hợp liên giám sát bị bệnh. chương trình chống như lậu, giang mai,
XH cung cấp thực đầu chưa tin sau -Trẻ em dưới 1 ngành và XHH - Hoàn thiện tăng lao quốc gia. HIV…
+ Con người với tự phẩm. dần cũng phải tin tuổi, trẻ em dưới 5 công tác phòng cường công tác tổ 3. Một số biện pháp - Thông tin giáo
nhiên - Điều trị và dự đó là điều đúng sự tuổi. chống suy dinh chức chỉ đạo quản thực hiện phải có dục và tư vấn thích
- Vi XH: phòng. thật nó mang tính - Phụ nữ từ 15 – 35 dưỡng trẻ em. lý hoạt động phòng sự tham gia đầy đủ hợp về bản năng
+ Điều kiện lao - Cung cấp nước áp đặt và sử dụng tuổi, ưu tiên phụ nữ 4. Các giải pháp chống HIV/AIDS. các cấp chính tình dục, SKSS và
động cụ thể sạch và cải thiện nhiều kỹ xảo gây có thai. phòng ngừa suy b. Đối tượng: quyền và toàn dân. trách nhiệm của
+ Điều kiện sống điều kiện làm việc. ấn tượng mạnh và 4. Lịch tiêm: dinh dưỡng trẻ em: - Những người tiêm - Trang bị đầy đủ những người làm
cụ thể B, Nội dung CSSK kết qủ có thể dẫn a. Đối với trẻ em - Đưa mục tiêu hạ chích ma túy. thuốc men và cha, làm mẹ…
* Theo giáo sư ban đầu ở VN tới thay đổi hành vi dưới 1 tuổi: thấp tỷ lệ trẻ suy - Những người mua phương tiện chữa 3. Các yếu tố ảnh
Hoàng Đình Cầu: 6 Căn cứ vào điều từ có hại sang có Tuổi dinh dưỡng trở và bán dâm. bệnh. hưởng đến sức
nhóm kiện thực tế và tình lợi cho sức khỏe Các loại tiêm thành mục tiêu kế - Những người mắc - Thực hiện được khỏe phụ nữ VN:
a, Các yếu tố địa hình phát triển y tế hoặc tạo ra hành vi chủng hoạch hóa của từng các bệnh lây truyền hóa trị liệu ngắn Nữ 35,6% : - nông
lý: tại VN. Bộ y tế đã mới. - Trẻ sơ sinh địa phương. qua đường tình dục ngày. nghiệp
- TNTN đề ra nội dung cụ -GDSK: là thông phòng chống lao - Hoạt động phòng như lậu, giang mai. - Theo dõi đầy đủ - công nghiệp
- Khí hậu thể: tin 2 chiều trong đó - Đủ 2 tháng chống suy dinh - Nhân viên khách kiểm tra giám sát + chế biến thủy
- GTVT - Tuyên truyền giáo thông tin ngược Phòng chống ho gà, dưỡng cần được sạn nhà hàng đối với người bị sản
b, Yếu tố về dân số, dục bảo vệ sức quan trọng hơn bạch hầu, bại liệt, triển khai ở tất cả massa. bệnh và giúp họ lựa + Dạ dày
cơ cấu dân số, tỷ khỏe. thông tin xuôi. uốn ván các xã phường - Lái xe đường dài. chọn đầy đủ các + Dệt may
trọng các thành - Tiêm chủng mở Sơ đồ GDSK: -Đủ 3 tháng trong cả nước. - Công nhân xây phương pháp điều - Y tế
phần nhân dân sắp rộng. Phòng chống ho gà, - Lồng ghép giữa dựng. trị bệnh. - Giáo dục
xếp theo lứa tuổi, - Dinh dưỡng hợp Thông tin ngược bạch hầu, bại liệt, chăm sóc y tế và - Thanh niên. Câu 16: Chương Theo tổ chức ILO:
tuổi đời, tuổi lao lý, cung cấp lương mức độ nhận thức uốn ván chăm dinh dưỡng. - Phụ nữ trong độ trình CSSK bà mẹ, Dân số Tg, phụ nữ
động. thực, thực phẩm. các phản ứng của - Đủ 4 tháng -Tăng cường giáo tuổi sinh đẻ. trẻ em: chính chếm > 50% và làm
- Sự phát triển dân - Khống chế các nguồn nhận tin Phòng chống ho gà, dục tuyên truyền c. Biện pháp: sách, nội dung việc nhiều hơn
số, chương trình dịch lưu hành tại thông qua thông tin bạch hầu, bại liệt, (là giải pháp chính - Phòng lây HIV/ chương trình, các nhưng thu nhập của
bảo vệ bà mẹ, trẻ địa phương. ngược chiều. Từ đó uốn ván để các bà mẹ, trẻ AIDS qua đường yếu tố ảnh hưởng họ chỉ chiếm 10%
em. - Điều trị bệnh người phát tin xử lý - Đủ 9 tháng em có kiến thức tình dục qua các tới sức khỏe phụ tổng thu nhập toàn
- Sự tập trung dân thông thường và sơ các thông tin và kịp Phòng chống sởi nuôi dạy con theo biện pháp cụ thể: nữ? thế giới và chỉ sở
số thành các điểm cứu vết thương. thời điều chỉnh các b. Đối với trẻ dưới đúng khoa học. thông tin giáo dục. 1. Các khái niệm về hữu có 1% tài sản.
dân cư - Quản lý sức khỏe. thông tin đưa đến 5 tuổi - Tiếp cận cộng + Các dịch vụ y tế, sinh sản và chăm
- Sự di chuyển dân - VSMT tiếp sau và giúp Tiêm phòng uốn đồng và các họ gia giáo dục sóc sức khỏe sinh Sơ đồ các yếu tố
số - Bảo vệ bà mẹ và cho người nhận tin ván, bại liệt: 2 năm đình với các dịch + Phòng lây nhiễm sản: ảnh hưởng đến sức
c. Yếu tố văn hóa, trẻ em, kế hoạch hoặc thay đổi hành 1 lần vụ y tế. qua đường truyền a. Sức khỏe sinh khỏe phụ nữ.
TLXH hóa gia đình vi có hại hoặc tạo c. Đối với phụ nữ - Tăng cường công máu, sử dụng máu sản là 1 trạng thái Câu 17: CSSK cho
- Trình độ văn hóa - Đảm bảo thuốc ra hành vi mới. từ 15 – 35 tuổi tác theo dõi giám 1 cách hợp lý. hoàn toàn thoải mái LĐ nữ, đặc điểm
thực tế của nhân thiết yếu. - Có hai loại TT - Tiêm uốn ván lần sát, đánh giá việc + Với người nghiện về thể chất, tinh thể lực tâm lý của
dân - Củng cố mạng ngược chiều thông 1 khi bắt đầu 15 thực hiện chương ma túy, hướng dẫn thần và xã hội LĐ nữ, ảnh hưởng
- Phong tục tập lưới y tế. tin ngược chiều bên tuổi hay khi bắt đầu trình phòng chống để không lây truyền trong tất cả mọi tác hại nghề
quán tín ngưỡng, Câu 9: GDSK: ngoài hoặc thông có thai lần đầu. suy dinh dưỡng ở qua tiêm chích. lĩnh vực có liên nghiệp đối với cơ
đạo đức. định nghĩa, vị trí, tin ngược chiều bên - Tiêm uốn ván lần cơ sở có tốt hay - Cán bộ y tế thực quan đến hệ thống thể nữ, các biện
d. Yếu tố về tầm quan trọng trong. 2 cách lần 1 ít nhất không. hiện nguyên tắc vô sinh sản, các chức pháp CSSK cho
KTXH, sự phát của GDSK trong Thông tin ngược là sau 30 ngày. Câu 14: Chương khuẩn trong điều năng và các quá LĐ nữ?
triển kinh tế, tình CSSK ban đầu. Vẽ chiều bên trong - Tiêm uốn ván lần trình phòng chống trị. trình của nớ chứ
hình kiến thiết đô và phân tích sơ đồ đóng vai trò quan 3 cách lần 2 ít nhất HIV – AIDS KN - Thực hiện các không phải là chỉ
thị và nông thôn GDSK. trọng hơn vì nó sau 6 tháng hoặc đường lây truyền nguyên tắc trong có bệnh và thương
nhà ở. Tình hình * Định nghĩa: giúp người nhận tin khi có thai lần 2. và chiến lược thời kỳ thai nghén tật. Câu 18: BHYT:
phân bố và tổ chức GDSK là 1 quá điều chỉnh hành vi Câu 13: Chương phòng chống? (qua mẹ sang con). b. Chăm sóc sức hoàn cảnh ra đời,
lao động. trình tác động có kế của mình. trình phòng chống 1. Khái niệm: Hội Câu 15: Chương khỏe sinh sản: là mô hình, hình
e. Nhóm yếu tố về hoạch tới tình cảm Câu 12: Chương suy dinh dưỡng ở chứng AIDS là suy trình phòng chống các biện pháp kỹ thức BHYT, đặc
chính trị và lý trí của con trình tiêm chủng trẻ em, mục tiêu, giảm miễn dịch của lao, chiến lược thuật và dịch vụ trưng cơ bản,
- Chế độ XH quan người nhằm giúp mở rộng, mục tiêu, đối tượng, chiến cơ thể con người đường lối, biện góp phần nâng cao quyền và trách
điểm của chính cho người đó tạo ra vai trò, đối tượng lược giải pháp? mắc phải do virut pháp thực hiện.? chất lượng, sức nhiệm của các bên
quyền với sức khỏe những hành vi sức và lịch tiêm? 1.Mục tiêu: có tên là HIV. HIV 1. Chiến lược khỏe và hạnh phúc liên quan đến
nhân dân. khỏe lành mạnh và 1.Mục tiêu: - Giảm tỷ lệ trẻ sơ làm suy yếu hệ phòng chống lao gia đình bằng cách BHYT?
- Trật tự an ninh có thể thay đổi - Đảm bảo Vacxin sinh cân nặng thấp miễn dịch và vô của tổ chức y tế thế phòng ngừa và giải 1. Hoàn cảnh ra
quản lý xã hội, những hành vi có có hiệu lực đến tận hơn 2,5 kg xuống hiệu hóa hệ thống giới: quyết các vấn đề về đời:
pháp chế của nhà hại để đạt được các người cần tiêm dưới 10% vào năm bảo vệ cơ thể khiến - Dùng nhiều loại sức khỏe sinh sản. - Mong muốn của
nước. hành vi có lợi cho chủng. 2005 tại các địa cho các loại mầm thuốc chống lao 2. Nội dung chăm con người về mặt
- Tình hình y tế và sức khỏe của bản - Tỷ lệ tiêm chủng phương có chương bệnh dễ dàng tấn phối hợp với nhau sóc sức khỏe sinh sức khỏe.
phát triển mạng thân cũng như cộng cần đạt được trên trình phòng chống công, phát triển trong chữa trị bệnh sản: - Vai trò của BHYT
lưới y tế cơ sở. đồng. 90% trong năm suy dinh dưỡng. trong cơ thể người lao. - Thông tin giáo giúp cho việc ổn
3. Sơ đồ: - GDSK khác với 2005 và được duy - Giảm tỷ lệ trẻ suy bệnh. - Sử dụng, hóa trị dục tuyên truyền và định đời sống của
Câu 7: Khái niệm thông tin về y tế, trì trong những dinh dưỡng ở trẻ 2. Con đường lây liệu ngắn ngày. tư vấn dịch vụ con người khi bị
CSSK nhân dân, khác với tuyên năm tiếp theo. em. truyền: 2. Đường lối của KHH gia đình. ốm đau bệnh tật.
phương hướng truyền. - Giảm tỷ lệ các 2. Đối tượng: - Qua đường máu chương trình phòng - Giáo dục và cung Khi nhu cầu chăm
chăm sóc sức khỏe + Thông tin y tế, bệnh do chương - Các bà mẹ ở lứa - Mẹ truyền cho chống lao VN cấp các dịch vụ về sóc sức khỏe tăng,
nhân dân? thông tin về sức trình quản lý thanh tuổi sinh đẻ (phụ con trong thời kỳ - Tiêm chủng cho chăm sóc sức khoể chi phí khám chữa
Câu 8:Trình bày khỏe chủ yếu nhằm toán bệnh bại biệt, nữ từ 18 – 49 tuổi mang thai, cho con trẻ sơ sinh 1 tháng trước khi sinh, sau bệnh ngày càng
những nội dung cung cấp các thông uốn ván trẻ sơ sinh, đặc biệt là phụ nữa bú. tuổi. khi sinh và đặc biệt tăng.
cơ bản của CSSK tin từ nguồn phát giảm tỷ lệ mắc có thai.) - Quan hệ tình dục. - Phát hiện bệnh nuôi con bằng sữa - Đáp ứng việc
ban đầu? tin (có thể từ 1 bệnh sởi. - Trẻ em đặ biệt là 3. Chiến lược lao sớm. mẹ. thiếu hụt tài chính
A, CSSK theo tổ người hoặc từ 2. Vai trò của trẻ em < 2 tuổi. phòng chống: - Dùng phương - Phòng ngừa và trong việc khám
chức y tế thế giới. thông tin đại chương trình tiêm 3. Chiến lược: a. Mục tiêu: đảm pháp xét nghiệm điều trị thích hợp chữa bệnh cho nhân
(WHO) chúng) và gửi đến chủng mở rộng: - Đảm bảo cho bảo AT truyền máu đờm để phát hiện với những trường dân.
- Giáo dục sức người nhận, nó chủ - Tiêm chủng mở người mẹ khỏe và các dịch vụ y tế nguồn lây và tìm hợp vô sinh. - Bảo hiểm y tế là
khỏe, tuyên truyền yếu mang tính 1 rộng phải được xã mạnh dinh dưỡng khác. Cải tiến công trực khuẩn lao, điều - Phòng ngừa nạn hình thức trả trước
giáo dục. chiều. hội hóa cao nhất, tốt trong thời kỳ có tác quản lý và trị theo phác đồ phá thai và những chi phí khám chữa
- Khống chế bệnh + Tuyên truyền là nghĩa là đưa nó trở thai trẻ phải được chăm sóc và tư vấn thống nhất toàn hậu quả sau phá bệnh cho người
tật tại địa phương. cách lặp đi lặp lại thành chương trình chăm sóc tốt trẻ khi cho người nhiễm quốc (dùng kết hợp thai và quản lý tốt. dân.
- Chương trình tiêm các thông tin nhiều y tế quốc gia hay lọt lòng và đúng HIV/AIDS tại gia các loại thuốc - Điều trị nhiễm 2. Mô hình của
chủng mở rộng. lần về cùng 1 vấn trở thành mục tiêu khoa học. đình cộng đồng kháng sinh khác khuẩn sinh sản và BHYT

2
- Quản lý nhà nước không thực hiện + Khám chữa bệnh thiÕt bÞ hiÖn ngßi mµ cßn trong c¬ thÓ
BHYT do cơ quan đúng điều lệ củâ theo đúng pháp đồ ®¹i, ®¾t tiÒn. nh»m thay ®æi ngêi bÖnh.
bảo hiểm XH quản BHYT. hướng dẫn điều trị, - GDSK lµ 1 bé c¶i thiÖn ®k §êng l©y
lý về chuyên môn - Trách nhiệm: kiểm tra BHYT của phËn h÷u c¬ sèng,®k lµm truyÒn :
nghiệp vụ. + Thực hiện các người được BH khi kh«ng thÓ t¸ch viÖc cña con
- Chuyên môn về quy định của khám chữa bệnh và rêi víi mäi hÖ ngêi th«ng qua
bảo hiểm do cán bộ BHYT phát hiện TH lạm thèng y tÕ lµ 1 viÖc thay ®æi
của BHYT quản lý. + Bảo quản và sử dụng và vi phạm sử chøc n¨ng vÒ tæ
3. Một số đặc trưng dụng thẻ BHYT dụng thẻ BHYT. nghÒ nghiÖp chøc,luËt ph¸p
cơ bản của BHYT: đúng quy định. + Các sổ khám và b¾t buéc víi m«i trêng hç trî
- Giúp các thành b. Cơ quan BHYT chữa bệnh, cán bộ moÞi c¸n bé y cho hµnh vi
viên tham gia - Có quyền: bệnh viện của các tÕ, c¬ quan y dÉn ®Õn viÖc
BHYT khắc phục 1 + Xác định mức lực lượng vũ trang tÕ tõ trung ¬ng t¨ng cêng
phần khó khăn khi đóng BHYT theo đều có thể ký hợp ®Õn c¬ së. Nh SK.n©ng cao
ốm đau. đúng quy định. đồng với cơ quan vËy ®èi víi tÊt SK thêng lµ
- Góp phần nâng + Yêu cầu các cơ BHYT để khám c¶ c¸c nh©n hiÖu qu¶ cña
cao chất lượng và sở khám chữa bệnh chữa bệnh tại địa viªn y tÕ ph¶i GDSK, GDSK
công bằng XH ban đầu làm rõ các bàn. ®îc ®µo t¹o ®ãng vai trß
trong việc khám chi phí về khám ®Çy ®ñ vµ quan träng vµ
chữa bệnh. chữa bệnh. TiÕp c©u 9 y th«ng th¹o lµ thµnh phÇn
+ Giảm bớt gánh + Từ chối chi trả hoc xh: VÞ trÝ GDSK ®Ó cã chñ chèt lµ
nặng cho nhà nước. BHYT với các TH vµ tÇm quan ®ñ kh¶ n¨ng n©ng cao SK.
+ Góp phần cải khám chữa bệnh träng cña GDSK hoµn thµnh -N©ng cao SK
thiện đời sống của không theo đúng - VÞ trÝ cña nhiÖm vô sè 1. víi nh÷ng can
cán bộ y tế. quy định và ngoài GDSK trong ch- GDSK la 1 he thiÖp vÒ luËt
+ Xóa bỏ được sự các chuyên môn kỹ ¬ng tr×nh thèng c¸c biÖn ph¸p,tæ chøc
phân biệt đối xử thuật y tế. CSSK ban ®Çu ph¸p cña nhµ vÒ kinh tÕ,vÒ
trong việc khám + Hủy bỏ hợp đồng cña tæ chøc y níc,XH,y tÕ chø XH sù nç lùc
chữa bệnh. về thực hiện y tế tÕ thÕ giíi cña kh«ng ph¶i cña GDSK lµ t¸c
- BHYT mang tính với cơ sở khám VN lu«n ®øng theo quan ®éng vµo
nhân đạo XH: một chữa bệnh không vÞ trÝ hµng niÖm cña nh÷ng hµnh vi
phần trợ giúp của đảm bảo về chất ®Çu trong nhiÒu ngêi.§iÒu c¸ nh©n.chÝnh
người khỏe cho lượng theo quy nh÷ng néi ®ã cho thÊy v× thÕ sù can
người ốm đau tàn định trong hợp dung. r»ng c«ng t¸c thiÖp cña
tật, lấy số đông bù đồng. Liªt kª 10 néi GDSK ph¶i ®îc n©ng cao SK lµ
số ít, lấy của người - Trách nhiệm: dung VN XHH nh»m l«i hç trî cho c¸c
giàu chia cho người + Quản lý việc sử kÐo mäi hµnh vi ®· thay
nghèo, lúc khỏe dụng thẻ BHYT, ký b. TÇm quan ngµnh,mäi tæ ®æi
phòng cho lúc yếu, hợp đồng với các träng cña GDSK chøc,XH,mäi S¬ ®å:
của người trẻ giúp cơ sở y tế đảm bảo trong CSCK ban giíi cïng tham
cho người già. yêu cầu khám chữa ®Çu. gia díi sù l·nh GDSK ®Ó
- BHYT góp phần bệnh thuận tiện, - GDSK cã liªn ®¹o cña §¶ng n©ng cao SK
đổi mới cơ chế về hợp lý phục vụ quan mËt thiÕt nhng nßng cèt kÕt hîp víi c¸c
BHYT người bệnh với víi tÊt c¶ c¸c lµ do c¸c c¸n bé dÞch vô y tÕ vµ
+ Xóa bỏ sự phân chất lượng tốt, cơ néi dung cña y tÕ tham gia c«ng t¸c b¶o
tuyến mạng, lưới quan BHYT nào tÊt c¶ ch¬ng vµ tham mu. vÖ SKthµnh
khám chữa bệnh phát hành thẻ phải tr×nh y tÕ nã Lång ghÐp mét bé 3 c¸c
theo địa vị mức tự chịu trách nhiệm t¹o ®iÒu kiÖn
lương. chi trả BHYT cho GDSK vµo c¸c nh©n tè hç trî
thuËn lîi cho ch¬ng tr×nh y cho viÖc b¶o
+ Tạo ra sự cạnh bệnh nhân vào c¸c bíc chuÈn
tranh lành mạnh khám chữa bệnh. tÕ XH,KtÕ ,CtrÞ vÖ vµ t¨ng c-
bÞ thùc hiÖn vµ vµ mäi ho¹t êng SK cña c¸
giữa cơ sở khám + BHYT VN phải cñng cè c¸c kÕt
chữa bệnh. có trách nhiệm ®éng kh¸c cña nh©n còng nh
qu¶ c«ng t¸c tõng ®Þa ph- cña céng
+ Hoạt động khám hướng dẫn cụ thể CSSK ban ®Çu
chữa bệnh theo cách thức thanh ¬ng lµ ph¬ng ®ång.
do ®ã nã ph¶i thøc GD cã C¢U 13 :
BHYT gắn liền với toán, bảo vệ quyền
®îc tiÕn hµnh hiÖu qu¶ nhÊt Ch-
hạch toán chi phí. lợi của người bệnh
tríc, trong vµ nhê tËn dông ¬ngtr×nhphß
4. Quyền và trách khi mua thẻ BHYT,
sau khi triÓn nh÷ng ngån lùc ng chèng
nhiệm của các bên giải quyết các
khai c¸c kÕ cã s½n ë ®Þa HIV/AIDS .
liên quan đến khiếu nại của người
ho¹ch c¸c ch- ph¬ng còng kh¸i niÖm ?
BHYT mua thẻ BHYT.
¬ng tr×nh y tÕ nh ë bªn ngoµi ®êng l©y
a. Người mua thẻ c. Cơ quan khám
mÆc dï GDSK . truyÒn vµ
BHYT: chữa bệnh:
kh«ng thÓ thay C¢U 10:N©ng chiÕn lîc
- Quyền: người - Quyền:
®îc c¸c dÞch cao søc phßng
mua thẻ BHYT + Được thanh toán
vô y tÕ nhng khoÎ,mèi liªn chèng ?
được cấp thẻ về chi phí BHYT
bao giê còng hÖ gi÷a GDSK Tr¶ lêi: KN: Héi
BHYT được khám theo hợp đồng trên
chữa bệnh tại cơ sở cơ sở số lần khám gãp phÇn thóc vµ n©ng cao chøng AIDS lµ
y tế thuận lợi nhất điều trị ngoại trú, ®Èy c¸c dÞch SK,vÏ s¬ ®å suy gi¶m miÔn
theo hướng dẫn của ngày, giường, theo vô ®ã ®¹t kÕt c¸c thµnh dÞch cña c¬
cơ quan BHYT thời gian và hướng qu¶ bÒn v÷ng phÇn cña thÓ con ngêi
+ Có quyền được dẫn của cán bộ y tế. h¬n. n©ng cao SK. m¾c ph¶i do vi
yêu cầu BHYT bảo + Có quyền hủy bỏ - GDSK nÕu ®- Tr¶ lêi:Trong rót cã tªn la
vệ các quyền lợi hợp đồng với cơ îc lµm tèt sÏ h¬n 10 n¨m HIV(Human
theo quy định của quan BHYT nếu cơ ®em l¹i hiÖu gÇn ®©y Immunodeficie
điều lệ và có quyền quan này vi phạm qu¶ cao vµ chi GDSK ®· ®îc ncy) vi rut HIV
khiếu nại với các điều lệ hợp đồng. phÝ thÊp nhÊt më réng cã liªn lµm suy yÐu
cơ quan có thẩm - Trách nhiệm: lµ ë tuyÕn c¬ quan chÆt chÏ hÖ miÔn dÞch
quyền khi các bên + Thực hiện đúng së, n¬i cÇn ¸p víi kh¸i niÖm vµ v« hiÖu ho¸
tham gia không hợp đồng phục vụ dông c¸c kü n©ng cao SK hÖ thèng b¶o
thực hiện đúng điều người bệnh, kê đơn thuËt thÝch hîp gåm mét lo¹t vÖ c¬ thÓ
lệ của BHYT. cấp thuốc chữa ®Ó kh¸m ch÷a c¸c ho¹t ®éng khiÕn cho c¸c
+ Có quyền khiếu bệnh hợp lý theo bÖnh cho ngêi ®îc ho¹ch loai mÇm bÖnh
nại với các cơ quan đúng quy định của d©n trong khi ®Þnh kh«ng dÔ dµng tÊn
có thẩm quyền khi bộ y tế. cha cã ®iÒu chØ thay ®æi c«ng,ph¸t triÓn
các bên tham gia kiÖn trang bÞ hµnh vi SK con
nh÷ng trang

You might also like